Fe + 4HNO3 →Fe(NO3)3 + NO + 2H2O - Cân Bằng Phương Trình ...
Có thể bạn quan tâm
Wiki 3000 Phương trình hóa học
Mục lục Wiki 3000 Phương trình hóa học Top 17 Phương trình hóa học của Liti (Li) quan trọng Top 180 Phương trình hóa học của Kali (K) & Hợp chất quan trọng Top 190 Phương trình hóa học của Natri (Na) & Hợp chất quan trọng Top 100 Phương trình hóa học của Magie (Mg) & Hợp chất quan trọng Top 330 Phương trình hóa học của Canxi (Ca) & Hợp chất quan trọng Top 290 Phương trình hóa học của Bari (Ba) & Hợp chất quan trọng Top 180 Phương trình hóa học của Nhôm (Al) & Hợp chất quan trọng Top 245 Phương trình hóa học của Sắt (Fe) & Hợp chất quan trọng Top 85 Phương trình hóa học của Đồng (Cu) & Hợp chất quan trọng Top 31 Phương trình hóa học của Kẽm (Zn) quan trọng Top 20 Phương trình hóa học của Mangan (Mn) quan trọng Top 8 Phương trình hóa học của Vàng (Au) quan trọng Phương trình hóa học của Crom (Cr) & Hợp chất quan trọng Top 10 Phương trình hóa học của Bạc (Ag) quan trọng Top 40 Phương trình hóa học của Ankan quan trọng Top 46 Phương trình hóa học của Anken quan trọng Top 51 Phương trình hóa học của Ankin quan trọng Top 52 Phương trình hóa học của Este quan trọng Top 40 Phương trình hóa học của Amin quan trọng Top 20 Phương trình hóa học của Amino Axit quan trọng Top 15 Phương trình hóa học của Cacbohidrat quan trọng Đồng phân của Ankan Đồng phân của Xicloankan Đồng phân của Anken Đồng phân của Ankađien Đồng phân của Ankin Đồng phân của Hidrocacbon thơm Đồng phân của Ancol - Ete Đồng phân của Andehit - Xeton Đồng phân của Axit cacboxylic - Este Đồng phân của Amin Fe + 4HNO3 →Fe(NO3)3 + NO + 2H2O - Cân bằng phương trình hoá học ❮ Bài trước Bài sau ❯Phản ứng hoá học:
Fe + 4HNO3 →Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
Điều kiện phản ứng
- Dung dịch HNO3 loãng dư.
Cách thực hiện phản ứng
Cho kim loại sắt tác dụng với dung dịch axit nitric
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Kim loại tan dần tạo thành dung dịch màu vàng nâu và khí không màu hóa nâu trong không khí thoát ra.
Bạn có biết
Fe tác dụng với axit nitric loãng → các sản phẩm khử của HNO3 có thể có là NH4NO3; N2O; NO; N2;…

Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho kim loại sắt tác dụng với HNO3 loãng thu được chất khí không màu hóa nâu trong không khí. Phương trình phản ứng xảy ra là:
A. Fe + 30HNO3 → 8Fe(NO3)3 + 3NH4NO3 + 9H2O
B. Fe + 6HNO3 → Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
C. Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
D. 10Fe + 36HNO3 → 10Fe(NO3)3 + 3N2 + 18H2O
Hướng dẫn giải
Đáp án: C
Ví dụ 2: Cho phương trình phản ứng sau: Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
Tổng hệ số tối giản của phương trình sau:
A. 8 B. 9 C. 12 D. 16
Hướng dẫn giải
Đáp án: B
Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
Ví dụ 3: Cho 5,6 g sắt tác dụng với HNO3 loãng dư thu được khí không màu hóa nâu trong không khí. Tính thể tích khí thoát ra ở đktc?
A. 22,4 lít B. 11,2 lít C. 2,24 lít D. 5,6 lít
Hướng dẫn giải
Đáp án: C
Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
nNO = nFe = 0,1 mol ⇒ VNO = 0,1.22,4 = 2,24 lít
Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác:
- Phương trình hóa học: 8Fe + 30HNO3 → 8Fe(NO3)3 + 3NH4NO3 + 9H2O
- Phương trình hóa học: Fe + 6HNO3 → Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
- Phương trình hóa học: 2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
- Phương trình hóa học: 2Fe + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + S + 2H2O
- Phương trình hóa học: 8Fe + 15H2SO4 → 4Fe2(SO4)3 + H2S + 12H2O
Từ khóa » Fe(no3)3 Tác Dụng Với Hno3 Loãng
-
Fe(NO3)3 + HNO3 = FeNO3 + H(NO3)2 - Trình Cân Bằng Phản ứng ...
-
Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO+ H2O
-
Fe(NO3)2, HNO3 → H2O, NO, Fe(NO3)3Tất Cả Phương Trình điều ...
-
3Fe(NO3)2 + 4HNO3 → 2H2O + NO + 3Fe(NO3)3
-
Fe(NO3)2 + HNO3 - Cân Bằng Phương Trình Hóa Học - CungHocVui
-
Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO+ H2O Cân Bằng ... - Tài Liệu 24h
-
Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO+ H2O Cân Bằng Phương Trình Fe + ...
-
Kim Loại Không Tác Dụng Với Fe(NO3)3 - Chemical Equation Balance
-
Fe + Hno3 → Fe(no3)3 + No+ H2o
-
FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2O + H2O - Hanoi1000
-
Cân Bằng Fe + HNO3 Loãng-> Fe(NO3)3 + N2O + H2O - Ha Ku
-
FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O - ThiênBảo Edu
-
Fes Hno3 Đặc Nóng
-
FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2O + H2O - Bàn Làm Việc