Eu Tekynan - Thuốc Biệt Dược, Công Dụng , Cách Dùng - VD-32554-19
Có thể bạn quan tâm
- Thuốc
- Nhà thuốc
- Phòng khám
- Bệnh viện
- Công ty
- Trang chủ
- Thuốc mới
Gửi thông tin thuốc Eu Tekynan Eu Tekynan là gì
thành phần Eu Tekynan
công dụng của Eu Tekynan
chỉ định của Eu Tekynan
cách dùng của Eu Tekynan
Nhóm sản phẩm: Thuốc phụ khoaDạng bào chế:Viên nén đặt phụ khoaĐóng gói:Hộp 1 vỉ x 10 viênThành phần:
Metronidazol 500mg; Neomycin sulfat 65.000IU; Nystatin 100.000IU SĐK:VD-32554-19| Nhà sản xuất: | Công ty cổ phần dược Phúc Vinh - VIỆT NAM | Estore> |
| Nhà đăng ký: | Công ty cổ phần dược Phúc Vinh | Estore> |
| Nhà phân phối: | Estore> |
Chỉ định:
Viêm âm đạo do các vi trùng sinh mủ thông thường. Viêm âm đạo do Trichomonas & Gardnerella vaginalis. Viêm âm đạo do nấm Candida albicans. Viêm âm đạo do nhiễm đồng thời Trichomonas & nấm men. Viêm âm đạo do các tác nhân phối hợp. Phòng ngừa 5 ngày trước & sau các thủ thuật phụ khoa.Liều lượng - Cách dùng
Liều dùng: 1 hay 2 viên đặt âm đạo /ngày trong 10 ngày liên tục.Chống chỉ định:
Quá mẫn với thành phần của thuốc.Tác dụng phụ:
Hiếm: buồn nôn, nôn, chán ăn, miệng có vị kim loại. Rất hiếm: chóng mặt, nhức đầu, ngứa, mề đay, viêm lưỡi, viêm tụy có thể phục hồi.Thông tin thành phần Metronidazole
Dược lực:Metronidazole là thuốc kháng khuẩn thuộc họ nitro-5 imidazole.Dược động học :- Hấp thu: Sau khi uống, metronidazole được hấp thu nhanh, ít nhất 80% sau 1 giờ. Với liều tương đương, nồng độ huyết thanh đạt được sau khi uống và tiêm truyền như nhau. Ðộ khả dụng sinh học khi uống là 100% và không bị ảnh hưởng bởi thức ăn. - Phân bố:Khoảng 1 giờ sau khi uống 500 mg, nồng độ huyết thanh tối đa đạt trung bình 10mcg/ml.Thời gian bán hủy huyết thanh: 8-10 giờ. Ít liên kết với protein huyết tương: < 20%. Thể tích phân bố cao, khoảng 40 lít (hoặc 0,65 lít/kg). Khuếch tán nhanh, mạnh, với nồng độ ở phổi, thận, gan, mật, dịch não tủy, nước bọt, tinh dịch, dịch tiết âm đạo gần bằng nồng độ huyết thanh. Metronidazole qua được hàng rào nhau thai và qua sữa mẹ. - Chuyển hóa sinh học: Metronidazole được chuyển hóa chủ yếu ở gan, bị oxyde hóa cho ra 2 chất chuyển hóa chính: + Chất chuyển hóa alcohol, là chất chuyển hóa chính, có tác dụng diệt vi khuẩn kỵ khí (khoảng 30% so với metronidazole), thời gian bán hủy: 11 giờ. + Chất chuyển hóa acid, có tác dụng diệt khuẩn khoảng 5% so với metronidazole. - Bài tiết: Nồng độ cao ở gan và mật, thấp ở kết tràng. Ít bài tiết qua phân. Bài tiết chủ yếu qua nước tiểu do metronidazole và các chất chuyển hóa oxyde hóa hiện diện trong nước tiểu từ 35 đến 65% liều dùng.Tác dụng :Metronidazol có tác dụng tốt với cả amip ở trong và ngoài ruột, cả thể cấp và thể mạn. Với lỵ amip mạn ở ruột, thuốc có tác dụng yếu hơn do ít xâm nhập vào đại tràng. Thuốc còn có tác dụng tốt với Trichomanas vaginalis, Giardia, các vi khuẩn kỵ khí gram âm kể cả Bacteroid, Clostridium, Helicobacter nhưng không có tác dụng trên vi khuẩn ưa khí. Cơ chế tác dụng của metronidazol: Nhóm nitro của metronidazol bị khử bởi protein vận chuyển electron hoặc bởi ferredoxin. Metronidazol dạng khử làm mất cấu trúc xoắn của ADN, tiêu diệt vi khuẩn và sinh vật đơn bào.Chỉ định :- Bệnh do amip. - Bệnh đường niệu-sinh dục do trichomonas. - Viêm âm đạo không đặc hiệu. - Bệnh do Giardia intestinalis. - Ðiều trị các nhiễm trùng do vi khuẩn kỵ khí trong phẫu thuật. - Ðiều trị dự phòng nhiễm trùng do vi khuẩn kỵ khí trong các trường hợp phẫu thuật có nguy cơ cao. - Dùng liên tục với đường tiêm truyền để điều trị hoặc phòng ngừa nhiễm trùng do vi khuẩn kỵ khí.Liều lượng - cách dùng:Bệnh amip: Người lớn: 1,5g/ngày, chia làm 3 lần. Trẻ em: 30-40mg/kg/ngày, chia làm 3 lần. Trong bệnh amip ở gan, ở giai đoạn mưng mủ, cần dẫn lưu mủ song song với điều trị bằng Metronidazole. Ðiều trị liên tục trong 7 ngày. Bệnh do trichomonas: - Ở phụ nữ (viêm âm đạo và niệu đạo do trichomonas): liều duy nhất 2g hoặc điều trị phối hợp trong 10 ngày: 500mg/ngày, chia làm 2 lần, và đặt thêm 1 viên trứng vào buổi tối. Cần điều trị đồng thời cho cả người có quan hệ tình dục, ngay cả khi không có triệu chứng bệnh. - Ở nam giới (viêm niệu đạo do trichomonas): liều duy nhất 2g hoặc 500mg/ngày chia làm 2 lần, uống trong 10 ngày. Rất hiếm khi cần phải tăng liều đến 750 mg hoặc 1g/ngày. Bệnh do Giardia intestinalis: điều trị liên tục trong 5 ngày. - Người lớn: 750mg - 1g/ngày. - Trẻ em: + từ 10 đến 15 tuổi: 500mg/ngày; + từ 5 đến 10 tuổi: 375mg/ngày; + từ 2 đến 5 tuổi: 250mg/ngày. Viêm âm đạo không đặc hiệu: - 500mg, 2lần/ngày, uống trong 7 ngày. Ðiều trị đồng thời cho cả người có quan hệ tình dục. - Trong một số trường hợp viêm âm đạo, có thể kết hợp uống và đặt tại chỗ 1 viên trứng/ngày. Nhiễm trùng do vi khuẩn kỵ khí: (điều trị đầu tay hoặc chuyển tiếp) - Người lớn: 1-1,5g/ngày. - Trẻ em: 20-30mg/kg/ngày. Dự phòng nhiễm vi khuẩn kỵ khí trong phẫu thuật: Metronidazole được dùng phối hợp với một thuốc có tác động trên vi khuẩn đường ruột. - Người lớn: 500mg mỗi 8 giờ, bắt đầu dùng thuốc 48 giờ trước khi phẫu thuật, liều cuối cùng 12 giờ sau phẫu thuật. - Trẻ em: 20 đến 30mg/kg/ngày, cùng phác đồ như người lớn.Chống chỉ định :Quá mẫn cảm với imidazole. Bệnh nhân động kinh. Rối loạn đông máu. Người mang thai 3 tháng đầu, thời kỳ cho con bú.Tác dụng phụHiếm, tuy nhiên đôi khi cũng được ghi nhận: Rối loạn nhẹ đường tiêu hóa: buồn nôn, biếng ăn, miệng có vị kim loại, đau thượng vị, ói mửa, tiêu chảy. Ngoại lệ: - Những phản ứng ở da-niêm mạc: nổi mề đay, cơn bừng vận mạch, ngứa, viêm lưỡi với cảm giác khô miệng; - Những dấu hiệu thần kinh-tâm thần: nhức đầu. chóng mặt, lẫn, co giật; - Viêm tụy, hồi phục khi ngưng điều trị. - Giảm bạch cầu. - Bệnh thần kinh cảm giác ngoại biên, các triệu chứng này luôn luôn giảm rồi hết hẳn khi ngưng điều trị. Ngoài ra, nước tiểu có thể nhuộm màu nâu đỏ do các sắc tố hình thành do chuyển hóa của thuốc.Thông tin thành phần Neomycin
Dược động học :
- Hấp thu: Neomycin ít hấp thu qua đường tiêu hoá và do có độc tínhcao với thận và thần kinh thính giác nên chủ yếu dùng ngoài điều trị tại chỗ( thường phối hợp với bacitracin, polymyxin) hoặc uống để diệt vi khuẩn ưa khí ở ruột chuẩn bị cho phẫu thuật tiêu hoá. - Phân bố: thuốc ít liên kết với protein huyết tương, khuyếch tán chủ yếu vào dịch ngoại bào. - Chuyển hoá: - Thải trừ: chủ yếu qua nước thận.Chỉ định :Nhiễm khuẩn & viêm kết mạc, bờ mi & loét củng mạc.Liều lượng - cách dùng:Tra thuốc vào mắt cứ 6 giờ/lần; tối đa 10 ngày.Chống chỉ định :Quá mẫn cảm với thành phần thuốc.Tác dụng phụÐôi khi: rát ở vùng mắt, chảy nước mắt, đỏ kết mạc & nhìn không rõ (thoáng qua). Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ| |
Mycogynax
SĐK:VNB-0819-03

Neonan-Meyer
SĐK:VD-32582-19
Cindem-500mg
SĐK:VD-1801-06
Deginal
SĐK:VD-2154-06
Itamelagin
SĐK:VN-7706-09
Viên đạn đặt âm đạo Ovumix
SĐK:VN-16700-13
METROMICON
SĐK:2338/QLD-KD
Eprosartan
Eprosartan
Oseltamivir
Oseltamivir
Dequalinium
Dequalinium chloride
Semaglutide
Semaglutide
Apixaban
Apixaban
Sotalol
Sotalol hydrochloride
Tolvaptan
Tolvaptan
Palbociclib
Palbociclib
Axitinib
Axitinib
Fluticasone
Fluticasone propionate
Mua thuốc: 0388606009
| ... |
| - Thuocbietduoc.com.vn cung cấp thông tin về hơn 30.000 loại thuốc theo toa, thuốc không kê đơn. - Các thông tin về thuốc trên Thuocbietduoc.com.vn cho mục đích tham khảo, tra cứu và không dành cho tư vấn y tế, chẩn đoán hoặc điều trị. - Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ - Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất cứ hậu quả nào xảy ra do tự ý dùng thuốc dựa theo các thông tin trên Thuocbietduoc.com.vn |
Từ khóa » Cách đặt Thuốc Eu Tekynan
-
Công Dụng Thuốc đặt Eu Tekynan | Vinmec
-
Eu Tekynan PV Pharma - Thuốc điều Trị Viêm âm đạo Hiệu Quả
-
Eu Tekynan Hộp 10 Viên - Điều Trị Viêm Nhiễm Phụ Khoa
-
Eu Tekynan - Thuốc đặt điều Trị Viêm Nhiễm âm đạo Hiệu Quả
-
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC ĐẶT ÂM ĐẠO TRONG ĐIỀU TRỊ ...
-
Viên Đặt Âm Đạo Eu Tekynan Hộp 10 Viên - Trị Viêm Nhiễm
-
Eu Tekynan - Viên Nén điều Trị Viêm âm đạo Hiệu Quả Của PV Pharma
-
Eu Tekynan Hộp 10 Viên – Điều Trị Viêm Nhiễm Phụ Khoa
-
Eu Tekynan - Tác Dụng Thuốc, Công Dụng, Liều Dùng, Sử Dụng
-
Eu Tekynan - Điều Trị Viêm âm đạo Của PV Pharma
-
Eu Tekynan - Thuốc đặt điều Trị Viêm Phụ Khoa Của Phúc Vinh
-
Bác Sĩ Phụ Khoa Tư Vấn Cách đặt Thuốc Viêm âm đạo đúng Cách
-
Cách đặt Thuốc Eu Tekynan - Cùng Hỏi Đáp
-
Eu Tekynan - Thuốc điều Trị Viêm âm đạo Hiệu Quả

