Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Fabien Barthez
Barthez với Marseille năm 2006
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ
Fabien Alain Barthez
Ngày sinh
28 tháng 6, 1971 (53 tuổi)
Nơi sinh
Lavelanet, Pháp
Chiều cao
1,80 m (5 ft 11 in)
Vị trí
Thủ môn
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm
Đội
1986–1990
Toulouse
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm
Đội
ST
(BT)
1990–1992
Toulouse
26
(0)
1992–1995
Marseille
106
(0)
1995–2000
Monaco
143
(0)
2000–2004
Manchester United
92
(0)
2003–2004
→ Marseille (mượn)
20
(0)
2004–2006
Marseille
54
(0)
2006–2007
Nantes
14
(0)
Tổng cộng
455
(0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm
Đội
ST
(BT)
1994–2006
Pháp
87
(0)
Thành tích huy chương
Bóng đá nam
Đại diện cho Pháp
FIFA World Cup
Vô địch
Pháp 1998
Đồng đội
Á quân
Đức 2006
Đồng đội
FIFA Confederations Cup
Vô địch
Pháp 2003
Đồng đội
UEFA Euro
Vô địch
Bỉ & Hà Lan 2000
Đồng đội
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia
Fabien Alain Barthez[1] (phát âm tiếng Pháp: [fabjɛ̃ baʁˈtɛz]; sinh ngày 28 tháng 6 năm 1971)[1] là một cựu cầu thủ bóng đá người Pháp. Ông đã từng đoạt một số huy chương khi chơi ở vị trí thủ môn cho Marseille, Manchester United và cùng với đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp giành chức vô địch tại World Cup 1998, Euro 2000 và lọt vào trận chung kết World Cup 2006. Ông cùng với Peter Shilton là 2 thủ môn giữ kỷ lục giữ sạch lưới nhất trong giải vô địch bóng đá thế giới, trong 10 trận. Ở câu lạc bộ, ông đã từng chiến thắng tại giải Cúp các đội vô địch bóng đá quốc gia châu Âu, một số danh hiệu tại Giải vô địch bóng đá Pháp và Giải bóng đá Ngoại hạng Anh.
Danh hiệu
[sửa | sửa mã nguồn]
Câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]
Marseille[2]
UEFA Champions League: 1992–93
Division 2: 1994–95
Monaco[2]
Division 1: 1996–97, 1999–2000
Trophée des Champions: 1997
Manchester United
Premier League: 2000–01, 2002–03[3]
Quốc tế[2]
[sửa | sửa mã nguồn]
FIFA World Cup: 1998, Á Quân 2006
UEFA Euro: 2000
FIFA Confederations Cup: 2003
Giải thưởng
[sửa | sửa mã nguồn]
FIFA World Cup Yashin Award: 1998[4]
FIFA World Cup All-Star Team: 1998[5]
Ligue 1 Goalkeeper of the Year: 1998[6]
IFFHS World's Best Goalkeeper: 2000[7]
UEFA Euro Team of the Tournament: 2000[8]
PFA Team of the Year: 2000–01 Premier League[9]
Équipe type spéciale 20 ans des trophées UNFP: 2011[10]
The Dream Team 110 years of OM: 2010[11]
Huân chương
[sửa | sửa mã nguồn]
Knight of the Legion of Honour: 1998[12]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]
^ abHugman, Barry J. biên tập (2003). The PFA Footballers' Who's Who 2003/2004. Queen Anne Press. tr. 38. ISBN 9-781852-916510.
^ abc“Fabien Barthez” (bằng tiếng Pháp). www.eurosport.fr. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2018.
^ “Fabien Barthez: Overview”. Premier League. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2020.
^ “1998 FIFA World Cup France”. FIFA.com. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2017.[liên kết hỏng]
^ “FIFA World Cup All-Star Team – Football world Cup All Star Team”. Football.sporting99.com. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2012.
^ “Archived copy”. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2015.Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết)
^ José Luis Pierrend (ngày 11 tháng 4 năm 2001). “IFFHS' World's Best Goalkeeper of the Year 2000”. RSSSF. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2017.
^ “UEFA Euro 2000 team of the tournament”. UEFA.com. UEFA. ngày 1 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2015.
^ Hugman, Barry J. biên tập (2001). The 2001–2002 Official PFA Footballers Factfile. AFS. tr. 368. ISBN 0-946531-34-X.
^ “Palmarès Trophées UNFP - Oscars du football - Trophée spécial UNFP”. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2021.
^ “Skoblar dernier joueur de la dream team des 110 ans”. OM.net (Olympique de Marseille). ngày 24 tháng 4 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2016.
^ “Décret du 24 juillet 1998 portant nomination à titre exceptionnel” [Decree of ngày 24 tháng 7 năm 1998 appointing on an exceptional basis]. Official Journal of the French Republic (bằng tiếng Pháp). 1998 (170). ngày 25 tháng 7 năm 1998. PREX9801916D. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2021.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Fabien Barthez.
Fabien Barthez tại Soccerway
Giải thưởng
x
t
s
Găng tay vàng · Giải vô địch bóng đá thế giới
Thủ môn đội hình toàn sao
1930: Ballestrero
1934: Zamora
1938: Plánička
1950: Máspoli
1954: Grosics
1958: Gregg
1962: Schrojf
1966: Banks
1970: Mazurkiewicz
1974: Maier
1978: Fillol
1982: Zoff
1986: Pfaff
1990: Goycochea
Giải thưởng Yashin
1994: Preud'homme
1998: Barthez
2002: Kahn
2006: Buffon
Găng tay vàng
2010: Casillas
2014: Neuer
2018: Courtois
2022: E. Martinez
Găng tay vàng được trao giải đầu tiên vào năm 1994.
Đội hình Pháp
x
t
s
Đội hình Pháp – Vô địch Giải bóng đá vô địch thế giới 1998 (lần thứ 1)
1 Lama
2 Candela
3 Lizarazu
4 Vieira
5 Blanc
6 Djorkaeff
7 Deschamps (c)
8 Desailly
9 Guivarc'h
10 Zidane
11 Pirès
12 Henry
13 Diomède
14 Boghossian
15 Thuram
16 Barthez
17 Petit
18 Leboeuf
19 Karembeu
20 Trezeguet
21 Dugarry
22 Charbonnier
Huấn luyện viên: Jacquet
x
t
s
Đội hình Pháp – Giải bóng đá vô địch thế giới 2002
1 Ramé
2 Candela
3 Lizarazu
4 Vieira
5 Christanval
6 Djorkaeff
7 Makélélé
8 Desailly (c)
9 Cissé
10 Zidane
11 Wiltord
12 Henry
13 Silvestre
14 Boghossian
15 Thuram
16 Barthez
17 Petit
18 Leboeuf
19 Sagnol
20 Trezeguet
21 Dugarry
22 Micoud
23 Coupet
Huấn luyện viên: Lemerre
x
t
s
Đội hình Pháp – Vô địch Cúp Liên đoàn các châu lục 2003
1 Landreau
2 Mexès
3 Lizarazu
4 Boumsong
5 Gallas
6 Dacourt
7 Pirès
8 Desailly (c)
9 Cissé
10 Giuly
11 Wiltord
12 Henry
13 Silvestre
14 Rothen
15 Thuram
16 Barthez
17 Kapo
18 Pedretti
19 Sagnol
20 Marlet
21 Dabo
22 Govou
23 Coupet
Huấn luyện viên: Santini
x
t
s
Đội hình Pháp – Giải bóng đá vô địch thế giới 2006
1 Landreau
2 Boumsong
3 Abidal
4 Vieira
5 Gallas
6 Makélélé
7 Malouda
8 Dhorasoo
9 Govou
10 Zidane (c)
11 Wiltord
12 Henry
13 Silvestre
14 Saha
15 Thuram
16 Barthez
17 Givet
18 Diarra
19 Sagnol
20 Trezeguet
21 Chimbonda
22 Ribéry
23 Coupet
Huấn luyện viên: Domenech
Tiêu đề chuẩn
BNF: cb148728080 (data)
ISNI: 0000 0004 5095 1402
MBA: 29cb9d99-0c21-4410-9d92-cfa3252ef685
VIAF: 316736993
WorldCat Identities (via VIAF): 316736993
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Fabien_Barthez&oldid=71198060” Thể loại:
Sinh năm 1971
Nhân vật còn sống
Cầu thủ bóng đá Manchester United F.C.
Thủ môn bóng đá nam
Cầu thủ bóng đá nam Pháp
Cầu thủ bóng đá Toulouse FC
Cầu thủ bóng đá Olympique de Marseille
Cầu thủ bóng đá AS Monaco
Cầu thủ bóng đá FC Nantes
Cầu thủ bóng đá Ligue 1
Cầu thủ bóng đá Premier League
Người từ Ariège
Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 1998
Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 2002
Cầu thủ Cúp Liên đoàn các châu lục 2003
Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 2006
Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Anh
Cầu thủ bóng đá nam Pháp ở nước ngoài
Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp
Thể loại ẩn:
Trang có lỗi kịch bản
Nguồn CS1 tiếng Pháp (fr)
Bài có liên kết hỏng
Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề
Các bài viết sử dụng bản mẫu:Huy chương với vô địch
Các bài viết sử dụng bản mẫu:Huy chương với á quân
Hộp thông tin bản mẫu huy chương cần sửa chữa
Trang sử dụng infobox3cols có các tham số không có tài liệu
Trang sử dụng hộp thông tin tiểu sử bóng đá có các tham số không rõ