Et Cetera | WILLINGO

Skip to content Menu et cetera etc. April 11, 2021 | Willingo 21SHARESShareTweet
Bài này giúp bạn phân biệt rõ hơn về cách dùng et cetera (etc.), kèm theo ví dụ cụ thể, một số lỗi thường gặp.

Nên xem để tránh mắc lỗi không đáng có khi sử dụng.

Xem thêm:

councillor counselor 2 councillor | counselor basis basis
Disclaimer

Nguồn:

Những nội dung này được lấy từ cuốn The Chicago Manual of Style của nhà xuất bản Đại học Chicago. Ngoài ra, các từ điển: Cambridge, Longman, Merriam-Webster, Collin cũng được sử dụng để đối chiếu trong trường có sự khác biệt.

Khác biệt:

Các bạn sẽ thấy ở đây một số nội dung mà ở đó có sự khác biệt giữa lời khuyên của The Chicago Manual of Style và các từ điển.

Lý do:

Mục đích của từ điển là cung cấp đầy đủ, toàn vẹn ý nghĩa của các đơn vị từ, còn mục đích của The Chicago Manual of Style là cung cấp hướng dẫn để bảo đảm sự thống nhất trong toàn bộ văn bản của nội bộ hệ thống của mình, và quan trọng hơn nữa là để tránh sự hiểu lầm bằng cách nêu rõ sự khác biệt giữa các thuật ngữ.

Mặc dù đã rất dày công so sánh, đối chiếu, nhưng không thể nói là rà soát hết được giữa các nguồn này. Chắc chắn đâu đó sẽ còn có sai sót. Rất mong nhận được ý kiến đóng góp của các bạn.

Việc theo hay không theo các lời khuyên ở đây là hoàn toàn tùy thuộc quyết định của bạn.

Hướng dẫn

Bài viết được chia thành 2 phần, gồm:

 

Theo The Chicago Manual of Style:

phân biệt sự khác nhau về ý nghĩa và cách dùng giữa các từ, cụm từ (có vẻ giống nhau và khó sử dụng), các ví dụ và lời khuyên về cách sử dụng của chúng;

 

So sánh với các từ điển lớn:

gồm các so sánh, đối chiếu về ý nghĩa và cách dùng giữa The Chicago Manual of Style và các từ điển lớn (Cambridge, Longman, Merriam-Webster, Collin). Phân này do chúng tôi thực hiện.

 

Phát âm:

Để nghe phát âm của bất kỳ từ, cụm từ nào, chỉ cần bôi đen (chọn) từ, cụm từ đó. Giọng mặc định là giọng Anh Anh.

 

Hy vọng bạn tìm được thông tin bổ ích từ bài viết này và cải thiện được khả năng sử dụng tiếng Anh của mình.

et cetera

Theo The Chicago Manual of Style

Nguyên văn:

This is the abbreviated form of et cetera (“and other things”); it should never be used in reference to people.

Etc. implies that a list of things is too extensive to recite (and indeed it should be used only after at least two items, never just one). But often writers seem to run out of thoughts and tack on etc. for no real purpose.

Also, two redundancies often appear with this abbreviation: (1) and etc., which is poor style because et means “and,” and (2) etc. at the end of a list that begins with e.g., which properly introduces a short list of examples.The Chicago Manual of Style

Lược nghĩa:

etc. là dạng viết tắt của et cetera (“and other things”)

et cetera không bao giờ nên dùng để chỉ người.

et cetera dùng với hàm ý rằng: có quá nhiều thứ, không thể liệt kê hết.

Lưu ý:

Nên dùng sau khi liệt kê ít nhất 2 vật, không bao giờ dùng sau khi chỉ liệt kê 1 vật.

Ví dụ:

Sai: I like oranges, etc.

Không bao giờ dùng: and etc. Lý do: et bản thân nó đã có nghĩa “and”, nếu dùng thêm and là bị lặp.

Ví dụ:

Sai: There are a lot of things in the box. Some books, some children’s toys, an old pistol, and etc.

Không bao giờ dùng etc. ở cuối một danh sách gồm các ví dụ được nêu ra bắt đầu bằng e.g. (ví dụ). Lý do: e.g. là từ viết tắt, dùng trước khi nêu một danh sách ngắn, một vài ví dụ tiêu biểu.

Ví dụ:

Sai: I like tropical fruits, e.g., mangoes, mangosteens, ect.

So sánh với các từ điển

Không có mâu thuẫn gì.

Bạn nên xem bài:

  • Danh từ tập thể tiếng Anh – Collective nouns

Bạn cũng nên xem thêm bài:

So sánh hơn nhất Superlative Cần biết So sánh hơn nhất của tính từ | Superlative | Cần biết Giới thiệu về Danh từ tập thể tiếng Anh, cách dùng, khác biệt trong cách dùng động từ với danh từ tập thể giữa tiếng Anh Anh và Anh Mỹ, một số lưu ý. Danh từ tập thể tiếng Anh – Collective nouns
21SHARESShareTweet

categories:

B1,word usage

tags:

idiomS by one

CAN OF WORMS nghĩa là gì Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: A CAN OF WORMS; OPEN A CAN OF WORMS. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ... have a blast nghĩa là gì HAVE A BLAST nghĩa là gì? Câu trả lời có trong bài này. Có ví dụ và giải thích chi tiết, có hướng dẫn sử dụng, luyện phát âm, bài tập ... TWO LEFT FEET Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: TWO LEFT FEET. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ... JUST LIKE THAT là gì JUST LIKE THAT là gì? Câu trả lời có rong bài này. Ví dụ, giải thích, hướng dẫn cách dùng, luyện phát âm, bài tập thực hành ... A TALL ORDER nghĩa là gì Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: A TALL ORDER. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ... get on my nerves GET ON MY NERVES nghĩa là gì? Câu trả lời có trong bài này. Có ví dụ và giải thích chi tiết, hướng dẫn sử dụng, luyện phát âm, bài tập ... More Loading...

Mr Right là gì? Câu trả lời có rong bài này. Ví dụ, giải thích, hướng dẫn cách dùng, luyện phát âm, bài tập thực hành.

IN MY MIND’S EYE là gì? Câu trả lời có rong bài này. Ví dụ, giải thích, hướng dẫn cách dùng, luyện phát âm, bài tập thực hành.

MAKE HEAD OR TAIL OF SOMETHING là gì? Câu trả lời có rong bài này. Ví dụ, giải thích, hướng dẫn cách dùng, luyện phát âm, bài tập thực hành.

  • 1
  • 2
  • 3
  • ...
  • 168
  • MUST KNOW

    Adverbs B2 Must know

    Từ giảm nhẹ – mitigators

    Từ giảm nhẹ là gì? Từ giảm nhẹ dùng để làm gì? Dùng từ giảm nhẹ như thế nào? Điều gì cần lưu ý khi sử dụng từ giảm nhẹ?

    Câu trả lời có trong bài này.

    Conjunctions conjunctions by type Must know Từ loại trong tiếng Anh

    Liên từ kết hợp – coordinating conjunctions

    Tìm hiểu sâu về liên từ kết hợp – coordinating conjunctions trong tiếng Anh. Ví dụ và bài tập thực hành. Deep insights into coordinating conjunctions. Examples and exercises.

    Must know Pronouns Tips & Tricks

    Cách dùng đại từ giả | Dummy / expletive pronouns

    Bài này giới thiệu cách dùng đại từ giả – Dummy / expletive pronouns. Gồm “there” và “it” với tư cách là các đại từ giả. Có bài tập thực hành

    Adjectives Must know

    Vị trí của tính từ so với danh từ và động từ

    Vị trí của tính từ trong câu là như thế nào, so với danh từ, so với động từ. Bài này sẽ nói rõ.

    Adjectives B2 Must know

    Vị trí của tính từ so với danh từ và động từ

    Vị trí của tính từ so với danh từ và động từ trong tiếng Anh là như thế nào. Các trường hợp phổ biến và các trường hợp đặc biệt.

    Câu trả lời có trong bài này. 

    Luyện công

    tìm hiểu nước mỹ

    Graduation Day – Lễ tốt nghiệp | Tìm hiểu nước Mỹ

    Bạn biết gì về cách người Mỹ tổ chức Graduation Day – Lễ tốt nghiệp? Câu trả lời có trong bài này.

    Có bài luyện nghe. Có bài luyện viết. Có bài luyện phát âm. Có bài luyện tổng hợp.

    Chính xác và tiện dụng.

    tìm hiểu nước mỹ

    Father’s Day – Ngày của Cha | Tìm hiểu nước Mỹ

    Bạn biết người Mỹ kỷ niệm Father’s Day – Ngày của Cha như thế nào không? Câu trả lời có trong bài này.

    Có bài luyện nghe. Có bài luyện viết. Có bài luyện phát âm. Có bài luyện tổng hợp.

    Chính xác và tiện dụng.

    tìm hiểu nước mỹ

    Wedding Anniversaries – Kỷ niệm ngày cưới | Tìm hiểu nước Mỹ

    Bạn biết người Mỹ tổ chức Wedding Anniversaries – Kỷ niệm ngày cưới như thế nào không? Câu trả lời có trong bài này.

    Có bài luyện nghe. Có bài luyện viết. Có bài luyện phát âm. Có bài luyện tổng hợp.

    Chính xác và tiện dụng.

    tìm hiểu nước mỹ

    Arbor Day – Tết trồng cây | Tìm hiểu nước Mỹ

    Bạn biết người Mỹ tổ chức Arbor Day – Tết trồng cây như thế nào không? Câu trả lời có trong bài này.

    Có bài luyện nghe. Có bài luyện viết. Có bài luyện phát âm. Có bài luyện tổng hợp.

    Chính xác và tiện dụng.

    tìm hiểu nước mỹ

    Native American Powwows | Tìm hiểu nước Mỹ

    Bạn biết người bản địa Mỹ tổ chức Native American Powwows như thế nào không? Câu trả lời có trong bài này.

    Có bài luyện nghe. Có bài luyện viết. Có bài luyện phát âm. Có bài luyện tổng hợp.

    Chính xác và tiện dụng.

    LUYỆN NÓI

    UK English FemaleUK English MaleUS English FemaleArabic MaleArabic FemaleArmenian MaleAustralian FemaleBrazilian Portuguese FemaleChinese FemaleCzech FemaleDanish FemaleDeutsch FemaleDutch FemaleFinnish FemaleFrench FemaleGreek FemaleHatian Creole FemaleHindi FemaleHungarian FemaleIndonesian FemaleItalian FemaleJapanese FemaleKorean FemaleLatin FemaleNorwegian FemalePolish FemalePortuguese FemaleRomanian MaleRussian FemaleSlovak FemaleSpanish FemaleSpanish Latin American FemaleSwedish FemaleTamil MaleThai FemaleTurkish FemaleAfrikaans MaleAlbanian MaleBosnian MaleCatalan MaleCroatian MaleCzech MaleDanish MaleEsperanto MaleFinnish MaleGreek MaleHungarian MaleIcelandic MaleLatin MaleLatvian MaleMacedonian MaleMoldavian MaleMontenegrin MaleNorwegian MaleSerbian MaleSerbo-Croatian MaleSlovak MaleSwahili MaleSwedish MaleVietnamese MaleWelsh MaleUS English MaleFallback UK Female

    GỢI Ý CÁCH LUYỆN:

    • Viết hoặc copy – paste một từ, một câu, một đoạn tiếng Anh vào ô trống bên trên. Lưu ý: Nếu là câu hoặc đoạn văn thì cần có dấu câu đầy đủ, nên viết câu ngắn. Không viết hoa toàn bộ câu (không dùng CapsLock)
    • Chọn giọng nói: Mặc định là giọng nữ, tiếng Anh – Anh; ngoài ra còn có giọng Anh Mỹ, giọng Anh Úc, giọng Anh New Zealand và nhiều giọng khác
    • Bấm Play để nghe; Stop để dừng.

    (có cả tiếng Việt dành cho bạn nào muốn nghịch ngợm một tý)

    Have fun! Happy playing!

Từ khóa » Cách Dùng Et Cetera