Famous Person: Trong Tiếng Việt, Bản Dịch, Nghĩa, Từ ... - OpenTran
Có thể bạn quan tâm
Online Dịch & điển Tiếng Anh-Tiếng Việt Dịch famous person EN VI famous personngười nổi tiếngTranslate GB
celebrity Đọc thêm
TOP | A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z |
Nghe: famous person
famous personCách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Phân tích cụm từ: famous person
- famous – nổi tiếng
- famous model - người mẫu nổi tiếng
- make famous - làm cho nổi tiếng
- not famous - không nổi tiếng
- person – người
- 1000 person-years - 1000 người năm
- A most devout young person - Một người trẻ sùng đạo nhất
- person who was allegedly - người được cho là
Từ đồng nghĩa: famous person
Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Anh-Tiếng Việt
0 / 0 0% đạt tariff- 1macroura
- 2thuế quan
- 3lemma
- 4chonta
- 5toxum
Ví dụ sử dụng: famous person | |
---|---|
Alta Loma Road is home to the Sunset Marquis Hotel with its famous 45-person Whisky Bar and NightBird Recording Studios, an underground music production facility. | Đường Alta Loma là nơi tọa lạc của Khách sạn Sunset Marquis với quán Whisky Bar 45 người nổi tiếng và Xưởng thu âm NightBird, một cơ sở sản xuất âm nhạc dưới lòng đất. |
Although Geese was not modeled after any famous person or fictional character, SNK based him on Italian mafia. | Mặc dù Geese không được mô phỏng theo bất kỳ người nổi tiếng hay nhân vật hư cấu nào, SNK dựa trên anh ta là mafia Ý. |
A micro-celebrity, also known as a micro-influencer, is a person famous within a niche group of users on a social media platform. | Người nổi tiếng vi mô, còn được gọi là người có ảnh hưởng nhỏ, là một người nổi tiếng trong một nhóm người dùng thích hợp trên nền tảng truyền thông xã hội. |
A fashion trend from the 1990s, these pants were famous for swishing when the person walked. | Là xu hướng thời trang từ những năm 1990, chiếc quần này nổi tiếng với khả năng vung vẩy khi người đi bộ. |
Worried we've found Yorkshire's most famous missing person - and shipped her off down south. | Lo lắng chúng tôi đã tìm thấy người mất tích nổi tiếng nhất của Yorkshire - và đưa cô ấy xuống phía nam. |
Mm, Watson, who's the most famous person you ever had in your cab? | Mm, Watson, ai là người nổi tiếng nhất mà bạn từng có trong xe của mình? |
So gentlemen the object of the game is to write the name of a famous person on your card. | Vì vậy, các quý ông, mục tiêu của trò chơi là viết tên của một người nổi tiếng trên thẻ của bạn. |
It was a famous person who had it. | Đó là một người nổi tiếng đã có nó. |
Which famous person would you like to be friends with? | Bạn muốn kết bạn với người nổi tiếng nào? |
Have you ever read two biographies about the same famous person? | Bạn đã bao giờ đọc hai cuốn tiểu sử về cùng một người nổi tiếng chưa? |
Mennad's TV show made him a little more famous. | Chương trình truyền hình của Mennad đã giúp anh nổi tiếng hơn một chút. |
Tom wasn't the first person to offer to help Mary. | Tom không phải là người đầu tiên đề nghị giúp đỡ Mary. |
My secretary is the sweetest person in the whole office. | Thư ký của tôi là người ngọt ngào nhất trong cả văn phòng. |
As a teenager, Tom had a crush on a famous actress. | Khi còn là một thiếu niên, Tom đã phải lòng một nữ diễn viên nổi tiếng. |
What kind of person looks up to a genocide and calls it a hero? | Loại người nào nhìn nhận tội ác diệt chủng và gọi nó là anh hùng? |
Timothy is the only interesting person I know. | Timothy là người thú vị duy nhất mà tôi biết. |
You're the most ethical person I know. | Bạn là người đạo đức nhất mà tôi biết. |
Well, it seems to me, the person who got the job over you was just more qualified. | Chà, dường như với tôi, người nhận được công việc hơn bạn chỉ là người có trình độ hơn. |
Bloody Good Time is a first-person shooter developed by Outerlight and published by Ubisoft for Microsoft Windows and Xbox 360. | Bloody Good Time là một game bắn súng góc nhìn thứ nhất do Outerlight phát triển và được Ubisoft xuất bản cho Microsoft Windows và Xbox 360. |
From this moment on, Triana and Hugo will have to work together to try to unravel a complex plot that took an innocent person to prison. | Kể từ lúc này, Triana và Hugo sẽ phải làm việc cùng nhau để cố gắng làm sáng tỏ một âm mưu phức tạp đã đưa một người vô tội vào tù. |
The infection is usually spread from one person to another through vaginal, oral, or anal sex. | Nhiễm trùng thường lây từ người này sang người khác qua quan hệ tình dục qua đường âm đạo, miệng hoặc hậu môn. |
This was the last live album recorded by James Brown & The Famous Flames as a group. | Đây là album trực tiếp cuối cùng được thu âm bởi James Brown & The Famous Flames với tư cách là một nhóm. |
The film is famous for its musical selections and soundtrack. | Bộ phim nổi tiếng với phần nhạc chọn lọc và nhạc phim. |
Among Bottequin's most famous clients is the automotive manufacturer BMW. | Trong số những khách hàng nổi tiếng nhất của Bottequin là nhà sản xuất ô tô BMW. |
Among his famous offspring were Cardinal, Solis, Little Richard P-17, Tomate Laureles P-19, Silver King, Macanudo and Hired Hand. | Trong số những người con nổi tiếng của ông có Cardinal, Solis, Little Richard P-17, Tomate Laureles P-19, Silver King, Macanudo và Hired Hand. |
Archibald Henderson was commissioned a second lieutenant in the Marine Corps on 4 June 1806 and served aboard USS Constitution during his famous victories in the War of 1812. | Archibald Henderson được phong hàm thiếu úy trong Thủy quân lục chiến vào ngày 4 tháng 6 năm 1806 và phục vụ trên tàu USS Hiến pháp trong những chiến công nổi tiếng của ông trong Chiến tranh năm 1812. |
During his time in the NFL, Zimmerman was famous for his refusal to interact with the media. | Trong thời gian thi đấu cho NFL, Zimmerman nổi tiếng là người từ chối tiếp xúc với giới truyền thông. |
According to Pliny the Elder, a Glitius was the first husband of Vistilia, famous for having seven children by six husbands; she had a son by him, but Pliny does not provide the child's name. | Theo Pliny the Elder, Glitius là người chồng đầu tiên của Vistilia, nổi tiếng vì có bảy người con với sáu người chồng; cô đã có một cậu con trai với anh ta, nhưng Pliny không cung cấp tên của đứa trẻ. |
As of 2021, she is one of the most famous Hong Kong television actresses working in mainland China. | Tính đến năm 2021, cô là một trong những nữ diễn viên truyền hình Hồng Kông nổi tiếng nhất làm việc tại Trung Quốc đại lục. |
Dynaco also distributed the famous SEAS 'A-Series' of bookshelf loudspeakers that were manufactured in Denmark, using input from Dynaco's David Hafler and SEAS's Ragnar Lian. | Dynaco cũng phân phối dòng loa bookshelf SEAS 'A-Series' nổi tiếng được sản xuất tại Đan Mạch, sử dụng đầu vào từ David Hafler của Dynaco và Ragnar Lian của SEAS. |
Từ khóa » Famous Person Tiếng Anh Là Gì
-
FAMOUS PERSON Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch
-
Famous Person Bằng Tiếng Việt - Glosbe
-
Từ điển Anh Việt "famous Person" - Là Gì?
-
Famous Person Là Gì, Nghĩa Của Từ Famous Person | Từ điển Anh - Việt
-
'famous People' Là Gì?, Từ điển Tiếng Anh
-
'famous Person' Là Gì?, Từ điển Anh - Việt - Dictionary ()
-
Ý Nghĩa Của Famous Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Ý Nghĩa Của Celebrity Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Từ Vựng Chủ Đề Người Nổi Tiếng Tiếng Anh (17 Mẫu), Nghĩa Của Từ
-
Unit 6: “Famous Person” – IELTS Speaking Part 2, 3 - RES
-
Celebrity | Vietnamese Translation - Tiếng Việt để Dịch Tiếng Anh
-
Đồng Nghĩa Của Famous People - Idioms Proverbs
-
"role Play A Famous Person" Có Nghĩa Là Gì? - Câu Hỏi Về Tiếng Anh ...
-
Viết Về Người Nổi Tiếng Bằng Tiếng Anh [Từ Vựng & Bài Mẫu]