Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 | , Phản ứng Oxi-hoá Khử, Phản ứng Thế
Có thể bạn quan tâm
Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm
Tìm kiếmLưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
FeTên gọi: sắt
Nguyên tử khối: 55.8450
Nhiệt độ sôi: 2862°C
Nhiệt độ nóng chảy: 1538°C
sắt
Chất rắn
Ánh kim xám nhẹ T
56
+ 2 HClTên gọi: axit clohidric
Nguyên tử khối: 36.4609
Nhiệt độ sôi: 110°C
axit clohidric
Chất lỏng
trong suốt
36
→ FeCl2Tên gọi: sắt (II) clorua
Nguyên tử khối: 126.7510
Nhiệt độ sôi: 1023°C
Nhiệt độ nóng chảy: 667°C
sắt (II) clorua
chất rắn
xám
127
+ H2Tên gọi: hidro
Nguyên tử khối: 2.01588 ± 0.00014
Nhiệt độ sôi: -252°C
Nhiệt độ nóng chảy: -259°C
hidro
Khí
không màu, sẽ phát sáng với ánh sáng tím khi chuyển sang thể plasma
2
Lưu ý: Vuốt sang bên trái để xem toàn bộ phương trình
- Trang chủ
- Phương trình hoá học
- Fe + HCl → FeCl2 + H2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
Fe | sắt | Chất rắn + HCl | axit clohidric | Chất lỏng = FeCl2 | sắt (II) clorua | chất rắn + H2 | hidro | Khí, Điều kiện Cho một ít kim loại Fe vào đáy ống nghiệm, thêm vào ống 1-2 ml dung dịch axit., Kim loại bị hoà tan, đồng thời có bọt khí không màu bay ra , Axit clohicđric là axit mạnh, có khả năng tác dụng với kim loại đứng trước hidro trong dãy hoạt động hoá học
Giới thiệu
-
Thông tin chi tiết về phương trình
Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Fe + HCl
Quá trình phản ứng Fe + HCl
Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Fe + HCl
-
Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng
Thông tin về Fe (sắt)
Thông tin về HCl (axit clohidric)
-
Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng
Thông tin về FeCl2 (sắt (II) clorua)
Thông tin về H2 (hidro)
Thông tin chi tiết về phương trình
Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Fe + HCl
- Chất xúc tác: không có
- Nhiệt độ: thường
- Áp suất: thường
- Điều kiện khác: không có
Quá trình phản ứng Fe + HCl
Quá trình: Cho một ít kim loại Fe vào đáy ống nghiệm, thêm vào ống 1-2 ml dung dịch axit.
Lưu ý: Axit clohicđric là axit mạnh, có khả năng tác dụng với kim loại đứng trước hidro trong dãy hoạt động hoá học
Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Fe + HCl
Hiện tượng: Kim loại bị hoà tan, đồng thời có bọt khí không màu bay ra
Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng
Thông tin về Fe (sắt)
- Nguyên tử khối: 55.8450
- Màu sắc: Ánh kim xám nhẹ T
- Trạng thái: Chất rắn
Sắt là kim loại được sử dụng nhiều nhất, chiếm khoảng 95% tổng khối lượng kim loại sản xuất trên toàn thế giới. Sự kết hợp của giá thành thấp và các đặc tính tốt về chịu lực, độ dẻo, độ cứng làm cho nó trở thành không thể thay thế được, đặc biệt trong các ứng dụng như sản xuất ô tô, thân tàu thủy lớ...
Xem thêm chi tiết về FeThông tin về HCl (axit clohidric)
- Nguyên tử khối: 36.4609
- Màu sắc: trong suốt
- Trạng thái: Chất lỏng
Hydro clorua là một chất khí không màu đến hơi vàng, có tính ăn mòn, không cháy, nặng hơn không khí và có mùi khó chịu ở nhiệt độ và áp suất thường. Dung dịch của khí HCl trong nước được gọi là axit clohidric. Axit clohidric thường được bán trên thị trường dưới dạng dung dịch chứa 28 - 35 % thường ...
Xem thêm chi tiết về HClThông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng
Thông tin về FeCl2 (sắt (II) clorua)
- Nguyên tử khối: 126.7510
- Màu sắc: xám
- Trạng thái: chất rắn
Sắt(II) clorua là một hợp chất hóa học có công thức là FeCl2. Nó là một chất rắn thuận từ có nhiệt độ nóng chảy cao, và thường thu được dưới dạng chất rắn màu trắng. Tinh thể dạng khan có màu trắng hoặc xám; dạng ngậm nước FeCl2.4H2O có màu vàng lục. Trong không khí, nó dễ bị chảy rữa và bị oxi hoá ...
Xem thêm chi tiết về FeCl2Thông tin về H2 (hidro)
- Nguyên tử khối: 2.01588 ± 0.00014
- Màu sắc: không màu, sẽ phát sáng với ánh sáng tím khi chuyển sang thể plasma
- Trạng thái: Khí
Một số người coi khí hydro là nhiên liệu sạch của tương lai - được tạo ra từ nước và trở lại nước khi nó bị oxy hóa. Pin nhiên liệu chạy bằng hydro ngày càng được coi là nguồn năng lượng 'không gây ô nhiễm' và hiện đang được sử dụng trong một số xe buýt và ô tô. Hydro còn có nhiều công dụng khác....
Xem thêm chi tiết về H2Tổng số đánh giá:
Xếp hạng: / 5 sao
Loading... Chia sẻCác phương trình điều chế Fe
2 Al Tên gọi: Nhôm
Nguyên tử khối: 26.98153860 ± 0.00000080
Nhiệt độ sôi: 2519°C
Nhiệt độ nóng chảy: 660.32°C
+ Fe2O3 Tên gọi: sắt (III) oxit
Nguyên tử khối: 159.6882
Nhiệt độ nóng chảy: 1566°C
→ Al2O3 Tên gọi: Nhôm oxit
Nguyên tử khối: 101.96128 ± 0.00090
Nhiệt độ sôi: 2977°C
Nhiệt độ nóng chảy: 2072°C
+ 2 Fe Tên gọi: sắt
Nguyên tử khối: 55.8450
Nhiệt độ sôi: 2862°C
Nhiệt độ nóng chảy: 1538°C
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
temperature
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết 8 Al Tên gọi: Nhôm
Nguyên tử khối: 26.98153860 ± 0.00000080
Nhiệt độ sôi: 2519°C
Nhiệt độ nóng chảy: 660.32°C
+ 3 Fe3O4 Tên gọi: Sắt(II,III) oxit
Nguyên tử khối: 231.5326
Nhiệt độ nóng chảy: 1597°C
→ 4 Al2O3 Tên gọi: Nhôm oxit
Nguyên tử khối: 101.96128 ± 0.00090
Nhiệt độ sôi: 2977°C
Nhiệt độ nóng chảy: 2072°C
+ 9 Fe Tên gọi: sắt
Nguyên tử khối: 55.8450
Nhiệt độ sôi: 2862°C
Nhiệt độ nóng chảy: 1538°C
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
temperature
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết 2 Al Tên gọi: Nhôm
Nguyên tử khối: 26.98153860 ± 0.00000080
Nhiệt độ sôi: 2519°C
Nhiệt độ nóng chảy: 660.32°C
+ 3 FeCl2 Tên gọi: sắt (II) clorua
Nguyên tử khối: 126.7510
Nhiệt độ sôi: 1023°C
Nhiệt độ nóng chảy: 667°C
→ 2 AlCl3 Tên gọi: Nhôm clorua
Nguyên tử khối: 133.3405
Nhiệt độ sôi: 120°C
Nhiệt độ nóng chảy: 192.4°C
+ 3 Fe Tên gọi: sắt
Nguyên tử khối: 55.8450
Nhiệt độ sôi: 2862°C
Nhiệt độ nóng chảy: 1538°C
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
temperature
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết Xem tất cả phương trình điều chế FeCác phương trình điều chế HCl
BaCl2 Tên gọi: Bari clorua
Nguyên tử khối: 208.2330
Nhiệt độ sôi: 1560°C
Nhiệt độ nóng chảy: 962°C
+ H2SO4 Tên gọi: axit sulfuric
Nguyên tử khối: 98.0785
Nhiệt độ sôi: 338°C
Nhiệt độ nóng chảy: 10°C
→ 2 HCl Tên gọi: axit clohidric
Nguyên tử khối: 36.4609
Nhiệt độ sôi: 110°C
+ BaSO4 Tên gọi: Bari sunfat
Nguyên tử khối: 233.3896
Nhiệt độ sôi: 1600°C
Nhiệt độ nóng chảy: 1580°C
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết Br2 Tên gọi: brom
Nguyên tử khối: 159.8080
Nhiệt độ sôi: 58.8°C
Nhiệt độ nóng chảy: -7.2°C
+ 5 Cl2 Tên gọi: clo
Nguyên tử khối: 70.9060
Nhiệt độ sôi: -34°C
Nhiệt độ nóng chảy: -101°C
+ 6 H2O Tên gọi: nước
Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
Nhiệt độ sôi: 100°C
Nhiệt độ nóng chảy: 4°C
→ 10 HCl Tên gọi: axit clohidric
Nguyên tử khối: 36.4609
Nhiệt độ sôi: 110°C
+ 2 HBrO3 Tên gọi: Axit bromic(V)
Nguyên tử khối: 128.9101
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết C6H6 Tên gọi: benzen
Nguyên tử khối: 78.1118
+ Cl2 Tên gọi: clo
Nguyên tử khối: 70.9060
Nhiệt độ sôi: -34°C
Nhiệt độ nóng chảy: -101°C
→ C6H5Cl Tên gọi: clorua benzen
Nguyên tử khối: 112.5569
Nhiệt độ sôi: 131°C
+ HCl Tên gọi: axit clohidric
Nguyên tử khối: 36.4609
Nhiệt độ sôi: 110°C
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
Iron powder (Fe)
Xem chi tiết Xem tất cả phương trình điều chế HClMột số định nghĩa cơ bản trong hoá học.
Mol là gì?
Trong hóa học, khái niệm mol được dùng để đo lượng chất có chứa 6,022.10²³ số hạt đơn vị nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Số 6,02214129×10²³ - được gọi là hằng số Avogadro.
Xem thêmĐộ âm điện là gì?
Độ âm điện là đại lượng đặc trưng định lượng cho khả năng của một nguyên tử trong phân tử hút electron (liên kết) về phía mình.
Xem thêmKim loại là gì?
Kim loại (tiếng Hy Lạp là metallon) là nguyên tố có thể tạo ra các ion dương (cation) và có các liên kết kim loại, và đôi khi người ta cho rằng nó tương tự như là cation trong đám mây các điện tử.
Xem thêmNguyên tử là gì?
Nguyên tử là hạt nhỏ nhất của nguyên tố hóa học không thể chia nhỏ hơn được nữa về mặt hóa học.
Xem thêmPhi kim là gì?
Phi kim là những nguyên tố hóa học dễ nhận electron; ngoại trừ hiđrô, phi kim nằm bên phải bảng tuần hoàn.
Xem thêmNhững sự thật thú vị về hoá học có thể bạn chưa biết
Sự thật thú vị về Hidro
Hydro là nguyên tố đầu tiên trong bảng tuần hoàn. Nó là nguyên tử đơn giản nhất có thể bao gồm một proton trong hạt nhân được quay quanh bởi một electron duy nhất. Hydro là nguyên tố nhẹ nhất trong số các nguyên tố và là nguyên tố phong phú nhất trong vũ trụ.
Xem thêmSự thật thú vị về heli
Heli là một mặt hàng công nghiệp có nhiều công dụng quan trọng hơn bong bóng tiệc tùng và khiến giọng nói của bạn trở nên vui nhộn. Việc sử dụng nó là rất cần thiết trong y học, khí đốt cho máy bay, tên lửa điều áp và các tàu vũ trụ khác, nghiên cứu đông lạnh, laser, túi khí xe cộ, và làm chất làm mát cho lò phản ứng hạt nhân và nam châm siêu dẫn trong máy quét MRI. Các đặc tính của heli khiến nó trở nên không thể thiếu và trong nhiều trường hợp không có chất nào thay thế được heli.
Xem thêmSự thật thú vị về Lithium
Lithium là kim loại kiềm rất hoạt động về mặt hóa học, là kim loại mềm nhất. Lithium là một trong ba nguyên tố được tạo ra trong BigBang! Dưới đây là 20 sự thật thú vị về nguyên tố Lithium - một kim loại tuyệt vời!
Xem thêmSự thật thú vị về Berili
Berili (Be) có số nguyên tử là 4 và 4 proton trong hạt nhân của nó, nhưng nó cực kỳ hiếm cả trên Trái đất và trong vũ trụ. Kim loại kiềm thổ này chỉ xảy ra tự nhiên với các nguyên tố khác trong các hợp chất.
Xem thêmSự thật thú vị về Boron
Boron là nguyên tố thứ năm của bảng tuần hoàn, là một nguyên tố bán kim loại màu đen. Các hợp chất của nó đã được sử dụng hàng nghìn năm, nhưng bản thân nguyên tố này vẫn chưa bị cô lập cho đến đầu thế kỉ XIX.
Xem thêmSo sánh các chất hoá học phổ biến.
H3AlF6 và AlF3.H2O
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Nhôm hidro florua và chất Nhôm florua monohydrat
Xem thêmNH4AlF4 và NaAlF4
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Ammonium tetrafluoroaluminate và chất Sodium tetrafluoroaluminate
Xem thêmNa3AlF6 và Al2Te3
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Natri hexafloroaluminat và chất Dinhôm tritelurua
Xem thêmH2Se và CSe2
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Dihidro selenua và chất Cabon diselenua
Xem thêmLiên Kết Chia Sẻ
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.
fb88bk8vipTừ khóa » Fe Tác Dụng Với Axit Clohiđric
-
Sắt Tác Dụng Với Axit Clohiđric : Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 - Khóa Học
-
Sắt Tác Dụng Với Axit Clohiđric: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 - Mai Vàng
-
Sắt Tác Dụng Với Axit Clohiđric : Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑....
-
Bài 1 Trang 75 Môn Hóa 8, Sắt Tác Dụng Với Axit Clohiđric:
-
9/ Cho 5,6g Sắt (Fe) Tác Dụng Với Axit Clohidric (HCl) Tạo Ra ... - Hoc24
-
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2. Nếu Có 2,8 G Sắt Tham Gia Phản ứng, Em ...
-
[LỜI GIẢI] Cho 112g Fe Tác Dụng Hết Với Dung Dịch Axit Clohiđric HCl Tạ
-
Cho 56g Sắt Fe Tác Dụng Với Dung Dịch Axit Clohiđric HC - Tự Học 365
-
Sắt Tác Dụng Với Axit Clohidric - YouTube
-
Khi Cho Sắt Tác Dụng Với Dung Dịch Axit Clohiđric Dư Sau Phản ứng ...
-
Cho 112 Gam Fe Tác Dụng Hết Với Dung Dịch Axit Clohiđric HCl Tạo
-
Cho 5,6g Sắt Fe Tác Dụng Với Dung Dịch Axit Clohiđ... - CungHocVui
-
Cho Sắt (Fe) Tác Dụng Hết Với Axit Clohiđric (HCl) Thu được Sắt (lll ...
-
Bài 1: Sắt Tác Dụng Với Axit Clohiđric : Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 - Lazi