EVER SINCE THAT DAY Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch

EVER SINCE THAT DAY Tiếng việt là gì - trong Tiếng việt Dịch ['evər sins ðæt dei]ever since that day ['evər sins ðæt dei] kể từ ngày đósince that daysince that datesince that timekể từ hôm đósince that day

Ví dụ về việc sử dụng Ever since that day trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Jeremy has been blind ever since that day.Thuý biệt tích mù khơi kể từ hôm đó.Ever since that day, I have been avoiding the salon.Kể từ ngày đó, tôi vẫn luôn tránh đến sảnh.I have held this image close to my heart ever since that day.Hình ảnh này đã in sâu lòng tôi kể từ ngày hôm đó.Ever since that day, we have always been together.Kể từ ngày đó, chúng ta đã luôn luôn bên nhau.For you know, this is what he has said ever since that day.Mọi người đều biết đấy, đó là điều chú đã nói kể từ ngày ấy.Ever since that day, their eyes chased after each other….Kể từ ngày đó, đôi mắt họ đuổi theo nhau.These two really hadbeen showing up sometimes at the Hyoudou residence ever since that day.Hai người họ đôikhi lại đến dinh thự Hyoudou kể từ ngày đó.Ever since that day, they have treated me differently.Kể từ hôm ấy, con trai tôi đối xử với tôi khác hẳn.So I came up with a 3-step plan,and I have been using it ever since that day.Vì thế tôi viết ra kế hoạch 3 bước này,và tôi đã áp dụng luôn kể từ ngày đó.Ever since that day you have been on my mind.Rồi kể từ ngày hôm đó trong tâm trí anh lúc nào cung nghĩ đến em.It was 2001 and I and Magdalena had been friends ever since that day when my family moved to the small village outside Uppsala.Đó là năm 2001 và tôi và Magdalena đã được bạn bè bao giờ hết kể từ ngày khi gia đình tôi chuyển tới ngôi làng nhỏ bên ngoài Uppsala.And ever since that day, you have become my heart's queen.kể từ ngày đó, em đã trở thành nữ hoàng của trái tim anh.Famously worn by Buzz Aldrin and Neil Armstrong when they first landed on the moon, the Omega Speedmaster ProfessionalChronograph has continued to perform well ever since that day in 1969.Buzz Aldrin và Neil Armstrong đều trở nên nổi tiếng khi họ lần đầu tiên hạ cánh trên mặt trăng,Omega Speedmaster Professional Chronograph cũng đã nổi danh kể từ ngày đó vào năm 1969.Ever since that day I have sworn a vendetta against turtles.Kể từ ngày đó tôi đã thề rằng tôi sẽ trả thù lũ thú mỏ vẹt.I would never seen anything like it before, and ever since that day, I have wondered who this person might have been," Cameron told Live Science.Tôi chưa từngnhìn thấy thứ gì như vậy trước đây, và kể từ ngày đó, tôi bắt đầu tự hỏi không biết người này là ai”, Cameron chia sẻ với trang LiveScience.Ever since that day I have been trying to find Jeff and kill him.Kể từ ngày đó, tôi đã cố gắng để tìm Jeff và giết hắn ta.I have loved you ever since that day you broke your slate over my head in school.”.Anh đã yêu em kể từ ngày em đập tấm bảng lên đầu anh trong giờ học”.Ever since that day, I haven't had any problem with my nose!Từ đó đến nay chưa ngày nào tôi không đau khổ với cánh mũi của mình!Ever since that day, that phrase has been stuck in my head.Và cũng kể từ ngày ấy, câu nói đó vẫn luôn văng vẳng trong đầu tôi.Ever since that day, July 14 has been the French National Day..Kể từ đó ngày 14 tháng Bảy là ngày Quốc khánh của Pháp.And ever since that day, I have hated magic and all those who practice it.kể từ ngày hôm đó, tôi căm hận ma thuật và những kẻ luyện tập ma pháp.Ever since that day, I was still looking for the mistake that I had commited.Kể từ ngày hôm đó, tôi vẫn mải miết tìm kiếm sai lầm mình đã gây ra.Ever since that day I haven't used money or engaged in any buying or selling.Kể từ ngày đó, tôi đã không còn xài tiền hay dính líu gì đến việc mua bán bằng tiền nữa.Ever since that day, the total number of cryptocurrency ATMs around the globe has continued to increase.Kể từ ngày đó, tổng số máy ATM tiền mã hóa trên toàn cầu đã tiếp tục tăng.Ever since that day, I have been trying to apply the concepts in this passage to my day-to-day life.Kể từ ngày đó, tôi cố áp dụng các ý niệm trong bài thơ này vào cuộc sống của mình.Ever since that day, I have not wanted to join anything that might be exclusive to others.Kể từ ngày đó, tôi không muốn tham gia bất cứ thứ gì có thể dành riêng cho người khác.Ever since that day, my mom could not stop talking about me in her wedding dress.Kể từ ngày hôm đó cho đến tận trước hôm đám cưới, mẹ tôi liên tục nói với tôi về chiếc váy cưới của bà”.Ever since that day, the dog- whom Olivia decided to call Rubio- began to wait for her return to Buenos Aires.Kể từ hôm đó, chú chó- Olivia quyết định gọi là Rubio- bắt đầu chờ đợi cô quay trở lại Buenos Aires.Ever since that day, the shopkeeper has been giving him food to eat and tried asking him where he came from but he didn't answer her.Kể từ ngày đó, cô chủ thường xuyên cho ông già tội nghiệp thức ăn và vẫn luôn cố gặng hỏi ông tới từ đâu nhưng chẳng nhận được câu trả lời nào.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 29, Thời gian: 0.0479

Ever since that day trong ngôn ngữ khác nhau

  • Người đan mạch - lige siden den dag
  • Thụy điển - ända sedan den dagen
  • Na uy - helt siden den dagen
  • Người hungary - azóta a nap óta
  • Đánh bóng - tamtego dnia
  • Hà lan - sinds die dag
  • Thổ nhĩ kỳ - o günden beri
  • Bồ đào nha - desde aquele dia
  • Tiếng phần lan - siitä päivästä lähtien
  • Séc - od toho dne

Từng chữ dịch

evertrạng từtừngchưaeverbao giờbao giờ hếtevertính từnhấtsincekể từkể từ khibởi vìsincegiới từthatsự liên kếtrằngmàthatđiều đóthatđộng từdaydanh từngàydayhôm ever since i startedever since then

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt

Most frequent Tiếng anh dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng anh-Tiếng việt ever since that day English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Công Thức Ever Since