Farad – Wikipedia Tiếng Việt
Bước tới nội dung
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Farad&oldid=74371875” Thể loại:
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
| farad | |
|---|---|
| Thông tin đơn vị | |
| Hệ thống đơn vị | SI |
| Kí hiệu | F |
| Được đặt tên theo | Michael Faraday |
Farad (kí hiệu: F) là đơn vị đo điện dung, khả năng lưu trữ dòng điện của một vật thể, trong hệ SI, lấy tên theo nhà vật lí và hóa học Anh Michael Faraday (1791–1867).[1][2]
Định nghĩa
[sửa | sửa mã nguồn]Một farad bằng lượng điện tích cần cung cấp để tạo ra chênh lệch điện thế .[3]
Trên thực tế, là rất lớn đối với một tụ điện thông thường. Thông thường, các tụ điện thường đo được trong khoảng từ cho tới .[3]
Kết hợp với các tiền tố SI
[sửa | sửa mã nguồn]| Tiền tố | Đơn vị tạo thành | Giá trị | Cách đọc bội sô |
|---|---|---|---|
| Y | YF | 1 × 1024 F | Yottafarad |
| Z | ZF | 1 × 1021 F | Zettafarad |
| E | EF | 1 × 1018 F | Exafarad |
| P | PF | 1 × 1015 F | Petafarad |
| T | TF | 1 × 1012 F | Terafarad |
| G | GF | 1 × 109 F | Gigafarad |
| M | MF | 1 × 106 F | Megafarad |
| k | kF | 1 × 103 F | Kilofarad |
| h | hF | 1 × 102 F | Hectofarad |
| da | daF | 1 × 101 F | Decafarad |
| Tiền tố | Đơn vị tạo thành | Giá trị | Cách đọc ước sô |
|---|---|---|---|
| d | dF | 1 × 10−1 F | Decifarad |
| c | cF | 1 × 10−2 F | Centifarad |
| m | mF | 1 × 10−3 F | Millifarad |
| μ | μF | 1 × 10−6 F | Microfarad |
| n | nF | 1 × 10−9 F | Nanofarad |
| p | pF | 1 × 10−12 F | Picofarad |
| f | fF | 1 × 10−15 F | Femtofarad |
| a | aF | 1 × 10−18 F | Attofarad |
| z | zF | 1 × 10−21 F | Zeptofarad |
| y | yF | 1 × 10−24 F | Yoctofarad |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The International System of Units (SI) (PDF) (ấn bản thứ 8). Bureau International des Poids et Mesures (International Committee for Weights and Measures). 2006. tr. 144.
- ^ Graf, Rudolf F. (1999). Modern Dictionary of Electronics. Newnes. tr. 1. ISBN 9780080511986. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2019.
- ^ a b David, Halliday; Robert, Resnick; Jearl, Walker (ngày 24 tháng 5 năm 2022). Principles of Physics (bằng tiếng Anh) (ấn bản thứ 12). Wiley. tr. 722. ISBN 978-1119820611.{{Chú thích sách}}: Quản lý CS1: ngày tháng và năm (liên kết)
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Vôn
- Ampe
- Ohm
- Tụ điện
- Điện dung
- Dung kháng
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Farad unit conversion tool Lưu trữ ngày 17 tháng 6 năm 2021 tại Wayback Machine
| ||
|---|---|---|
| Đơn vị cơ bản |
| |
| Đơn vị dẫn xuất |
| |
| Đơn vị được chấp nhậnsử dụng với SI |
| |
| Xem thêm |
| |
- Đơn vị dẫn xuất trong SI
- Michael Faraday
- Đơn vị điện dung
- Quản lý CS1: ngày tháng và năm
- Nguồn CS1 tiếng Anh (en)
- Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
Từ khóa » đơn Vị Af
-
Trợ Giúp Giải Thích Chính Xác Kí Hiệu MCB 4P/100AF/100AT/36KA ...
-
Ý Nghĩa Các Thông Số Trên Áp Tô Mát - Bảo An Automation
-
Dòng Cắt Của Aptomat Là Gì? - Thiết Bị điện Hoàng Phương
-
MCCB Thiết Bị đóng Cắt - Bach Khoa Tech
-
Giải Thích Chính Xác Kí Hiệu MCB 4P/100AF/100AT/36KA Giúp!!!!
-
Aptomat Là Gì, Cấu Tạo Aptomat, Các Thông Số Cơ Bản Của Aptomat
-
Lực – Wikipedia Tiếng Việt
-
At Af Là Gì
-
Chuyển đổi Độ F Sang Độ C - Metric Conversion
-
Ý Nghĩa Các Thông Số Của Atomat
-
Kiến Thức Tổng Hợp Về MCB, MCCB - NGUYỄN NGỌC THIỆN
-
Aptomat Là Gì, Cấu Tạo Aptomat Và Các Thông Số Cơ Bản Của Aptomat
-
Sửa Chữa Một Phần Cho Nikon D810 Hộp Gương Lấy Nét AF Cảm ...
-
Mới Cho NIKKOR 18 70 Cảm Biến Tự Động Lấy Nét AF Tập Trung ...