Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O

    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi chuyển cấp
      • Mầm non

        • Giáo án Steam 3 - 4 tuổi
        • Giáo án Steam 4 - 5 tuổi
        • Giáo án Steam 5 - 6 tuổi
        • Tranh tô màu
        • Trường mầm non
        • Tiền tiểu học
        • Danh mục Trường Tiểu học
        • Dạy con học ở nhà
        • Giáo án Mầm non
        • Sáng kiến kinh nghiệm
      • Giáo viên

        • Giáo án - Bài giảng
        • Thi Violympic
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Thi iOE
        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Thành ngữ - Tục ngữ Việt Nam
        • Luyện thi
        • Văn bản - Biểu mẫu
        • Dành cho Giáo Viên
        • Viết thư UPU
      • Hỏi bài

        • Toán học
        • Văn học
        • Tiếng Anh
        • Vật Lý
        • Hóa học
        • Sinh học
        • Lịch Sử
        • Địa Lý
        • GDCD
        • Tin học
      • Trắc nghiệm

        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Thi Violympic
        • Thi IOE Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm IQ
        • Trắc nghiệm EQ
        • Đố vui
        • Kiểm tra trình độ tiếng Anh
        • Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
        • Từ vựng tiếng Anh
      • Tiếng Anh

        • Luyện kỹ năng
        • Ngữ pháp tiếng Anh
        • Màu sắc trong tiếng Anh
        • Tiếng Anh khung châu Âu
        • Tiếng Anh phổ thông
        • Tiếng Anh thương mại
        • Luyện thi IELTS
        • Luyện thi TOEFL
        • Luyện thi TOEIC
        • Từ điển tiếng Anh
      • Khóa học trực tuyến

        • Tiếng Anh cơ bản 1
        • Tiếng Anh cơ bản 2
        • Tiếng Anh trung cấp
        • Tiếng Anh cao cấp
        • Toán mầm non
        • Toán song ngữ lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 2
        • Toán Nâng cao lớp 3
        • Toán Nâng cao lớp 4
Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm VnDoc.com Giáo viên Phương trình phản ứng Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2OFe HNO3 đặc nóngBài trướcTải vềBài sauNâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi. Mua ngay Từ 79.000đ Tìm hiểu thêm

Fe+ HNO3: Fe tác dụng HNO3 đặc nóng

  • 1. Phương trình phản ứng Fe tác dụng HNO3 đặc nóng
    • Fe + 6HNO3 → Fe(NO3)3 + 3NO2 ↑ + 3H2O
  • 2. Điều kiện phản ứng xảy ra phản ứng Fe và HNO3 
  • 3. Cân bằng phản ứng oxi hóa khử Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 ↑ + H2O
  • 4. Phương pháp thăng bằng electron
  • 5. Hiện tượng phản ứng xảy ra khi cho Fe tác dụng HNO3 đặc nóng
  • 6. Tính chất hóa học cơ bản của sắt
    • 6.1. Tác dụng với phi kim 
    • 4.2. Tác dụng với dung dịch acid
    • 4.3. Tác dụng với dung dịch muối
  • 7. Bài tập vận dụng liên quan 

Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O là phản ứng oxi hóa khử, được VnDoc biên soạn, phương trình Fe+ HNO3 đặc nóng này sẽ xuất hiện trong nội dung các bài học: Hóa 10 Phản ứng oxi hóa khử, tính chất hóa học của HNO3, tính chất hóa học của Fe.... cũng như các dạng bài tập quan trọng.

1. Phương trình phản ứng Fe tác dụng HNO3 đặc nóng

Fe + 6HNO3 → Fe(NO3)3 + 3NO2 ↑ + 3H2O

2. Điều kiện phản ứng xảy ra phản ứng Fe và HNO3 

HNO3 đặc nóng

3. Cân bằng phản ứng oxi hóa khử Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 ↑ + H2O

  • Xác định các nguyên tố thay đổi số oxi hóa:

Fe0 + HN+5O3 → Fe+3(NO3)3 + N+4O2 ↑ + H2O

  • Biểu diễn các quá trình oxi hóa, quá trình khử và tìm hệ số:

x1

x3

Fe → Fe+3 + 3e

N+5 + 1e → N+4

  • Cân bằng phản ứng

Fe + 6HNO3 → Fe(NO3)3 + 3NO2 ↑ + 3H2O

4. Phương pháp thăng bằng electron

Các bước lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa – khử theo phương pháp thăng bằng electron:

+ Bước 1: Xác định các nguyên tử có sự thay đổi số oxi hóa, từ đó xác định chất oxi hóa, chất khử.

+ Bước 2: Biểu diễn các quá trình oxi hóa, quá trình khử.

+ Bước 3: Tìm hệ số thích hợp cho chất khử và chất oxi hóa dựa trên nguyên tắc: Tổng số electron chất khử nhường bằng tổng số electron chất oxi hóa nhận.

+ Bước 4: Đặt hệ số của chất oxi hóa và chất khử vào sơ đồ phản ứng, từ đó tính hệ số của chất khác có mặt trong phương trình hóa học. Kiểm tra sự cân bằng số nguyên tử của các nguyên tố ở hai vế.

5. Hiện tượng phản ứng xảy ra khi cho Fe tác dụng HNO3 đặc nóng

Khi cho Fe tác dụng HNO3 đặc nóng, có khí độc màu nâu đỏ thoát ra chính là NO2

6. Tính chất hóa học cơ bản của sắt

6.1. Tác dụng với phi kim 

Với oxygen: 3Fe + 2O2 \overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\(\overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\) Fe3O4 

Với chlorine: 2Fe + 3Cl2 \overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\(\overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\) 2FeCl3

Với Sulfur: Fe + S \overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\(\overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\) FeS

Ở nhiệt độ cao, sắt phản ứng được với nhiều phi kim.

4.2. Tác dụng với dung dịch acid

Tác dụng với với HCl, H2SO4 loãng

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

Tác dụng với H2SO4 đặc, nóng; HNO3 đặc:

2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O

Không tác dụng với H2SO4 đặc nguội, HNO3 đặc, nguội

4.3. Tác dụng với dung dịch muối

Đẩy được kim loại yếu hơn ra khỏi muối

Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu

7. Bài tập vận dụng liên quan 

Câu 1. Cho hỗn hợp Fe, Cu vào HNO3 đặc, đun nóng cho tới phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và còn lại m gam chất rắn không tan. Chất tan đó là

A. Fe(NO3)3

B. Fe(NO3)2

C. Cu(NO3)2

D. HNO3

Xem đáp ánĐáp án B

Vì trong dung dịch có chất rắn không tan → Không thể có Fe(NO3)3 và HNO3 được

Nếu dung dịch X chỉ chứa Cu(NO3)2 thì Fe chính là phần không tan → Không hợp lý vì Cu2+ có thể oxi hóa Fe

Nếu dung dịch X chỉ chứa Fe(NO3)2 thì Cu (có thể có cả Fe) chính là phần không tan → Hợp lý vì Fe 2+ không phản ứng với cả Fe và Cu

Câu 2. Kim loại nào sau đây tác dụng với axit HCl loãng và khí clo không cho cùng loại muối clorua kim loại

A. Zn

B. Pb

C. Ag

D. Fe

Xem đáp ánĐáp án A

Loại B và C do Cu, Pb không phản ứng với HCl.

Loại D do:

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3

Câu 3. Cho các sơ đồ phản ứng hoá học sau đây, có bao nhiêu sơ đồ sai?

(1) Fe3O4 + HCl → FeCl2 + FeCl3 + H2O

(2) Fe(OH)3 + H2SO4 đặc nóng → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

(3) FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O

(4) FeCl2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + HCl + NO + H2O

(5) Al + HNO3 → Al(NO3)3 + H2

(6) FeO + H2SO4 đặc nguội → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem đáp ánĐáp án B

Những phản ứng hóa học sai là

(2) vì không tạo khí SO2

2Fe(OH)3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O

(5) vì không tạo khí H2

Al + 4HNO3 → Al(NO3)3 + NO + 2H2O

Câu 4. Cho các phản ứng oxi hoá − khử sau:

(1)2H2O2 → 2H2O + O2

(2) 2HgO → 2Hg + O2

(3) Cl2 + 2KOH → KCl + KClO + H2O

(4) 2KClO3 → 2KCl + 3O2

(5) 3NO2 + H2O → 2HNO3 + NO

(6) 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2

Trong số các phản ứng trên, có bao nhiêu phản ứng oxi hoá − khử nội phân tử?

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Xem đáp ánĐáp án D

Phản ứng oxi hóa – khử nội phân tử: chất khử và chất oxi hóa thuộc cùng 1 phân tử nhưng ở 2 nguyên tử khác nhau

=> những phản ứng là:

2HgO → 2Hg + O2 (2)

2KClO3 → 2KCl + 3O2 (4)

2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 (6)

Câu 5. Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là:

A. 6.

B. 3.

C. 5.

D. 4

Xem đáp ánĐáp án D

Chất bị oxi hóa khi tác dụng với HNO3 thì phải chưa đạt hóa trị tối đa Trong dãy trên có 4 chất là: FeO, Fe(OH)2, FeSO4 và Fe.

Phương trình phản ứng minh họa

FeO + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + 2H2O

Fe(OH)2 + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + 3H2O

FeSO4 + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O + H2SO4

Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O

Câu 6. Cho 19,2 gam hỗn hợp Cu và CuO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 495,8 mL khí NO (đkc) (sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm về khối lượng của CuO trong hỗn hợp:

A. 60%

B. 90%

C. 10%

D. 20%

Xem đáp ánĐáp án B

Chỉ có Cu phản ứng với HNO3 sinh ra khí NO

Phương trình phản ứng hóa học

3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO↑ + 4H2O

nNO = 0,4958/24,79 = 0,02 mol

⇒ nCu = 3/2 nNO = 0,03 mol

⇒ mCu = 0,03 . 64 = 1,92 (g)

⇒ mCuO = 19,2 - 1,92 = 17,28 (g)

⇒ %mCuO = 90%

Câu 7. Những kim lọai nào sau đây đẩy được sắt ra khỏi dung dịch Iron (II) sulfate và Silver ra khỏi Silver nitrate:

A. Na, Mg, Zn

B. Mg, Zn, Al

C. Fe, Cu, Ag

D. Al, Zn, Pb

Xem đáp ánĐáp án B

Phương trình phản ứng hóa học

Mg + FeSO4 → MgSO4 + Fe

Zn + FeSO4 → ZnSO4 + Fe

Al + FeSO4 → Al2(SO4)3 + Fe

Câu 8. Để điều chế Fe(NO3)2 ta có thể dùng phản ứng nào sau đây?

A. Fe + dung dịch AgNO3 dư

B. Fe + dung dịch Cu(NO3)2

C. Fe2O3 + dung dịch HNO3

D. FeS + dung dịch HNO3

Xem đáp ánĐáp án B

Fe + dung dịch Cu(NO3)2

Phương trình phản ứng hóa học

Fe + Cu(NO3)2 → Fe(NO3)2 + Cu

Câu 9. Dãy các chất và dung dịch nào sau đây khi lấy dư có thể oxi hoá Fe thành Fe (III)?

A. HCl, HNO3 đặc, nóng, H2SO4 đặc, nóng

B. Cl2, HNO3 nóng, H2SO4 đặc, nguội

C. bột lưu huỳnh, H2SO4 đặc, nóng, HCl

D. Cl2, AgNO3 dư, HNO3 loãng

Xem đáp ánĐáp án D

Phương trình phản ứng hóa học

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

Fe + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag

Fe + 6HNO3 → Fe(NO3)3 + 3NO2 ↑ + 3H2O

Câu 10. Trong quá trình bảo quản, một chiếc đinh sắt nguyên chất đã bị oxi hóa bởi oxi không khí tạo thành hỗn hợp X gồm Fe, Fe2O3, Fe3O4 và FeO. Hỗn hợp X không bị hòa tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch chất nào sau đây?

A. AgNO3.

B. HCl.

C. HNO3 đặc, nóng.

D. H2SO4 đặc, nóng.

Xem đáp ánĐáp án A

A. Chỉ có Fe tan trong dd AgNO3 dư, còn lại Fe2O3, Fe3O4 và FeO không tan.

B. Hỗn hợp X bị hòa tan hoàn toàn

Phương trình minh họa:

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑

Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O

Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 3H2O

FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O

C. Hỗn hợp X bị hòa tan hoàn toàn trong HNO3 đặc, nóng

Phương trình minh họa:

Fe + 6HNO3 đặc, nóng → Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O

Fe2O3 + 6HNO3 đặc, nóng → 2Fe(NO3)3 + 3H2O

Fe3O4 + 10HNO3 đặc, nóng → 3Fe(NO3)3 + NO2 + 5H2O

FeO + 4HNO3 đặc, nóng → Fe(NO3)3 + NO2 + 2H2O

D. Hỗn hợp X bị hòa tan hoàn toàn H2SO4 đặc, nóng.

Phương trình minh họa:

2Fe + 6H2SO4 đặc, nóng → Fe2(SO4)3 + 3SO2↑ + 6H2O

Fe2O3 + 3H2SO4 đặc, nóng → Fe2(SO4)3 + 3H2O

2Fe3O4 + 10H2SO4 đặc, nóng → 3Fe2(SO4)3 + SO2↑ + 10H2O

2FeO + 4H2SO4 đặc, nóng → Fe2(SO4)3 + SO2↑ + 4H2O

Tham khảo chi tiết nội dung câu hỏi liên quan tại File TẢI VỀ 

Chia sẻ, đánh giá bài viết 66 385.627 Bài viết đã được lưu Bài trướcMục lụcBài sau
  • Chia sẻ bởi: Nguyễn Thị Phương Tuyết
  • Nhóm: VnDoc.com
  • Ngày: 07/01/2025
Tải về Chọn file muốn tải về:

Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O

02/06/2021 2:34:00 CH
  • Cân bằng phản ứng oxi hóa khử Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O

Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này! 79.000 / tháng Mua ngay Đặc quyền các gói Thành viênPROPhổ biến nhấtPRO+Tải tài liệu Cao cấp 1 LớpTải tài liệu Trả phí + Miễn phíXem nội dung bài viếtTrải nghiệm Không quảng cáoLàm bài trắc nghiệm không giới hạnTìm hiểu thêm Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%Sắp xếp theo Mặc địnhMới nhấtCũ nhấtXóa Đăng nhập để GửiPhương trình phản ứng
  • Hóa vô cơ

    • Ca + H2O → Ca(OH)2 + H2
    • Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O
    • CaO + H2O → Ca(OH)2
    • CaO + CO2 → CaCO3
    • CaO + HCl → CaCl2 + H2O
    • Ca(OH)2 + HCl → CaCl2 + H2O
    • Ca(OH)2 + H2SO4 ⟶ CaSO4 + H2O
    • CaCO3 → CaO + CO2
    • CaCO3 + HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
    • CaCO3 + HNO3 → Ca(NO3)2 + CO2 + H2O
    • CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
    • CaOCl2 + HCl → CaCl2 + Cl2 + H2O
    • CaOCl2 → CaCl2 + O2
    • KOH + H2SO4 → K2SO4 + H2O
    • KOH + HCl → KCl + H2O
    • KOH + H3PO4 → K3PO4 + H2O
    • K + H2O → KOH + H2
    • K2O + H2O → KOH
    • KCl + H2O → KOH + H2 + Cl2
    • K2CO3 + HCl → KCl + CO2 + H2O
    • KClO3 + HCl → Cl2 + KCl + H2O
    • KClO3 → KCl + O2
    • BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + HCl
    • Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + H2O
    • BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 + NaCl
    • BaCl2 + NaHSO4 → BaSO4 + Na2SO4 + HCl
    • Ba + H2O → Ba(OH)2 + H2
    • BaO + H2O → Ba(OH)2
    • Ba(HCO3)2 + NaOH → BaCO3 + Na2CO3 + H2O
    • C + H2SO4 → SO2 + CO2 + H2O
    • C + CO2 → CO
    • CO + O2 → CO2
    • CO2 + H2O → H2CO3
    • CO2 + NaOH → Na2CO3 + H2O
    • CO2 + NaOH → NaHCO3
    • CO2 + KOH → K2CO3 + H2O
    • CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
    • CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3 + H2O
    • SiO2 + HF → SiF4 + H2O
    • SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2
    • S + O2 → SO2
    • S + HNO3 → H2SO4 + NO2 + H2O
    • S + H2SO4 → SO2 + H2O
    • H2 + S → H2S
    • SO2 + Na2O → Na2SO3
    • SO2 + KOH → K2SO3 + H2O
    • SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3 + H2O
    • SO2 + H2S → S + H2O
    • SO2 + NaH → H2S + Na2SO4
    • SO2 + Br2 + H2O → HBr + H2SO4
    • SO2 + Cl2 + H2O → HCl + H2SO4
    • SO2 + O2 → SO3
    • SO2 + O2 + H2O = H2SO4
    • SO2 + KMnO4 + H2O → MnSO4 + K2SO4 + H2SO4
    • SO3 + H2O → H2SO4
    • H2SO4 + KCl → HCl + K2SO4
    • H2S + FeCl3 → S + FeCl2 + HCl
    • H2S + KMnO4 → KOH + MnO2 + S + H2O
    • H2S + Br2 + H2O → H2SO4 + HBr
    • H2S + CuSO4 → CuS + H2SO4
    • H2S + H2SO4 → SO2 + H2O + S
    • H2S + O2 → SO2 + H2O
    • H2S + Cl2 + H2O → H2SO4 + HCl
    • H2S + NaOH → Na2S + H2O
    • H2S + NaOH → NaHS + H2O
    • HNO3 + H2S → H2O + NO + S
    • H2O2 → O2 + H2O
    • ZnS + H2SO4 → ZnSO4 + H2S
    • P2O5 + H2O → H3PO4
    • P2O5 + KOH → K3PO4 + H2O
    • P + Cl2 → PCl3
    • P + H2SO4 → H3PO4 + SO2 + H2O
    • P + HNO3 → H3PO4 + NO2 + H2O
    • P + KClO3 → KCl + P2O5
    • H3PO4 + NaOH → Na3PO4 + H2O
    • NO2 + O2 + H2O → HNO3
    • Na + H2O → NaOH + H2
    • Na2O + H2O → NaOH
    • Na2O + H2SO4 → Na2SO4 + H2O
    • NaNO3 + H2SO4 → HNO3 + NaHSO4
    • NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O
    • NaHSO3 + NaOH → Na2SO3 + H2O
    • NaHCO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2 + H2O
    • Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2 + H2O
    • Na2CO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O
    • Na2CO3 + Ba(OH)2 → NaOH + BaCO3
    • Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + NaCl
    • Na2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + NaOH
    • Na2SO3 + HCl → NaCl + SO2 + H2O
    • Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O
    • NaAlO2 + CO2 + H2O → Al(OH)3 + Na2CO3
    • NaClO + HCl → NaCl + Cl2 + H2O
    • NaClO + CO2 + H2O → Na2CO3 + HClO
    • NaOH + HCl → NaCl + H2O
    • NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + H2O
    • NaCl → Na + Cl2
    • NaCl + H2O → NaOH + Cl2 + H2
    • NaCl + H2SO4 → NaHSO4 + HCl
    • NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + NaOH + H2O
    • NaHCO3 + Ba(OH)2 → BaCO3 + Na2CO3 + H2O
    • NaHCO3 + NaOH = Na2CO3 + H2O
    • NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O
    • NaAlO2 + HCl + H2O → Al(OH)3 + NaCl
    • NaF + AgNO3 → AgF + NaNO3
    • Fe + FeCl3 → FeCl2
    • Fe + HCl = FeCl2 + H2
    • Fe + O2 → Fe3O4
    • Fe + S → FeS
    • Fe + Cl2 = FeCl3
    • Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
    • Fe + AgNO3 → Fe(NO3)2 + Ag
    • Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
    • Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
    • Fe + HNO3 → FeNO3)3 + NO+ H2O
    • Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
    • Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2O + H2O
    • FeCl2 + AgNO3 → Fe(NO3)2 + AgCl
    • FeCl2 + Cl2 → FeCl3
    • FeCl3 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + AgCl
    • FeCl3 + NaOH → Fe(OH)3 + NaCl
    • FeCl3 + Ba(OH)2 → Fe(OH)3 + BaCl2
    • FeCl2 + NaOH → Fe(OH)2 + NaCl
    • FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2
    • FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O
    • FeS2 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
    • FeS + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
    • FeS + H2SO4 → FeSO4 + H2S
    • FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
    • FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
    • FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2O + H2O
    • FeO + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
    • Fe2O3 + CO → Fe + CO2
    • Fe2O3 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2O
    • Fe2O3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2O
    • Fe3O4 + H2SO4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O
    • Fe3O4 + HCl → FeCl3 + FeCl2 + H2O
    • Fe3O4 + CO → FeO + CO2
    • Fe3O4 + H2 → Fe + H2O
    • Fe3O4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
    • Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
    • Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
    • FeSO4 + NaOH → Fe(OH)2 + Na2SO4
    • FeSO4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O
    • FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
    • Fe(OH)2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
    • Fe(OH)2 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2S + H2O
    • Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O
    • Fe2O3 + HCl → FeCl3 + H2O
    • FeCl3 + KOH → Fe(OH)3 + KCl
    • FeS + HCl → FeCl2 + H2S
    • FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
    • FeCO3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + CO2 + H2O
    • Fe(NO3)2 + HCl → Fe(NO3)3 + FeCl3 + NO + H2O
    • Fe(NO3)2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
    • AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3
    • AgNO3 + H2O + NH3 + HCOOH → (NH4)2CO3 + Ag + NH4NO3
    • Ag + H2SO4 → Ag2SO4 + SO2 + H2O
    • Ag + HNO3 → AgNO3 + NO2 + H2O
    • Ag + HNO3 → AgNO3 + NO + H2O
    • Ag2S + O2 → Ag + SO2
    • AgCl → Cl2 + Ag
    • KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
    • Mg + HCl → MgCl2 + H2
    • Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2
    • Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO2 + H2O
    • Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2O + H2O
    • Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + H2O
    • Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
    • Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2 + H2O
    • Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + H2O
    • MgO + HCl → MgCl2 + H2O
    • Mg(OH)2 + HCl → MgCl2 + H2O
    • Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2
    • Zn + H2SO4 → ZnSO4 + SO2 + H2O
    • Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + NO2 + H2O
    • Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + NO + H2O
    • Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + N2 + H2O
    • Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
    • Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + N2O + N2 + H2O
    • Zn + HCl → ZnCl2 + H2
    • Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu
    • Zn + NaOH + H2O → Na2[Zn(OH)4] + H2
    • ZnO + H2SO4 → ZnSO4 + H2O
    • ZnO + NaOH → Na2ZnO2 + H2O
    • Zn(OH)2 + HCl → ZnCl2 + H2O
    • Zn(OH)2 + NaOH → Na2ZnO2 + H2O
    • CuSO4 + Na2S → CuS + Na2SO4
    • Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO2 + H2O
    • Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + N2O + H2O
    • Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO+ H2O
    • Cu+ H2SO4 → CuSO4 + SO2 + H2O
    • Cu + AgNO3 → Cu(NO3)2 + Ag
    • CuO + HCl → CuCl2 + H2O
    • CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O
    • CuO + H2 → Cu + H2O
    • CuO + HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O
    • CuSO4 + NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4
    • Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + H2O
    • Ag + O3 → Ag2O + O2
    • O3 + KI + H2O → KOH + I2 + O2
    • Al + FeCl3 → AlCl3 + Fe
    • Al + Fe2O3 → Al2O3 + Fe
    • Al + H2O + NaOH → NaAlO2 + H2
    • Al + HCl → AlCl3 + H2
    • Al + Cl2 → AlCl3
    • Al + O2 → Al2O3
    • Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2
    • Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + SO2 + H2O
    • Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + S + H2O
    • Al + HNO3 = H2O + NO2 + Al(NO3)3
    • Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O
    • Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + H2O
    • Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O
    • Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + H2O
    • Al2O3 + NaOH → NaAlO2 + H2O
    • Al2O3 + HCl → AlCl3 + H2O
    • Al2O3 + H2SO4 → Al2(SO4)3 +H2O
    • Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + H2O
    • Al(OH)3 + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2O
    • Al(OH)3 + HCl → AlCl3 + H2O
    • Al2(SO4)3 + NaOH→ Al(OH)3 + Na2SO4
    • AlCl3 + NaOH → NaAlO2 + NaCl + H2O
    • KMnO4 + HCl = KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
    • MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O
    • Cr + O2 → Cr2O3
    • F2 + H2O → HF + O2
    • Br2 + H2O ⇄ HBr + HBrO
    • Cl2 + H2O ⇄ HCl + HClO
    • Cl2 + NaBr → NaCl + Br2
    • Cl2 + NaOH → NaCl + NaClO + H2O
    • Cl2 + Ca(OH)2 → Ca(OCl)2 + CaCl2 + H2O
    • Cl2 + KOH đặc nóng → KCl + KClO3 + H2O
    • K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + KCl + Cl2 + H2O
    • CH3COOH + Mg → (CH3COO)2Mg + H2
    • N2 + H2 → NH3
    • N2 + O2 → NO
    • NO + O2 → NO2
    • NH3 + HNO3 → NH4NO3
    • NH3 + Cl2 → N2 + NH4Cl
    • NH3 + O2 → NO + H2O
    • NH3 + HCl → NH4Cl
    • NH3 + H2O → NH4OH
    • NH3 + AlCl3 + H2O → Al(OH)3 + NH4Cl
    • NH4Cl + AgNO3 → NH4NO3 + AgCl
    • NH4Cl + NaOH → NH3 + H2O + NaCl
    • NH4Cl + Ca(OH)2 → CaCl2 + NH3 + H2O
    • NH4Cl + Ba(OH)2 → BaCl2 + NH3 + H2O
    • NH4Cl → NH3 + HCl
    • NH4NO3 → N2O + 2H2O
    • NH4NO2 → N2 + H2O
    • NH4HCO3 → NH3 + CO2 + H2O
    • NH4NO3 + Ba(OH)2 → Ba(NO3)2 + NH3 + H2O
    • NH4NO3 + NaOH → NaNO3 + NH3 + H2O
    • (NH4)2SO4 + BaCl2 → NH4Cl + BaSO4
    • (NH4)2SO4 + NaOH → Na2SO4 + NH3 + H2O
    • Pb(OH)2 + NaOH → Na2PbO2 + H2O
    • KClO3 + C → KCl + CO2
    • HClO + KOH → KClO + H2O
    • Hoàn thành sơ đồ sau: S → SO2 → SO3 → H2SO4
  • Hóa Hữu Cơ

    • CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl
    • CH4 + O2 → CO2 + H2O
    • CH4 + O2 → H2O + HCHO
    • CH4 → C2H2 + H2
    • C2H6 + Cl2 → HCl + C2H5Cl
    • C2H6 → C2H4 + H2
    • C4H10 + O2 → CH3COOH + H2O
    • C3H8 → CH4 + C2H4
    • C4H4 + H2 → C4H10
    • C4H10 → CH4 + C3H6
    • Al4C3 + H2O → CH4 + Al(OH)3
    • C2H4 + HCl → C2H5Cl
    • C2H4 + H2 → C2H6
    • C2H4 + Br2 → C2H4Br2
    • C2H4 + O2 → CH3CHO
    • C2H4 + H2O → C2H5OH
    • C2H4 + KMnO4 + H2O → C2H4(OH)2 + MnO2 + KOH
    • C3H6+Br2 → C3H6Br2
    • C3H6 + H2 → C3H8
    • CH2=CH-CH2-CH3 + HBr → CH3-CHBr-CH2-CH3
    • C4H4 + H2 → C4H6
    • C2H2 + H2 → C2H4
    • C2H2 +HCl → C2H3Cl
    • C2H2 + H2 → C2H4
    • CH≡CH → CH2=CH-C≡CH
    • C2H2 + H2 → C2H6
    • C2H2 + Br2 → C2H2Br4
    • C2H2 + H2O → CH3CHO
    • C2H2 ra C6H6
    • C2H2 + AgNO3 + NH3 → C2Ag2 + NH4NO3
    • C3H4 + AgNO3 + NH3 → C3H3Ag + NH4NO3
    • CaC2 + H2O → C2H2 + Ca(OH)2
    • CaO + C → CaC2 + CO
    • C + H2 → C2H2
    • C6H6 + Br2 → C6H5Br + HBr
    • C6H6 + Cl2 → C6H5Cl + HCl
    • C6H6 + H2 → C6H12
    • C6H6 + HNO3 → C6H5NO2 + H2O
    • C6H6 + C2H4 → C6H5C2H5
    • C6H5-CH=CH2 + Br2 → C6H5-CHBr-CH2Br
    • C6H5−CH=CH2 + KMnO4 → C6H5COOK + K2CO3 + MnO2 + KOH + H2O
    • C6H5-CH=CH2 + HBr → C6H5-CH2-CH2-Br
    • Al4C3 + HCl → AlCl3 + CH4
    • CH3NH2 + H2SO4 → (CH3NH3)2SO4
    • C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl
    • C6H5NH2 + Br2 → C6H2Br3NH2 + HBr
    • H2NCH2COOH + HCl → ClH3NCH2COOH
    • NH2CH2COOH + NaOH → NH2CH2COONa + H2O
    • NH2C3H5(COOH)2 + NaOH → NH2C3H5(COONa)2 + H2O
    • H2N-C3H5-(COOH)2 + HCl → H3NCl-C3H5-(COOH)2
    • CH3COOH + Cu(OH)2 → (CH3COO)2Cu + H2O
    • CH3COOH + CuO → (CH3COO)2Cu + H2O
    • CH3COOH + CaCO3 → (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O
    • CH3COOH + Na → CH3COONa + H2
    • CH3COOH + Mg → (CH3COO)2Mg + H2
    • CH3COOH + NaHCO3 → CH3COONa + H2O + CO2
    • CH3COOH + Na2CO3 → CH3COONa + H2O + CO2
    • CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl
    • CH3CHO + O2 → CH3COOH
    • CH3CHO + O2 → CH3COOH
    • CH3OH + CO → CH3COOH
    • CH3OH + O2 → HCHO + H2O
    • (C17H35COO)3C3H5 + NaOH → C17H35COONa + C3H5(OH)3
    • CH3COOC2H5 + H2O → CH3COOH + C2H5OH
    • CH3COOC2H5 + NaOH → C2H5OH + CH3COONa
    • C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + H2O
    • C6H12O6 → C2H5OH + CO2
    • C12H22O11 + H2O → C6H12O6 + C6H12O6
    • C12H22O11 + Cu(OH)2 → (C12H21O11)2Cu + H2O
    • CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
    • CH3COOH + C2H5OH → CH3COOC2H5 + H2O
    • CH3COOH + LiAlH4 + H2O → C2H5OH + LiOH + Al(OH)3
    • CH3CHO + H2 → C2H5OH
    • CH3CHO + AgNO3 + NH3 + H2O → CH3COONH4 + NH4NO3 + Ag
    • C2H5OH + Na → C2H5ONa + H2
    • C2H5OH + CuO → CH3CHO + Cu + H2O
    • C2H5OH + O2 → CO2 + H2O
    • C2H5OH → C2H4 + H2O
    • C2H5OH + HBr → C2H5Br + H2O
    • C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O
    • C2H5Cl + NaOH → C2H5OH + NaCl
    • C2H5ONa + HCl → C2H5OH + NaCl
    • C6H5CH3 + Br2 → C6H5CH2Br + HBr
    • C6H5CH3 + KMnO4 → C6H5COOK + KOH + MnO2 + H2O
    • C6H5Br + NaOH → C6H5ONa + HBr
    • CH2=CH-CH=CH2 → (-CH2-CH=CH-CH2-)n
    • C6H5ONa + CO2 + H2O → C6H5OH + NaHCO3
    • CH2=CH2 → (-CH2-CH2-)n
    • Cho sơ đồ C6H6 → X → Y→ C6H5OH. Chất Y là
    • Hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học CH4→ C2H2→ C4H4→ C4H6→ C3H6
    • C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O
    • C6H5OH + Br2 → C5H2Br3OH + HBr
    • C6H5OH + Na → C6H5ONa + H2
    • C6H5ONa + HCl → C6H5OH + NaCl
    • C6H5OH + HNO3 → C6H2(NO2)3OH + H2O
    • CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3
    • C2H3Cl → (-CH2CHCl-)n
    • HCHO + AgNO3 + NH3 + H2O→ Ag + NH4NO3 + (NH4)2CO3
    • HCOOH + Cu(OH)2 → Cu2O + CO2 + H2O
    • Nhựa PP được tổng hợp từ
    • C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 → [C3H5(OH)2O]2Cu + H2O
  • Phương trình điện li

    • Phương trình điện li HBr
    • Phương trình điện li của LiOH
    • Phương trình điện li CH3COOH
    • Phương trình điện li NaNO3
    • Phương trình điện li CH3COONa
    • Phương trình điện li BaCl2
    • Phương trình điện li NaCl
    • Phương trình điện li NaClO3
    • Phương trình điện li KOH
    • Phương trình điện li Fe2(SO4)3
    • Phương trình điện li của Mg(OH)2
    • Phương trình điện li K2S
    • Phương trình điện li Zn(OH)2
    • Phương trình điện li của Ba(OH)2
    • Phương trình điện li của Ca(OH)2
    • Phương trình điện li HClO
    • Phương trình điện li NaHSO4
    • Phương trình điện li NaHSO3
    • Phương trình điện li Ca(NO3)2
    • Phương trình điện li của KHCO3
    • Phương trình điện li NaH2PO4
    • Phương trình điện li HClO4
    • Phương trình điện li NaHCO3
    • Phương trình điện li HBrO
    • Viết phương trình điện li của Na2SO4
    • Viết phương trình điện li Fe(NO3)3
    • Phương trình điện li NH3
    • Phương trình điện li của Na2S
    • Phương trình điện li của NaHS
    • Phương trình điện li HF
    • Phương trình điện li của FeCl3
    • Phương trình điện li NaOH
    • Phương trình điện li của Na3PO4
    • Phương trình điện li K3PO4
    • Phương trình điện li của K2SO4
    • Phương trình điện li H2S
    • Phương trình điện li Na2CO3
    • Phương trình điện li Al(OH)3
    • Phương trình điện li Pb(OH)2
    • Phương trình điện li Sn(OH)2
    • Phương trình điện li của AgNO3
    • Phương trình điện li của K2CO3
    • Phương trình điện li KHSO3
    • Phương trình điện li của Na2HPO3
    • Phương trình điện li của H2SO4
    • Phương trình điện li HCl
    • Phương trình điện li H2SO3
    • Phương trình điện li H2CO3
    • Phương trình điện li HNO3
    • Phương trình điện li HNO2
    • Phương trình điện li của H3PO4
    • Phương trình điện li của K2Cr2O7
    • Phương trình điện li KMnO4
  • Phương trình oxi hóa khử

Tham khảo thêm

  • K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + KCl + Cl2 + H2O

  • Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O

  • Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O

  • H2S + O2 → SO2 + H2O

  • Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O

  • FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2O + H2O

  • Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O

  • Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + H2O

  • Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O

  • C2H2 + KMnO4 + H2O → (COOH)2 + MnO2 + KOH

🖼️

Gợi ý cho bạn

  • Bộ câu hỏi rung chuông vàng tiếng Anh lớp 4

  • Ba + H2O → Ba(OH)2 + H2

  • 35 đề và gợi ý tập làm văn hay lớp 4

  • FeCl2 + Cl2 → FeCl3

  • CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3

  • 62 bài Toán về số tự nhiên và chữ số - Có đáp án

  • NH3 + O2 → NO + H2O

  • Cu + H2SO4 → CuSO4 + SO2 + H2O

  • Bài tập tiếng Anh lớp 4 nâng cao có đáp án

  • P + HNO3 → H3PO4 + NO2 + H2O

Xem thêm
  • Giáo viên Giáo viên

  • Phương trình phản ứng Phương trình phản ứng

  • Thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia Thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia

  • Thi vào lớp 6 Thi vào lớp 6

  • Thi vào lớp 10 năm 2024 Thi vào lớp 10 năm 2024

  • Biểu mẫu Giáo dục Biểu mẫu Giáo dục

  • Tiểu sử nhân vật Tiểu sử nhân vật

  • Luyện thi Violympic Luyện thi Violympic

  • Luyện thi Luyện thi

  • Luyện thi đại học Luyện thi đại học

  • Hỏi - Đáp thắc mắc Hỏi - Đáp thắc mắc

  • Hỏi đáp học tập Hỏi đáp học tập

  • Cao học - Sau Cao học Cao học - Sau Cao học

  • Tin học văn phòng Tin học văn phòng

  • Phần mềm học tập Phần mềm học tập

🖼️

Phương trình phản ứng

  • Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O

  • Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O

  • C2H2 + KMnO4 + H2O → (COOH)2 + MnO2 + KOH

  • FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2O + H2O

  • Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O

  • Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + H2O

Xem thêm

Từ khóa » Fe + Hno3 đặc Nóng