Ethylen – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tính chất vật lý
  • 2 Tính chất hóa học Hiện/ẩn mục Tính chất hóa học
    • 2.1 Phản ứng cộng
    • 2.2 Phản ứng trùng hợp
    • 2.3 Tác dụng với KMnO4
    • 2.4 Phản ứng cháy
    • 2.5 Ethylen làm đổi màu dung dịch brom
    • 2.6 Phản ứng với Cl2, Br2 ở nhiệt độ cao
  • 3 Ứng dụng
  • 4 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ethylen
Danh pháp IUPACEthylene
Nhận dạng
Số CAS74-85-1
PubChem6325
KEGGC06547
ChEBI18153
ChEMBL117822
Số RTECSKU5340000
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES đầy đủ
  • C=C

InChI đầy đủ
  • 1/C2H4/c1-2/h1-2H2
Tham chiếu Beilstein1730731
Tham chiếu Gmelin214
UNII91GW059KN7
Thuộc tính
Công thức phân tửC2H4
Bề ngoàicolorless gas
Khối lượng riêng1.178 kg/m³ at 15 °C, gas[1]
Điểm nóng chảy −169,2 °C (104,0 K; −272,6 °F)
Điểm sôi −103,7 °C (169,5 K; −154,7 °F)
Độ hòa tan trong nước0.131 mg/mL (25 °C);[cần dẫn nguồn] 2.9 mg/L[2]
Độ hòa tan trong ethanol4.22 mg/L[2]
Độ hòa tan trong diethyl ethergood[2]
Độ axit (pKa)44
MagSus-15.30·10−6 cm³/mol
Độ nhớt10.28 μPa·s[3]
Acid liên hợpEthenium
Cấu trúc
Hình dạng phân tửD2h
Mômen lưỡng cựczero
Nhiệt hóa học
Enthalpyhình thành ΔfHo298+52.47 kJ/mol
Entropy mol tiêu chuẩn So298219.32 J·K−1·mol−1
Các nguy hiểm
NFPA 704

4 2 2  
Ký hiệu GHSThe flame pictogram in the Globally Harmonized System of Classification and Labelling of Chemicals (GHS)The exclamation-mark pictogram in the Globally Harmonized System of Classification and Labelling of Chemicals (GHS)
Báo hiệu GHSDanger
Chỉ dẫn nguy hiểm GHSH220, H336
Chỉ dẫn phòng ngừa GHSP210, P261, P271, P304+P340, P312, P377, P381, P403, P403+P233, P405, P501

[4]

Các hợp chất liên quan
Hợp chất liên quanEthanAcetylen Propylen
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). checkY kiểm chứng (cái gì checkYKhôngN ?) Tham khảo hộp thông tin

Ethylen, (tiếng Anh: ethylene, tên IUPAC: ethene) có công thức hóa học là C2H4 hoặc H2C=CH2, là chất đầu tiên trong dãy đồng đẳng hydrocarbon alken. Đây là hợp chất hữu cơ được sản xuất nhiều nhất trên thế giới, khoảng hơn 150 triệu tấn vào năm 2016.[5][6]Hydrat của ethylen là etanol.

Tính chất vật lý

[sửa | sửa mã nguồn]

Ethylen là chất khí không màu, không mùi, hơi nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước, tan nhiều trong ether và một số dung môi hữu cơ.

Tính chất hóa học

[sửa | sửa mã nguồn]

Ethylen có tính chất hoá học sau: tham gia phản ứng cháy, phản ứng cộng và phản ứng trùng hợp.

Phản ứng cộng

[sửa | sửa mã nguồn]

Tác dụng với halogen:

C2H4 + Br2 → C2H4Br2

Tác dụng với H2:

C2H4 + H2 → C2H6

Tác dụng với acid:

C2H4 + HBr → C2H5Br

Phản ứng trùng hợp

[sửa | sửa mã nguồn]

Ethylen với xúc tác cùng với nhiệt độ cho ra polyethylen:

nCH2=CH2 → (-CH2-CH2-)n

Tác dụng với KMnO4

[sửa | sửa mã nguồn] 3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2[7]

Sản phẩm là kali hydroxide, mangan(IV) oxide và ethylen glycol.

Phản ứng cháy

[sửa | sửa mã nguồn]

Ethylen cháy tạo ra hơi nước, khí CO2 và tỏa nhiệt:

C2H4 + 3O2 → 2CO2 + 2H2O

Ethylen làm đổi màu dung dịch brom

[sửa | sửa mã nguồn]

Dẫn ethylen vào dung dịch brom thì dung dịch brom bị mất màu:

Br2 + C2H4 → C2H4Br2

Phản ứng với Cl2, Br2 ở nhiệt độ cao

[sửa | sửa mã nguồn]

Ethylen tham gia phản ứng thế nguyên tử H của liên kết đôi:

CH2=CH2 + Cl2 → CH2=CHCl + HCl

Ứng dụng

[sửa | sửa mã nguồn]

Ethylen là nguyên liệu để điều chế nhựa polyethylen, etanol, acid acetic, ... Ngoài ra ethylen còn được sử dụng để kích thích trái cây mau chín.[8]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về Ethylen.
  1. ^ Thông tin từ Ethylene trong GESTIS-Stoffdatenbank của IFA
  2. ^ a b c Neiland, O. Ya. (1990) Органическая химия: Учебник для хим. спец. вузов. Moscow. Vysshaya Shkola. p. 128.
  3. ^ Kestin J, Khalifa HE, Wakeham WA (1977). "The viscosity of five gaseous hydrocarbons". The Journal of Chemical Physics. Quyển 66 số 3. tr. 1132–1134. Bibcode:1977JChPh..66.1132K. doi:10.1063/1.434048.
  4. ^ ETHYLENE | CAMEO Chemicals | NOAA. Cameochemicals.noaa.gov. Retrieved on 2016-04-24.
  5. ^ Research & Markets (ngày 19 tháng 6 năm 2016). "The Ethylene Technology Report 2016 - Research and Markets".
  6. ^ Intratec (ngày 31 tháng 5 năm 2012). "Propylene Production from Methanol".
  7. ^ "3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 ⟶ 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2". Từ Điển Hóa Học. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2022.
  8. ^ "Hóa Chất làm nhanh chín trái cây | Khoa Khoa học ứng dụng". fas.tdtu.edu.vn. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2022.
  • x
  • t
  • s
Hormone thực vật
Acid abscisic • Auxin • Cytokinin • Ethylen • Gibberellin
Brassinosteroid • Florigen • Jasmonate • Karrikin • Hormone peptide thực vật • Polyamin • Acid salicylic • Strigolactone
  • x
  • t
  • s
Hydrocarbon
Hydrocarbonbéobão hòa
AlkanCnH2n + 2
Alkan mạch thẳng
  • Methan
  • Ethan
  • Propan
  • Butan
  • Pentan
  • Hexan
  • Heptan
  • Octan
  • Nonan
  • Decan
Alkan mạch nhánh
  • Isobutan
  • Isopentan
  • 3-Methylpentan
  • Neopentan
  • Isohexan
  • Isoheptan
  • 2,2,4-Trimethylpentan
  • 2,3,3-Trimethylpentan
  • 2-Methyloctan
  • Isodecan
Cycloalkan
  • Cyclopropan
  • Cyclobutan
  • Cyclopentan
  • Cyclohexan
  • Cycloheptan
  • Cyclooctan
  • Cyclononan
  • Cyclodecan
Alkylcycloalkan
  • Methylcyclopropan
  • Methylcyclobutan
  • Methylcyclopentan
  • Methylcyclohexan
  • Isopropylcyclohexan
Bicycloalkan
  • Housan (bicyclo[2.1.0]pentan)
  • Norbornan (bicyclo[2.2.1]heptan)
  • Decalin (bicyclo[4.4.0]decan)
Polycycloalkan
  • Adamantan
  • Diamondoid
  • Perhydrophenanthren
  • Steran
  • Cuban
  • Prisman
  • Dodecahedran
  • Basketan
  • Churchan
  • Pagodan
  • Twistan
Khác
  • Spiroalkan
Hydrocarbonbéokhông bão hòa
AlkenCnH2n
Alken mạch thẳng
  • Ethylen
  • Propylen
  • Buten
  • Penten
  • Hexen
  • Hepten
  • Octen
  • Nonen
  • Decen
Alken mạch nhánh
  • Isobutylen
  • Isopenten
  • Isohexen
  • Isohepten
  • Isoocten
  • Isononen
  • Isodecen
AlkynCnH2n − 2
Alkyn mạch thẳng
  • Acetylen
  • Propyn
  • Butyn
  • Pentyn
  • Hexyn
  • Heptyn
  • Octyn
  • Nonyn
  • Decyn
Alkyn mạch nhánh
  • Isopentyn
  • Isohexyn
  • Isoheptyn
  • Isooctyn
  • Isononyn
  • Isodecyn
Cycloalken
  • Cyclopropen
  • Cyclobuten
  • Cyclopenten
  • Cyclohexen
  • Cyclohepten
  • Cycloocten
  • Cyclononen
  • Cyclodecen
Alkylcycloalken
  • 1-Methylcyclopropen
  • Methylcyclobuten
  • Methylcyclopenten
  • Methylcyclohexen
  • Isopropylcyclohexen
Bicycloalken
  • Norbornen
Cycloalkyn
  • Cyclopropyn
  • Cyclobutyn
  • Cyclopentyn
  • Cyclohexyn
  • Cycloheptyn
  • Cyclooctyn
  • Cyclononyn
  • Cyclodecyn
Alkadien
  • Propadien
  • Buta-1,3-dien
  • Piperylen
  • 1,5-Hexadien
  • Heptadien
  • 1,7-Octadien
  • Nonadien
  • Decadien
Khác
  • Alkatrien
  • Alkadiyn
  • Cumulen
  • Cyclooctatetraen
  • Cyclododecatrien
  • Enyn
Hydrocarbonthơm
PAH
Polyacen
  • Naphthalen
  • Anthracen
  • Tetracen
  • Pentacen
  • Hexacen
  • Heptacen
Khác
  • Azulen
  • Fluoren
  • Helicen
  • Circulen
  • Butalen
  • Phenanthren
  • Chrysen
  • Pyren
  • Corannulen
  • Kekulen
Alkylbenzen
  • Toluen
  • Xylen
  • Ethylbenzen
  • Cumen
  • Styren
  • Mesitylen
  • 1,2,4-Trimethylbenzen
  • 1,2,3-Trimethylbenzen
  • Cymen
  • Hexamethylbenzen
Khác
  • Benzen
  • Cyclopropenyliden
Khác
  • Annulen
  • Annulyn
  • Hợp chất alicyclic
  • Mỡ khoáng
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Ethylen&oldid=74467068” Thể loại:
  • Alken
  • Monome
  • Hormone thực vật
  • Hóa chất hàng hóa
  • Khí công nghiệp
Thể loại ẩn:
  • Bài viết có trích dẫn không khớp
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Ethylen 75 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Danh Pháp C2h4