ét-xì - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɛt˧˥ si̤˨˩ | ɛ̰k˩˧ si˧˧ | ɛk˧˥ si˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɛt˩˩ si˧˧ | ɛ̰t˩˧ si˧˧ |
Từ nguyên
[sửa]Bắt nguồn từ từ tiếng Pháp esse (tên gọi trong tiếng Pháp của chữ s)
Danh từ
[sửa]ét-xì
- Tên gọi của tự mẫu S/s. Trong tiếng Việt, tự mẫu s còn được gọi là ét hoặc sờ hoặc sờ nặng.
Đồng nghĩa
[sửa]- ét
- sờ
- sờ nặng
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
Từ khóa » ét Sờ E ích
-
Chủ đề: Các Thắc Mắc Về Văn Phong Và Ngữ Pháp Ngày Nay
-
Cách Phân Biệt: X/s, Gi/d/r
-
Estrogen Là Gì Và Có Vai Trò Gì? | Vinmec
-
Tại Sao Con Trai Thích Sờ Ngực (bóp Vú) Và Sờ Vùng Kín Của Phụ Nữ
-
Trong Tiếng Nhật Có Từ Ngữ Thân Mật Chỉ Có Giới Trẻ Mới Dùng, Từ Lóng ...
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Việt Và Những Lưu ý
-
Ngôn Ngữ Gen Z: Teencode Thế Hệ Mới - Glints
-
Pyotr Ilyich Tchaikovsky – Wikipedia Tiếng Việt
-
[PDF] Thanh điệu Sự Thể Hiện Và Sự Phân Bố Của Thanh điệu