Fabien Barthez – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Danh hiệu Hiện/ẩn mục Danh hiệu
    • 1.1 Câu lạc bộ
    • 1.2 Quốc tế[2]
    • 1.3 Giải thưởng
    • 1.4 Huân chương
  • 2 Tham khảo
  • 3 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia Fabien Barthez
Barthez với Marseille năm 2006
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Fabien Alain Barthez
Ngày sinh 28 tháng 6, 1971 (53 tuổi)
Nơi sinh Lavelanet, Pháp
Chiều cao 1,80 m (5 ft 11 in)
Vị trí Thủ môn
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1986–1990 Toulouse
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
1990–1992 Toulouse 26 (0)
1992–1995 Marseille 106 (0)
1995–2000 Monaco 143 (0)
2000–2004 Manchester United 92 (0)
2003–2004 → Marseille (mượn) 20 (0)
2004–2006 Marseille 54 (0)
2006–2007 Nantes 14 (0)
Tổng cộng 455 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
1994–2006 Pháp 87 (0)
Thành tích huy chương
Bóng đá nam
Đại diện cho  Pháp
FIFA World Cup
Vô địch Pháp 1998 Đồng đội
Á quân Đức 2006 Đồng đội
FIFA Confederations Cup
Vô địch Pháp 2003 Đồng đội
UEFA Euro
Vô địch Bỉ & Hà Lan 2000 Đồng đội
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia

Fabien Alain Barthez[1] (phát âm tiếng Pháp: ​[fabjɛ̃ baʁˈtɛz]; sinh ngày 28 tháng 6 năm 1971)[1] là một cựu cầu thủ bóng đá người Pháp. Ông đã từng đoạt một số huy chương khi chơi ở vị trí thủ môn cho Marseille, Manchester United và cùng với đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp giành chức vô địch tại World Cup 1998, Euro 2000 và lọt vào trận chung kết World Cup 2006. Ông cùng với Peter Shilton là 2 thủ môn giữ kỷ lục giữ sạch lưới nhất trong giải vô địch bóng đá thế giới, trong 10 trận. Ở câu lạc bộ, ông đã từng chiến thắng tại giải Cúp các đội vô địch bóng đá quốc gia châu Âu, một số danh hiệu tại Giải vô địch bóng đá Pháp và Giải bóng đá Ngoại hạng Anh.

Danh hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Marseille[2]

  • UEFA Champions League: 1992–93
  • Division 2: 1994–95

Monaco[2]

  • Division 1: 1996–97, 1999–2000
  • Trophée des Champions: 1997

Manchester United

  • Premier League: 2000–01, 2002–03[3]

Quốc tế[2]

[sửa | sửa mã nguồn]
  • FIFA World Cup: 1998, Á Quân 2006
  • UEFA Euro: 2000
  • FIFA Confederations Cup: 2003

Giải thưởng

[sửa | sửa mã nguồn]
  • FIFA World Cup Yashin Award: 1998[4]
  • FIFA World Cup All-Star Team: 1998[5]
  • Ligue 1 Goalkeeper of the Year: 1998[6]
  • IFFHS World's Best Goalkeeper: 2000[7]
  • UEFA Euro Team of the Tournament: 2000[8]
  • PFA Team of the Year: 2000–01 Premier League[9]
  • Équipe type spéciale 20 ans des trophées UNFP: 2011[10]
  • The Dream Team 110 years of OM: 2010[11]

Huân chương

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Knight of the Legion of Honour: 1998[12]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Hugman, Barry J. biên tập (2003). The PFA Footballers' Who's Who 2003/2004. Queen Anne Press. tr. 38. ISBN 9-781852-916510.
  2. ^ a b c “Fabien Barthez” (bằng tiếng Pháp). www.eurosport.fr. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2018.
  3. ^ “Fabien Barthez: Overview”. Premier League. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2020.
  4. ^ “1998 FIFA World Cup France”. FIFA.com. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2017.[liên kết hỏng]
  5. ^ “FIFA World Cup All-Star Team – Football world Cup All Star Team”. Football.sporting99.com. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2012.
  6. ^ “Archived copy”. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2015.Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết)
  7. ^ José Luis Pierrend (ngày 11 tháng 4 năm 2001). “IFFHS' World's Best Goalkeeper of the Year 2000”. RSSSF. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2017.
  8. ^ “UEFA Euro 2000 team of the tournament”. UEFA.com. UEFA. ngày 1 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2015.
  9. ^ Hugman, Barry J. biên tập (2001). The 2001–2002 Official PFA Footballers Factfile. AFS. tr. 368. ISBN 0-946531-34-X.
  10. ^ “Palmarès Trophées UNFP - Oscars du football - Trophée spécial UNFP”. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2021.
  11. ^ “Skoblar dernier joueur de la dream team des 110 ans”. OM.net (Olympique de Marseille). ngày 24 tháng 4 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2016.
  12. ^ “Décret du 24 juillet 1998 portant nomination à titre exceptionnel” [Decree of ngày 24 tháng 7 năm 1998 appointing on an exceptional basis]. Official Journal of the French Republic (bằng tiếng Pháp). 1998 (170). ngày 25 tháng 7 năm 1998. PREX9801916D. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2021.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Fabien Barthez.
  • Fabien Barthez tại Soccerway
Giải thưởng
  • x
  • t
  • s
Găng tay vàng · Giải vô địch bóng đá thế giới
Thủ môn đội hình toàn sao
  • 1930: Uruguay Ballestrero
  • 1934: Tây Ban Nha Zamora
  • 1938: Tiệp Khắc Plánička
  • 1950: Uruguay Máspoli
  • 1954: Hungary Grosics
  • 1958: Bắc Ireland Gregg
  • 1962: Tiệp Khắc Schrojf
  • 1966: Anh Banks
  • 1970: Uruguay Mazurkiewicz
  • 1974: Tây Đức Maier
  • 1978: Argentina Fillol
  • 1982: Ý Zoff
  • 1986: Bỉ Pfaff
  • 1990: Argentina Goycochea
Giải thưởng Yashin
  • 1994: Bỉ Preud'homme
  • 1998: Pháp Barthez
  • 2002: Đức Kahn
  • 2006: Ý Buffon
Găng tay vàng
  • 2010: Tây Ban Nha Casillas
  • 2014: Đức Neuer
  • 2018: Bỉ Courtois
  • 2022: Argentina E. Martinez
Găng tay vàng được trao giải đầu tiên vào năm 1994.
Đội hình Pháp
  • x
  • t
  • s
Đội hình PhápVô địch Giải bóng đá vô địch thế giới 1998 (lần thứ 1)
  • Lama
  • Candela
  • Lizarazu
  • Vieira
  • Blanc
  • Djorkaeff
  • Deschamps (c)
  • Desailly
  • Guivarc'h
  • 10 Zidane
  • 11 Pirès
  • 12 Henry
  • 13 Diomède
  • 14 Boghossian
  • 15 Thuram
  • 16 Barthez
  • 17 Petit
  • 18 Leboeuf
  • 19 Karembeu
  • 20 Trezeguet
  • 21 Dugarry
  • 22 Charbonnier
  • Huấn luyện viên: Jacquet
Pháp
  • x
  • t
  • s
Đội hình PhápGiải bóng đá vô địch thế giới 2002
  • Ramé
  • Candela
  • Lizarazu
  • Vieira
  • Christanval
  • Djorkaeff
  • Makélélé
  • Desailly (c)
  • Cissé
  • 10 Zidane
  • 11 Wiltord
  • 12 Henry
  • 13 Silvestre
  • 14 Boghossian
  • 15 Thuram
  • 16 Barthez
  • 17 Petit
  • 18 Leboeuf
  • 19 Sagnol
  • 20 Trezeguet
  • 21 Dugarry
  • 22 Micoud
  • 23 Coupet
  • Huấn luyện viên: Lemerre
Pháp
  • x
  • t
  • s
Đội hình PhápVô địch Cúp Liên đoàn các châu lục 2003
  • Landreau
  • Mexès
  • Lizarazu
  • Boumsong
  • Gallas
  • Dacourt
  • Pirès
  • Desailly (c)
  • Cissé
  • 10 Giuly
  • 11 Wiltord
  • 12 Henry
  • 13 Silvestre
  • 14 Rothen
  • 15 Thuram
  • 16 Barthez
  • 17 Kapo
  • 18 Pedretti
  • 19 Sagnol
  • 20 Marlet
  • 21 Dabo
  • 22 Govou
  • 23 Coupet
  • Huấn luyện viên: Santini
Pháp
  • x
  • t
  • s
Đội hình PhápGiải bóng đá vô địch thế giới 2006
  • Landreau
  • Boumsong
  • Abidal
  • Vieira
  • Gallas
  • Makélélé
  • Malouda
  • Dhorasoo
  • Govou
  • 10 Zidane (c)
  • 11 Wiltord
  • 12 Henry
  • 13 Silvestre
  • 14 Saha
  • 15 Thuram
  • 16 Barthez
  • 17 Givet
  • 18 Diarra
  • 19 Sagnol
  • 20 Trezeguet
  • 21 Chimbonda
  • 22 Ribéry
  • 23 Coupet
  • Huấn luyện viên: Domenech
Pháp
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BNF: cb148728080 (data)
  • ISNI: 0000 0004 5095 1402
  • MBA: 29cb9d99-0c21-4410-9d92-cfa3252ef685
  • VIAF: 316736993
  • WorldCat Identities (via VIAF): 316736993
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Fabien_Barthez&oldid=71198060” Thể loại:
  • Sinh năm 1971
  • Nhân vật còn sống
  • Cầu thủ bóng đá Manchester United F.C.
  • Thủ môn bóng đá nam
  • Cầu thủ bóng đá nam Pháp
  • Cầu thủ bóng đá Toulouse FC
  • Cầu thủ bóng đá Olympique de Marseille
  • Cầu thủ bóng đá AS Monaco
  • Cầu thủ bóng đá FC Nantes
  • Cầu thủ bóng đá Ligue 1
  • Cầu thủ bóng đá Premier League
  • Người từ Ariège
  • Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 1998
  • Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 2002
  • Cầu thủ Cúp Liên đoàn các châu lục 2003
  • Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 2006
  • Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Anh
  • Cầu thủ bóng đá nam Pháp ở nước ngoài
  • Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp
Thể loại ẩn:
  • Trang có lỗi kịch bản
  • Nguồn CS1 tiếng Pháp (fr)
  • Bài có liên kết hỏng
  • Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề
  • Các bài viết sử dụng bản mẫu:Huy chương với vô địch
  • Các bài viết sử dụng bản mẫu:Huy chương với á quân
  • Hộp thông tin bản mẫu huy chương cần sửa chữa
  • Trang sử dụng infobox3cols có các tham số không có tài liệu
  • Trang sử dụng hộp thông tin tiểu sử bóng đá có các tham số không rõ
  • Bài viết chứa nhận dạng BNF
  • Bài viết chứa nhận dạng ISNI
  • Bài viết chứa nhận dạng MusicBrainz
  • Bài viết chứa nhận dạng VIAF
  • Wikipedia articles with WorldCat-VIAF identifiers

Từ khóa » Thủ Môn 2000