ét-xì - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɛt˧˥ si̤˨˩ | ɛ̰k˩˧ si˧˧ | ɛk˧˥ si˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɛt˩˩ si˧˧ | ɛ̰t˩˧ si˧˧ |
Từ nguyên
[sửa]Bắt nguồn từ từ tiếng Pháp esse (tên gọi trong tiếng Pháp của chữ s)
Danh từ
[sửa]ét-xì
- Tên gọi của tự mẫu S/s. Trong tiếng Việt, tự mẫu s còn được gọi là ét hoặc sờ hoặc sờ nặng.
Đồng nghĩa
[sửa]- ét
- sờ
- sờ nặng
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
Từ khóa » ét Sờ
-
ét - Wiktionary Tiếng Việt
-
Chủ đề: Các Thắc Mắc Về Văn Phong Và Ngữ Pháp Ngày Nay
-
Phân Biệt Ét Sờ (S) Và Íc Xờ (X): | K8CCQVB2!I LOVE YOU!!!
-
Ét Sờ Te Profiles | Facebook
-
Coắt Ét Sờ Te | Facebook
-
World Beauty Queen Press On Instagram: “Ét Ti Tiu I Sờ é Vờ Rì Thinh ...
-
Ét Sờ Tra Mini Chanh Leo - Tín đồ Hàng Hiệu
-
Mấy Bạn Kêu Này Là Chữ “ét” Hay Chữ “sờ”? #happyhidari ... - TikTok
-
Ét Sờ Te Khánh Linh - YouTube
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Anh - Wikipedia
-
Stream Nỗi đau Xót Xa (full) - Tuấn ét Sờ đì By Tuan Nguyen Dang
-
“Sờ Nặng” Và “xờ Nhẹ” - Báo Lao Động
-
Thi Ét Sờ Tê's Favorites | Mixcloud