Fe + Fe3O4 → 4FeO - Cân Bằng Phương Trình Hoá Học - Haylamdo
Có thể bạn quan tâm
Wiki 3000 Phương trình hóa học
Mục lục Wiki 3000 Phương trình hóa học Top 17 Phương trình hóa học của Liti (Li) quan trọng Top 180 Phương trình hóa học của Kali (K) & Hợp chất quan trọng Top 190 Phương trình hóa học của Natri (Na) & Hợp chất quan trọng Top 100 Phương trình hóa học của Magie (Mg) & Hợp chất quan trọng Top 330 Phương trình hóa học của Canxi (Ca) & Hợp chất quan trọng Top 290 Phương trình hóa học của Bari (Ba) & Hợp chất quan trọng Top 180 Phương trình hóa học của Nhôm (Al) & Hợp chất quan trọng Top 245 Phương trình hóa học của Sắt (Fe) & Hợp chất quan trọng Top 85 Phương trình hóa học của Đồng (Cu) & Hợp chất quan trọng Top 31 Phương trình hóa học của Kẽm (Zn) quan trọng Top 20 Phương trình hóa học của Mangan (Mn) quan trọng Top 8 Phương trình hóa học của Vàng (Au) quan trọng Phương trình hóa học của Crom (Cr) & Hợp chất quan trọng Top 10 Phương trình hóa học của Bạc (Ag) quan trọng Top 40 Phương trình hóa học của Ankan quan trọng Top 46 Phương trình hóa học của Anken quan trọng Top 51 Phương trình hóa học của Ankin quan trọng Top 52 Phương trình hóa học của Este quan trọng Top 40 Phương trình hóa học của Amin quan trọng Top 20 Phương trình hóa học của Amino Axit quan trọng Top 15 Phương trình hóa học của Cacbohidrat quan trọng Đồng phân của Ankan Đồng phân của Xicloankan Đồng phân của Anken Đồng phân của Ankađien Đồng phân của Ankin Đồng phân của Hidrocacbon thơm Đồng phân của Ancol - Ete Đồng phân của Andehit - Xeton Đồng phân của Axit cacboxylic - Este Đồng phân của Amin Fe + Fe3O4 → 4FeO - Cân bằng phương trình hoá học ❮ Bài trước Bài sau ❯Phản ứng hoá học:
Fe + Fe3O4 → 4FeO
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ: 900-1000°C
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Sắt tác dụng với Fe3O4 ở nhiệt độ cao
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Sắt phản ứng với sắt từ oxit tạo thành sắt II oxit

Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Khi thêm dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3 sẽ có hiện tượng gì xảy ra?
A. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ vì xảy ra hiện tượng thủy phân
B. Dung dịch vẫn có màu nâu đỏ
C. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ đồng thời có hiện tượng sủi bọt khí
D. Có kết tủa nâu đỏ tạo thành sau đó tan lại do tạo khí CO2
Hướng dẫn giải
3H2O +3Na2CO3 + 2FeCl3 → 6NaCl + 3CO2 + 2Fe(OH)3
Đáp án : C
Ví dụ 2: Trong các phản ứng với phi kim, sắt thường đóng vai trò là chất gì?
A. Oxi hóa B. Khử C. xúc tác D. chất tạo môi trường.
Hướng dẫn giải
Phi kim thường thể hiện tính oxi hóa trong các phản ứng.
Đáp án : B
Ví dụ 3: Xác định hiện tượng đúng khi đốt dây thép trong oxi.
A. Thấy xuất hiện muội than màu đen.
B. Dây thép cháy sáng mạnh.
C. Dây thép cháy sáng mạnh tạo thành những tia sáng bắn tóe ra đồng thời có các hạt màu nâu sinh ra.
D. Dây thép cháy sáng lên rồi tắt ngay.
Hướng dẫn giải
Đáp án : C
Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác:
- Phương trình hóa học: Fe + HgS → FeS + Hg
- Phương trình hóa học: 2Fe + 3SO2 →FeSO3 + FeS2O3
- Phương trình hóa học: 4Fe + 5O2 + 3Si → Fe2SiO4 + 2FeSiO3
- Phương trình hóa học: Fe + 2HBr → H2↑ + FeBr2
- Phương trình hóa học: Fe + 2NaHSO4 → H2↑ + Na2SO4 + FeSO4
Từ khóa » Fe Tác Dụng Với Gì Ra Fe3o4
-
Fe + O2 → Fe3O4
-
Fe + O2 → Fe3O4 - Trường THPT Thành Phố Sóc Trăng
-
3Fe + 2O2 → Fe3O4 | , Phản ứng Oxi-hoá Khử
-
Fe, O2 → Fe3O4Tất Cả Phương Trình điều Chế Từ Fe, O2 Ra Fe3O4
-
Fe + O2 - Cân Bằng Phương Trình Hóa Học - CungHocVui
-
Fe + O2 = Fe3O4 - Trình Cân Bằng Phản ứng Hoá Học - ChemicalAid
-
Fe + O2 = Fe3O4 – Cân Bằng Phương Trình Hóa Học - Soạn Bài Tập
-
Cân Bằng Các Phương Trình Hóa Học Sau Fe+O2- - - -> Fe3O4
-
Vì Sao Fe + O2 Thường Tạo Ra Fe3O4 ?... - Trang Thơ Hoá Học
-
Tại Sao Sắt Tác Dụng Với Oxi Lại Ra Oxit Sắt Từ?
-
Phương Pháp điều Chế Fe Từ Fe3O4 - Chuyện Cũ
-
Cho Sơ đồ Phản ứng Sau Fe O2 → Fe3O4 Hay Cân Bằng Phương ...
-
3Fe + 2O2 → Fe3O4 | , Phản ứng Oxi-hoá Khử - MarvelVietnam
-
Phương Trình Sắt Tác Dụng Với Oxi Tác Dụng Với