Etamsylate
Có thể bạn quan tâm
- Thuốc
- Nhà thuốc
- Phòng khám
- Bệnh viện
- Công ty
- Trang chủ
- Thuốc mới
chỉ định của thuốc Etamsylate
cách dùng - liều dùng của thuốc Etamsylate
chống chỉ định của thuốc Etamsylate
thuốc Etamsylate là gì
thành phần thuốc Etamsylate
dược lực thuốc Etamsylate
tác dụng của thuốc Etamsylate
tác dụng phụ của thuốc Etamsylate
tương tác thuốc Etamsylate
Nhóm thuốc:Thuốc tác dụng đối với máuTên khác :EtamsylatTên Biệt dược :Cyclonamine; Dicynone 500mgThuốc biệt dược mới :Cyclonamine, Cyclonamine 12,5%, Cyclonamine 12,5%, Dicynone, Sesilen, Wincynon injection 'Winston'Dạng thuốc :Viên nén; Dung dịch tiêmThành phần :
Etamsylate
Tác dụng :
Etamsylat có tác dụng cầm máu, thuốc duy trì sự ổn định của thành mao mạch và hiệu chỉnh sự kết dính tiểu cầu. Etamsylat được dùng để phòng và xử trí chảy máu ở các mạch máu nhỏ.Chỉ định :
Phòng & điều trị trong & sau các phẫu thuật, trong tai mũi họng, trong nha khoa, trong sản phụ khoa, trong nhãn khoa, trong chảy máu đường tiêu hoá, đường tiết niệu & trong các bệnh truyền nhiễm, rối loạn tuần hoàn mạch.Liều lượng - cách dùng:
Tiêm IM hoặc IV. Người lớn: Phẫu thuật 1-2 giờ trước mổ: 500 mg, trong quá trình phẫu thuật: 250-500 mg, sau mổ: 250 mg, ngày 2 lần; Chảy máu đột ngột tiêm IV 0.75-1 g, sau đó tiêm IV hoặc IM 500 mg cách nhau 4-6 giờ; Chảy máu quá nhiều khi hành kinh 500 mg, ngày 4 lần cho tới khi hết chảy máu. Trẻ em: 1/2 liều người lớn.Chống chỉ định :
Rối loạn chuyển hoá porphyrin.Tác dụng phụ
Ðôi khi có thể bị đau đầu, hiếm khi bị dị ứng (mẩn da), bồn chồn.Thận trọng lúc dùng :
Có thể sử dụng các dung dịch TLPT lớn bổ sung cho thể tích huyết tương nhưng chỉ nên dùng sau khi đã tiêm thuốc cyclonamine. Phụ nữ có thai & cho con bú: chưa có dữ liệu nghiên cứu.Dược lực :
Etamsylate là thuốc cầm máu.Dược động học :
- Hấp thu: + Đường uống etamsylat được hấp thu chậm. Sau khi uống 500mg, đỉnh nồng độ trong huyết tươngđạt 15 mcg/ml sau 4 giờ. + Đường tiêm: 1 giờ sua khi tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp 500 mg etamsylat, nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt 30mcg/ml. - Phân bố: Thuốc liên kết với protein huyết tương khoảng 95%. - Thải trừ: Etamsylat được thải trừ chủ yếu dưới dạng không biến đổi qua đường nước tiểu(>80%).Bảo quản:
Thuốc độc bảng B.thuốc Etamsylate,thuốc có thành phần Etamsylate,thuốc có thành phần Etamsylat
Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
Hỏi đáp Thuốc biệt dược Dicynone 500mg
SĐK: VN-7736-03Etamsylate

Cyclonamine
SĐK: VN-9163-04Etamsylate

Cyclonamine
SĐK: VN-20913-18Etamsylate 250mg
Cyclonamine 12,5%
SĐK: VN-14311-11Etamsylate

Sesilen
SĐK: VN-17672-14Etamsylate 125mg/ml

Wincynon injection 'Winston'
SĐK: VN-7234-02Etamsylate
Mua thuốc: 0388606009
| ... |
| - Thuocbietduoc.com.vn cung cấp thông tin về hơn 30.000 loại thuốc theo toa, thuốc không kê đơn. - Các thông tin về thuốc trên Thuocbietduoc.com.vn cho mục đích tham khảo, tra cứu và không dành cho tư vấn y tế, chẩn đoán hoặc điều trị. - Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ - Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất cứ hậu quả nào xảy ra do tự ý dùng thuốc dựa theo các thông tin trên Thuocbietduoc.com.vn |
Từ khóa » Etamsylate Cơ Chế
-
Thông Tin Thuốc Tháng 06/2017: Thông Tin Về Một Số Thuốc Hiện Có Tại ...
-
Thuốc Cầm Máu Etamsylate (Ethamsylate) | Pharmog
-
Thuốc Và Sức Khỏe
-
Etamsylat - Thuốc Cầm Máu
-
Công Dụng Thuốc Cyclonamine | Vinmec
-
Công Dụng Thuốc Etamsylate | Vinmec
-
Tranexamic Acid: Thuốc Chống Tiêu Fibrin, Cầm Máu
-
Acid Tranexamic - Dược Thư
-
[PDF] THUỐC CẦM MÁU VÀ CHỐNG TIÊU FINRIN
-
Thuốc Tác Dụng Trên Quá Trình đông Máu Và Tiêu Fibrin
-
Trị Nám Với Tranexamic Acid? Thành Phần Gì Nghe Lạ Vậy?
-
[PDF] TRANEXAMIC ACID TRONG ÑIEÀU TRÒ LAÕO HOÙA DA
-
[PDF] BỘ Y TẾ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-
Khám Phá Giải Pháp Hỗ Trợ Trị Nám đa Cơ Chế Của Hoạt Chất Vàng ...

