Etyl Isovalerat – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
| Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 năm 2018) |
| Ethyl isovalerat | |
|---|---|
| Danh pháp IUPAC | Ethyl 3-methylbutanoate |
| Tên khác | Butanoic acid, 3-methyl-, ethyl ester |
| Nhận dạng | |
| Số CAS | 3301-94-8 |
| PubChem | 7945 |
| Ảnh Jmol-3D | ảnh |
| SMILES | đầy đủ
|
| InChI | đầy đủ
|
| Thuộc tính | |
| Điểm nóng chảy | |
| Điểm sôi | |
| MagSus | -91,1·10−6 cm³/mol |
| Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). | |

Ethyl isovalerat là một hợp chất hữu cơ và là ester được hình thành từ ethanol và acid isovaleric, các phản ứng kèm theo là: Các acid oxy hóa mạnh có thể gây ra một phản ứng mạnh mẽ, có tỏa nhiệt trên các sản phẩm phản ứng. Nhiệt cũng được tạo ra bởi sự tương tác của ester với các dung dịch caustic. Hydro dễ cháy được tạo ra bằng cách trộn ester với kim loại kiềm và hydride. Ethyl isovalerat có công thức là C7H14O2, khối lượng phân tử là 130,187 g/mol, nhiệt độ nóng chảy là -99,3 °C và nhiệt độ sôi là 131- 133 °C.[1] Ethyl isovalerat được tìm thấy trong trái berry. Ethyl isovalerat cũng được tìm thấy trong một số loại trái cây và rau ví dụ táo, chuối, dưa, dâu, dứa, dâu tây và cần tây. Ethyl isovalerat được sử dụng trong thành phần tạo nên hương thơm trái cây. Nó đồng thời cũng là thành phần tạo hương liệu và được sử dụng rộng rãi trong việc tạo nước hoa. Hiện nay, chất này thường được tổng hợp bằng cách sử dụng lipase tráng surfactant được cố định trong các hạt nano từ. Ethyl isovalerat thuộc về họ ester béo acid. Nó là dẫn xuất của acid valeric.
Ethyl isovalerat là một chất lỏng không màu nồng mùi táo, mật độ ít dày đặc hơn nước, rất dễ cháy, ít tan trong nước và nặng hơn không khí. Ethyl isovalerat có thể gây kích ứng nhẹ cho da và mắt, hơi của nó có thể gây chóng mặt hoặc nghẹt thở.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ "Thông tin từ pubchem".
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Ethyl isovalerat trên chemicalbook.
- Ethyl isovalerat trên pubchem.
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
- Hợp chất hữu cơ
- Bài mồ côi
- Tất cả bài viết sơ khai
- Sơ khai
Từ khóa » Công Thức Etyl Isovalerat
-
Etyl Isovalerat Là Este Có Mùi Thơm Của Táo. Công Thức Cấu Tạo Thu ...
-
Etyl Isovalerat Là Este Có Mùi Thơm Của Táo. Công Thức ... - Khóa Học
-
Etyl Isovalerat Là Este Có Mùi Thơm Của Táo. Công Thức Cấu ...
-
Etyl Isovalerat Là Este Có Mùi Thơm Của Táo. Công Thức Cấu Tạo Th
-
Tôi Yêu Hóa Học - - Etyl Isovalerat Có Công Thức Là | Facebook
-
Etyl Isovalerat Là Este Có Mùi Thơm Của Táo. Công Thức Cấu Tạo Thu Gọn
-
Etyl Isovalerat Là Este Có Mùi Thơm Của Táo. Công ...
-
Etyl Isovalerat Là Este Có Mùi Thơm Của Táo ... - Trắc Nghiệm Online
-
Etyl Isovalerat Là Este Có Mùi Thơm Của Táo. Công ... - Học Trắc Nghiệm
-
Etyl Isovalerat Là Este Có Mùi Thơm Của Táo. Công ...
-
Etyl Isovalerat Là Este Có Mùi Thơm Của Táo. Công ...
-
Etyl Isovalerat Là Este Có Mùi Thơm Của Táo. Công Thức Cấu ...
-
Etyl Isovalerat Là Este Có Mùi Thơm Của Táo. Công Thức Cấu ... - Hoc24