EVERY NIGHT WHEN Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch
Có thể bạn quan tâm
EVERY NIGHT WHEN Tiếng việt là gì - trong Tiếng việt Dịch ['evri nait wen]every night when
['evri nait wen] mỗi đêm khi
every night whenmỗi tối khi
every night whenevery evening whenmỗi đêm when
{-}
Phong cách/chủ đề:
Mỗi đêm When The Sun Goes Trong.So I just hang them on the tree every night when I come home.
Chính vì vậy tôi đã treo nó lên cây vào mỗi buổi tối khi tôi về đến nhà.I pray every night when I come home from work.
Anh cầu nguyện hàng đêm mỗi khi đi làm về.I didn't take it, but I think about it every night when I go to sleep.
Em không thấy nhớ anh, nhưng em nghĩ về anh mỗi tối, trước khi đi ngủ.Every night when I sleep, that is all I dream about.
Mỗi đêm khi Con ngủ, đó là tất cả những gì con mơ…”.It is such a simple idea, but I use it every night when I wake up.
Nó đơn giản lắm,và tôi đã cài nó thành lời nhắn mỗi ngày khi tôi thức dậy.Every night when you go to bed, focus on what you want to dream about.
Mỗi đêm, khi đi ngủ, hãy tập trung nghĩ về điều bạn muốn mơ về.Hence, I just hang them up on the tree every night when I get home.
Do đó tôi đã treo cổchúng nó lên trên cái cây này mỗi đêm trước khi bước vào nhà.Every night when I read Master's teachings, I often had a new understanding.
Mỗi tối khi đọc các bài giảng của Sư phụ, tôi thường có một thể ngộ mới.When you go near that river over there,an old man comes out alone every night when moon comes up.
Khi bạn đi gần con sông ở đằng kia,có 1 ông già lang thang 1 mình mỗi đêm khi trăng lên.Every night when I pray I thank God for giving me a friend like you.
Mỗi đêm trước khi ngủ, tôi thầm cảm ơn Trời đã ban tặng cho tôi một người tốt như anh.One school nurse I know grabbed her dog by the ears every night when she came home, yelling,“Do you love me?
Một y tá của trường tôi biết nắm lấy con chó của mình bằng tai mỗi đêm khi trở về nhà, la hét,“ Anh có yêu em?Every night when I went to bed, I always thought about my mother and imagined the day she would die.
Mỗi đêm trước khi đi ngủ tôi thường hay nghĩ đến mẹ và hay tưởng tượng lúc mẹ mất.She said:'The only man I thought I could go tobed with was a guy who came to watch me every night when I sang in Malta.
Người đàn ông duy nhất mà tôi nghĩ mình có thểngủ cùng anh ấy là người đã tới xem tôi biểu diễn vào mỗi tối khi tôi hát ở Malta.Every night when the sun goes down, the lights below each chair shine brighter and brighter.
Mỗi đêm khi mặt trời lặn, ánh sáng bên dưới mỗi ghế tỏa sáng sáng hơn và tươi sáng hơn.For example, many people like to go out to eat every night when on a trip, and the local cuisine is one of the most important parts of the culture.
Ví dụ, nhiều người thích đi ăn mỗi tối khi đi du lịch, và ẩm thực địa phương là một trong những phần quan trọng nhất của văn hóa.Every night when my parents wanted to watch the news and I had just one more level of Manic Miner to complete.
Mỗi tối khi bố mẹ tôi muốn xem tin tức và tôi chỉ còn một cấp độ nữa Thợ mỏ hoàn thành.Mi-yeon's desire towards her brother-in-law grows more and more every night when she gets to watch the affectionate interaction between her older sister and the brother-in-law.
Sự mong muốn của Mi- yeon đối với anh rễ của cô ngày càng tăng lên mỗi đêm khi cô quan sát sự tương giao tình cảm giữa chị gái và anh rể.Every night when we bed down next to each other I think of you that way and I want to reach out and touch you and hold you and feel you.
Mỗi đêm khi chúng ta ngủ gần bên nhau tôi nghĩ tới Sơ với hình ảnh đó… và tôi muốn sấn tới chạm vào Sơ, ôm Sơ và vuốt ve Sơ.It struck me that if this was how she was in the habit of looking every night when they were dining quietly at home together, it was no wonder that Bobbie liked domesticity.
Điều làm tôi rằng nếu điều này là làm thế nào cô trong thói quen tìm kiếm mỗi đêm khi họ được ăn uống lặng lẽ ở nhà với nhau, nó không tự hỏi rằng Bobbie thích gia sự.Every night when you are asleep; the majority of individuals, unconsciously leave their actual physical body and travel throughout the night to far-off places.
Mỗi đêm khi bạn đang ngủ, phần lớn các cá nhân, vô thức rời khỏi cơ thể vật lý thực tế của họ và đi suốt đêm đến nơi xa xôi.Psychiatrist Giulio Tononi described it as that which“abandons you every night when you fall into a dreamless sleep and returns the next morning when you wake up.
Bác sĩ tâm thần Giulio Tononi đã nói," Mọi người đều biết ý thức là gì:đó là những gì từ bỏ bạn mỗi đêm khi bạn rơi vào giấc ngủ không mơ, và trở về vào sáng hôm sau khi bạn tỉnh dậy.".Every night when you're asleep, your angels, your unconscious mind, and the universe are giving you guidance, answers to your questions, and cautionary signs.
Mỗi tối khi bạn đang yên giấc ngủ, các thiên thần của bạn, suy nghĩ vô thức của bạn, và vũ trụ đang đưa đến cho bạn những lời chỉ dẫn, những câu trả lời, và những dấu hiệu cảnh báo.Three to nine months it will take, if every night when you go to sleep, while falling into sleep, you are trying to be alert and watching it.
Sẽ phải mất ba tới chín tháng, nếu mọi đêm khi bạn đi ngủ,khi rơi vào giấc ngủ, bạn cố gắng tỉnh táo và quan sát nó.Jenny has a very loving Daddy and every night when she was ready for bed, he would stop whatever he was doing and come upstairs to read her a story.
Jenny có một người bố rất đáng yêu, mỗi buổi tối khi Jenny sắp đi ngủ, ông ngưng tất cả những việc đang làm và lên lầu đọc truyện cho cô bé.She had a very loving daddy and every night when she was ready for bed he would stop whatever he was doing and come upstairs to read her a story.
Jenny có người cha rất đáng yêu và mỗi đêm khi cô bé chuẩn bị đi ngủ thì ông đều dừng lại mọi thứ mình đang làm và đi lên tầng để đọc truyện cho cô bé.I used to place an altar on the yard, and every night when I went to incense for God, my nephew often followed me on the terrace to receive light incense.
Nguyên là trên sân thựơng nhà tôi có đặt một cái bàn thờ, và mỗi đêm khi tôi lên thắp nhang cho God, đứa cháu của tôi vẫn thường theo chân tôi lên trên sân thượng để được thắp nhang.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 27, Thời gian: 0.0427 ![]()
![]()
every night of the weekevery node

Tiếng anh-Tiếng việt
every night when English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Every night when trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Every night when trong ngôn ngữ khác nhau
- Thụy điển - varje kväll när
- Tiếng ả rập - كل ليلة عندما
- Tiếng do thái - כל לילה כש
- Tiếng croatia - svake noći kad
- Người tây ban nha - cada noche cuando
- Người pháp - chaque nuit quand
- Người đan mạch - hver aften , når
- Na uy - hver kveld når
- Hà lan - elke avond als
- Tiếng slovenian - vsak večer , ko
- Người hy lạp - κάθε βράδυ όταν
- Người hungary - minden este , amikor
- Người serbian - сваке ноћи када
- Tiếng slovak - každú noc , keď
- Người ăn chay trường - всяка вечер , когато
- Tiếng rumani - în fiecare seară când
- Đánh bóng - każdej nocy , kiedy
- Bồ đào nha - todas as noites quando
- Tiếng phần lan - joka ilta , kun
- Tiếng indonesia - setiap malam ketika
- Séc - každou noc , když
Từng chữ dịch
everychữ sốmỗieveryngười xác địnhmọieverydanh từhàngeverytất cảeverytrạng từcứnightdanh từđêmnighthômnighttính từtốiwhendanh từkhilúcTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng anh - Tiếng việt
Most frequent Tiếng anh dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Every Night Nghĩa Là Gì
-
'every Night' Là Gì?, Từ điển Tiếng Anh
-
Từ điển Anh Việt "every Night" - Là Gì?
-
Every Night Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Việt? - English Sticky
-
IT EVERY NIGHT Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch
-
"To Do Every Night. " Có Nghĩa Là Gì? - Câu Hỏi Về Tiếng Anh (Mỹ)
-
Every Night Là Gì, Nghĩa Của Từ Every Night | Từ điển Anh
-
Every Day And Every Night
-
Ý Nghĩa Của All-night Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
AT NIGHT - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Ý Nghĩa Của Night Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
"Each Night" Có Thể Thay Thế Cho "every Night" được Không? Hai Cụm ...
-
Nghĩa Của Từ Night - Từ điển Anh - Việt
-
"Have A Bad Night" Nghĩa Là Gì? - Journey In Life
-
AT NIGHT - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ ...