Fair Play Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ Fair Play Trong Câu Tiếng Anh
Có thể bạn quan tâm
- Hotline: 0377.867.319
- studytienganh.vn@gmail.com
- Học Tiếng Anh Qua Phim
- Privacy Policy
- Liên hệ
- DANH MỤC
-
- TỪ VỰNG TIẾNG ANH
- Từ vựng tiếng anh thông dụng5000 Từ
- Từ vựng tiếng anh theo chủ đề2500 Từ
- Từ vựng luyện thi TOEIC600 Từ
- Từ vựng luyện thi SAT800 Từ
-
- Từ vựng luyện thi IELTS800 Từ
- Từ vựng luyện thi TOEFL800 Từ
- Từ vựng luyện thi Đại Học - Cao ĐẳngUpdating
- ĐỀ THI TIẾNG ANH
- Đề thi thpt quốc gia48 đề
- Đề thi TOEIC20 đề
- Đề thi Violympic
- Đề thi IOE
- LUYỆN NÓI TIẾNG ANH
- Luyện nói tiếng anh theo cấu trúc880 câu
- NGỮ PHÁP TIẾNG ANH
- Ngữ pháp tiếng anh cơ bản50 chủ điểm
- LUYỆN NGHE TIẾNG ANH
- Luyện nghe hội thoại tiếng anh101 bài
- Luyện nghe tiếng anh theo chủ đề438 bài
- Luyện nghe đoạn văn tiếng anh569 bài
- TIẾNG ANH THEO LỚP
- Tiếng anh lớp 1
- Tiếng anh lớp 2
- Tiếng anh lớp 3
- Tiếng anh lớp 4
- Tiếng anh lớp 5
- Đăng ký
- Đăng nhập
Bạn nghe nhiều về cụm Fair Play trong thể thao cũng như trong giao tiếp hàng ngày nhưng không hiểu được Fair Play là gì. Bạn muốn tìm hiểu chi tiết về cụm Fair Play nghĩa là gì trong tiếng anh. Đồng thời là những cấu trúc, cách dùng của cụm. Hôm nay, hãy theo chân Studytienganh.vn tìm hiểu về cụm Fair Play
Fair Play nghĩa là gì
Từ Fair Play trong tiếng anh là một danh từ, để thể hiện sự tôn trọng quy tắc hoặc đối xử bình đẳng với người xung quanh.
Fair Play là từ khá được hay dùng trong thể thao.
Fair Play: Chơi đẹp; Chơi công bằng.
Cách phát âm
-
Trong tiếng Anh Anh: /ˌfeə ˈpleɪ/
-
Trong tiếng Anh Mỹ: /ˌfeə ˈpleɪ/
Một số từ đồng nghĩa của Fair Play: Justice; Justness; Fair-mindedness; Equity ; Equitableness; Even-handedness; Impartiality.
Fair Play là gì trong nghĩa tiếng việt, có cách phát âm ra sao
Cấu trúc và cách dùng cụm từ Fair Play
Fair Play là cụm có tính chất, cấu trúc tương tự như một danh từ. Bảng dưới thể hiện cấu trúc, cách dùng của cụm Fair Play và kèm đó là một ví dụ minh họa.
Cấu trúc và cách dùng | Ví dụ minh họa |
Fair Play đứng sau các mạo từ (a, an, the) |
|
Fair Play đứng sau các tính từ (my, your, his ,good, finical...) |
|
Fair Play làm chủ ngữ của câu |
|
Fair Play theo sau giới từ (in, on, at, to,....) |
|
Fair Play làm tân ngữ sau động từ |
|
Ví dụ Anh Việt của cụm Fair Play
Để hiểu Fair Play là gì được rõ hơn, hãy thử tự dịch nghĩa của những câu ví dụ tiếng anh và so sánh kết quả bên dưới.
Fair play là gì - Một số ví dụ Anh Việt cụ thể
-
Ví dụ 1: With his usual stoicism and sense of fair play, he hadn't made a fuss.
-
Dịch nghĩa: Với chủ nghĩa khắc kỷ thường thấy và ý thức chơi sòng phẳng, anh ấy đã không làm ầm ĩ lên.
-
Ví dụ 2: They typically derive these reasons from the power to coerce, or the subjects' consent, or the mutual obligations of fair play, or something of that sort.
-
Dịch nghĩa: Họ thường lấy những lý do này từ quyền lực ép buộc, hoặc sự đồng ý của các đối tượng, hoặc nghĩa vụ chung của cuộc chơi công bằng, hoặc một cái gì đó tương tự.
-
Ví dụ 3: Therefore, we believe we should compete vigorously, but in a spirit of fair play, with respect to our competitors, and with respect for the law.
-
Dịch nghĩa: Vì vậy, chúng tôi tin rằng mình nên cạnh tranh mạnh mẽ nhưng trên tinh thần fair-play, tôn trọng đối thủ và tôn trọng luật pháp.
-
Ví dụ 4: However, in Prada's eyes, such accusations were not only fair play but also very efficacious.
-
Dịch nghĩa: Tuy nhiên, trong mắt Prada, những lời buộc tội như vậy không chỉ là hành động công bằng mà còn rất hiệu quả.
-
Ví dụ 5: Light-of-day discussions about such issues would contribute to actual and apparent fairness and would appeal to the public's sense of fair play.
-
Dịch nghĩa: Các cuộc thảo luận nhẹ nhàng trong ngày về những vấn đề như vậy sẽ góp phần tạo nên sự công bằng rõ ràng, thực tế và sẽ thu hút được ý thức của công chúng về lối chơi công bằng.
Fair play là gì - Một số ví dụ Anh Việt cụ thể
-
Ví dụ 6: Morally, it evokes deep-seated intuitions about 'fair reciprocity' and the 'duty of fair play'.
-
Dịch nghĩa: Về mặt đạo đức, nó gợi lên những trực giác sâu sắc về 'có qua có lại' và 'nghĩa vụ của chơi công bằng'.
-
Ví dụ 7: Cooperation among fishermen cannot be sustained unless they are confident of fair play from kadakkodi leaders.
-
Dịch nghĩa: Sự hợp tác giữa các ngư dân không thể duy trì trừ khi họ tin tưởng vào sự công bằng từ các nhà lãnh đạo kadakkodi.
-
Ví dụ 8: This action was legal at the time but nevertheless seen as being against the spirit of cricketing fair play.
-
Dịch nghĩa: Hành động này là hợp pháp vào thời điểm đó nhưng vẫn bị coi là đi ngược lại tinh thần bán hàng công bằng.
Một số cụm liên quan
Cụm từ tiếng anh | Nghĩa tiếng việt |
A spirit of fair play | Tinh thần fair-play (chơi công bằng) |
Turnabout is fair play | Sự thay đổi đó là hợp lý |
Fair game | Game công bằng |
Fair and square | Công bình |
Fair representation | Đại diện công bằng |
Fair trade | Sự buôn bán khá; Trao đổi công bằng |
Bên trên là những giải đáp chi tiết của Studytienganh.vn cho câu hỏi Fair Play là gì. Trong tiếng việt, cụm từ này được hiểu với các nghĩa là Chơi đẹp, sòng phẳng, chơi công bằng. Còn chần chừ gì mà không sử dụng ngay cụm Fair Play trong giao tiếp hàng ngày để giao tiếp tiếng anh được tốt hơn. Chúc bạn thành công!
HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ
Khám phá ngay !- 3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
- Khối a gồm những ngành nào?top ngành khối a hot nhất hiện nay,
- Cấu Trúc và Cách Dùng từ Win trong câu Tiếng Anh
- Cấu Trúc và Cách Dùng từ Cry trong câu Tiếng Anh
- Cách dùng mệnh đề If - câu điều kiện loại 0,1,2,3 và hỗn hợp
- Điện tích là gì?Có mấy loại điện tích?
- "Junk Food" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
- "REDUCE": Định Nghĩa, Cấu Trúc và Cách Dùng trong Tiếng Anh
- Làm căn cước công dân ở đâu? Thủ tục làm thẻ căn cước công dân gắn chip thực hiện như thế nào?
- Tất cả
- Blog
- Tin Tức
- Bài Giảng
- Giới thiệu
- Điều khoản
- FAQs
- Liên hệ
- Đăng nhập
Click để đăng nhập thông qua tài khoản gmail của bạn
Đăng ký Họ và tên *: Email *: Mật khẩu *: Xác nhận *: Số ĐT: Đã đọc và chấp nhận các điều khoản Đăng nhập qua Google+ Trả lời Nội dung:Từ khóa » Chơi đẹp Là Gì
-
Chơi đẹp Nghĩa Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Chơi đẹp - Từ điển Việt
-
Chơi đẹp... - Suy Nghiệm
-
Chơi đẹp Là Gì, Nghĩa Của Từ Chơi đẹp | Từ điển Việt
-
Bạn Có Fair Play? - Tuổi Trẻ Online
-
Chơi đẹp, Sống Tốt Có Nghĩa Là Gì? Câu Hỏi 969758
-
Chơi đẹp/ Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Việt-Nhật
-
Chơi đẹp Tiếng Anh Là Gì
-
Chơi đẹp Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Chơi đẹp Nghĩa Tiếng Anh Là Gì
-
Chơi đẹp Tiếng Anh Là Gì - Trắc Nghiệm
-
Fair Play | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh-Việt
-
Chơi đẹp Tiếng Anh Là Gì