Ethylen – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
| Ethylen | |||
|---|---|---|---|
| | |||
| Danh pháp IUPAC | Ethylene | ||
| Nhận dạng | |||
| Số CAS | 74-85-1 | ||
| PubChem | 6325 | ||
| KEGG | C06547 | ||
| ChEBI | 18153 | ||
| ChEMBL | 117822 | ||
| Số RTECS | KU5340000 | ||
| Ảnh Jmol-3D | ảnh | ||
| SMILES | đầy đủ
| ||
| InChI | đầy đủ
| ||
| Tham chiếu Beilstein | 1730731 | ||
| Tham chiếu Gmelin | 214 | ||
| UNII | 91GW059KN7 | ||
| Thuộc tính | |||
| Công thức phân tử | C2H4 | ||
| Bề ngoài | colorless gas | ||
| Khối lượng riêng | 1.178 kg/m³ at 15 °C, gas[1] | ||
| Điểm nóng chảy | −169,2 °C (104,0 K; −272,6 °F) | ||
| Điểm sôi | −103,7 °C (169,5 K; −154,7 °F) | ||
| Độ hòa tan trong nước | 0.131 mg/mL (25 °C);[cần dẫn nguồn] 2.9 mg/L[2] | ||
| Độ hòa tan trong ethanol | 4.22 mg/L[2] | ||
| Độ hòa tan trong diethyl ether | good[2] | ||
| Độ axit (pKa) | 44 | ||
| MagSus | -15.30·10−6 cm³/mol | ||
| Độ nhớt | 10.28 μPa·s[3] | ||
| Acid liên hợp | Ethenium | ||
| Cấu trúc | |||
| Hình dạng phân tử | D2h | ||
| Mômen lưỡng cực | zero | ||
| Nhiệt hóa học | |||
| Enthalpyhình thành ΔfHo298 | +52.47 kJ/mol | ||
| Entropy mol tiêu chuẩn So298 | 219.32 J·K−1·mol−1 | ||
| Các nguy hiểm | |||
| NFPA 704 |
| ||
| Ký hiệu GHS | |||
| Báo hiệu GHS | Danger | ||
| Chỉ dẫn nguy hiểm GHS | H220, H336 | ||
| Chỉ dẫn phòng ngừa GHS | P210, P261, P271, P304+P340, P312, P377, P381, P403, P403+P233, P405, P501 | ||
| [4] | |||
| Các hợp chất liên quan | |||
| Hợp chất liên quan | EthanAcetylen Propylen | ||
| Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). | |||
Ethylen, (tiếng Anh: ethylene, tên IUPAC: ethene) có công thức hóa học là C2H4 hoặc H2C=CH2, là chất đầu tiên trong dãy đồng đẳng hydrocarbon alken. Đây là hợp chất hữu cơ được sản xuất nhiều nhất trên thế giới, khoảng hơn 150 triệu tấn vào năm 2016.[5][6]Hydrat của ethylen là etanol.
Tính chất vật lý
[sửa | sửa mã nguồn]Ethylen là chất khí không màu, không mùi, hơi nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước, tan nhiều trong ether và một số dung môi hữu cơ.
Tính chất hóa học
[sửa | sửa mã nguồn]Ethylen có tính chất hoá học sau: tham gia phản ứng cháy, phản ứng cộng và phản ứng trùng hợp.
Phản ứng cộng
[sửa | sửa mã nguồn]Tác dụng với halogen:
C2H4 + Br2 → C2H4Br2Tác dụng với H2:
C2H4 + H2 → C2H6Tác dụng với acid:
C2H4 + HBr → C2H5BrPhản ứng trùng hợp
[sửa | sửa mã nguồn]Ethylen với xúc tác cùng với nhiệt độ cho ra polyethylen:
nCH2=CH2 → (-CH2-CH2-)nTác dụng với KMnO4
[sửa | sửa mã nguồn] 3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2[7]Sản phẩm là kali hydroxide, mangan(IV) oxide và ethylen glycol.
Phản ứng cháy
[sửa | sửa mã nguồn]Ethylen cháy tạo ra hơi nước, khí CO2 và tỏa nhiệt:
C2H4 + 3O2 → 2CO2 + 2H2OEthylen làm đổi màu dung dịch brom
[sửa | sửa mã nguồn]Dẫn ethylen vào dung dịch brom thì dung dịch brom bị mất màu:
Br2 + C2H4 → C2H4Br2Phản ứng với Cl2, Br2 ở nhiệt độ cao
[sửa | sửa mã nguồn]Ethylen tham gia phản ứng thế nguyên tử H của liên kết đôi:
CH2=CH2 + Cl2 → CH2=CHCl + HClỨng dụng
[sửa | sửa mã nguồn]Ethylen là nguyên liệu để điều chế nhựa polyethylen, etanol, acid acetic, ... Ngoài ra ethylen còn được sử dụng để kích thích trái cây mau chín.[8]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Thông tin từ Ethylene trong GESTIS-Stoffdatenbank của IFA
- ^ a b c Neiland, O. Ya. (1990) Органическая химия: Учебник для хим. спец. вузов. Moscow. Vysshaya Shkola. p. 128.
- ^ Kestin J, Khalifa HE, Wakeham WA (1977). "The viscosity of five gaseous hydrocarbons". The Journal of Chemical Physics. Quyển 66 số 3. tr. 1132–1134. Bibcode:1977JChPh..66.1132K. doi:10.1063/1.434048.
- ^ ETHYLENE | CAMEO Chemicals | NOAA. Cameochemicals.noaa.gov. Retrieved on 2016-04-24.
- ^ Research & Markets (ngày 19 tháng 6 năm 2016). "The Ethylene Technology Report 2016 - Research and Markets".
- ^ Intratec (ngày 31 tháng 5 năm 2012). "Propylene Production from Methanol".
- ^ "3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 ⟶ 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2". Từ Điển Hóa Học. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2022.
- ^ "Hóa Chất làm nhanh chín trái cây | Khoa Khoa học ứng dụng". fas.tdtu.edu.vn. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2022.
| |
|---|---|
| Acid abscisic • Auxin • Cytokinin • Ethylen • Gibberellin | |
| Brassinosteroid • Florigen • Jasmonate • Karrikin • Hormone peptide thực vật • Polyamin • Acid salicylic • Strigolactone |
| |||||||||||||||||||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Hydrocarbonbéobão hòa |
| ||||||||||||||||||||||||
| Hydrocarbonbéokhông bão hòa |
| ||||||||||||||||||||||||
| Hydrocarbonthơm |
| ||||||||||||||||||||||||
| Khác |
| ||||||||||||||||||||||||
- Alken
- Monome
- Hormone thực vật
- Hóa chất hàng hóa
- Khí công nghiệp
- Bài viết có trích dẫn không khớp
Từ khóa » Etilen Tính Chất Vật Lý
-
Lý Thuyết Etilen | SGK Hóa Lớp 9
-
Etilen Là Gì? Tính Chất Hóa Học Và ứng Dụng Etilen Như Thế Nào?
-
Tính Chất Hóa Học Của Etilen C2H4 | Tính Chất Vật Lí, Nhận Biết, điều ...
-
Tính Chất Vật Lí Của Etilen Là
-
Tính Chất Vật Lý, Tính Chất Hóa Học, Cấu Tạo Phân Tử Của Etilen C2H4 ...
-
Nêu Các Tính Chất Vật Lý Của Etilen? - Top Lời Giải
-
Cấu Tạo Phân Tử, Tính Chất Vật Lý Và Hóa Học Của Etilen (C2H4)
-
Tính Chất Vật Lí Của Etilen Là: - Hoc247
-
Etilen Có Tính Chất Vật Lý Nào Sau đây? - Trung Phung - Hoc247
-
Etilen: Định Nghĩa, Cấu Tạo, Tính Chất, điều Chế Và ứng Dụng - Monkey
-
Lý Thuyết Etilen, I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ Etilen Là Chất Khí, Không Màu ...
-
Etilen Là Gì? Công Thức, Tính Chất Hóa Học Của Etilen C2H4 - VietChem
-
Etilen Có Tính Chất Vật Lý Nào Sau đây? - Trắc Nghiệm Online
-
Etilen Có Tính Chất Vật Lý Nào Sau đây?

