Last but not least, this mode of argument is tied to a fame quotient and to periodicity. Từ Cambridge English Corpus. His title to fame would be his genius ...
Xem chi tiết »
She moved to London in search of fame and fortune. The town's fame rests on its beautiful cathedral. Các từ đồng nghĩa. celebrity · renown ...
Xem chi tiết »
English to Vietnamese ; fame. danh tiếng ; danh vọng gì ; danh vọng ; danh ; người nổi tiếng ; nô ̉ i tiê ́ ng ; nổi tiếng ; sự nỏi tiếng ; sự nổi tiếng ; thanh ...
Xem chi tiết »
Danh từSửa đổi · Tiếng tăm, danh tiếng, danh thơm, tên tuổi. to win fame — nổi tiếng, lừng danh · Tiếng đồn.
Xem chi tiết »
Fame là gì: / feim /, Động từ: Danh từ: tiếng tăm, danh tiếng, tên tuổi, tiếng đồn, Kỹ thuật chung: danh tiếng, Từ...
Xem chi tiết »
Initially he starred in minor plays, but managed to escalate to famous film roles, many of which won him fame abroad. more_vert.
Xem chi tiết »
acclaim , acclamation , account , acknowledgment , character , credit , dignity , distinction ,. Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/en_vn/Fame ».
Xem chi tiết »
10 thg 7, 2021 · Trong từ điển tiếng Anh – Việt thì Fame có nghĩa là Danh tiếng, là từ ... “Có gì mà nhục, tình yêu làm người ta vứt hết cái tôi của họ đi, ...
Xem chi tiết »
12 thg 10, 2015 · Fame => famous (nổi tiếng). Trên đây chỉ là 10 cách phổ biến để biến đổi danh từ thành tính từ, còn khá nhiều trường hợp khác.
Xem chi tiết »
23 thg 11, 2020 · Chuyển đổi tính từ sang danh từ. Ex : angry -> anger, brave -> bravery, famous -> fame,… Động từ có thể sửa lại thành danh từ. Ex ...
Xem chi tiết »
danh tiếng (also: tên, danh hiệu, danh tính, danh xưng, mệnh danh, tiếng tăm) ... His international reputation and fame rested yet completely at birth ...
Xem chi tiết »
fame awards Apple IOS, phiên bản Android của ứng dụng nhanh nổi ... Dự kiến, các tình nguyện viên sẽ được tiêm những mũi thử nghiệm đầu tiên từ cuối tháng 2 ...
Xem chi tiết »
Tính đến ngày này, hơn 24,7 triệu người đã tiêm mũi tăng cường, chiếm 43% tổng số người từ 12 tuổi trở lên tại Anh. Con số những người đã tiêm 1 và 2 mũi ...
Xem chi tiết »
Tính từ (adjective, được viết tắt là adj) là những từ, dùng để miêu tả các đặc tính, tính chất của sự vật, hiện tượng,… Ví dụ: Tính từ miêu tả về con người: ...
Xem chi tiết »
Đặt câu với từ "fame" · 1. Fame and prominence? · 2. Money, pussy, or fame? · 3. Men of Fame Today · 4. Something Better Than Fame · 5. Bearing witness to his fame.
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Fame Tính Từ
Thông tin và kiến thức về chủ đề fame tính từ hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu