Fe(NO3)3 H2SO4 NO2 H2O......Cân Bằng Phản ứng ôxi Khử - Hoc24
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng - Tất cả
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay
- Nguyễn Hoàng Nam
Cho phản ứng oxi hóa khử: FeS2 + HNO3 ® Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O
Hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của các chát phản ứng trong phương trình hóa học của phản ứng trên lần lượt là
A. 1; 4
B. 1; 6
C. 1; 5
D. 1; 8
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 1 0
Gửi Hủy
Ngô Quang Sinh 
Gửi Hủy
- Nguyễn Hoàng Nam
Cho sơ đồ phản ứng : FeS2 + HNO3 ® Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O
Sau khi cân bằng, tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng là:
A. 21
B. 19
C. 23
D. 25
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 1 0
Gửi Hủy
Ngô Quang Sinh Đáp án B.

FeS2 + 8HNO3 → Fe(NO3)3 + 2H2SO4 + 5NO + 2H2O
Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng là = 1 + 8+ 1+ 2+ 5 + 2= 19
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Lê Thu Trang
Cân bằng các phản ứng sau (ghi rõ chất khử với chất oxi hóa)
1.KI + O3 + H2O → KOH + I2 + O2
2.FeS + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O
GIÚP MÌNH VỚI MÌNH ĐANG CẦN GẤP
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 4. Phản ứng oxy hóa - khử 1 0
Gửi Hủy
๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG 1) 2KI + O3 + H2O --> 2KOH + I2 + O2
Chất khử: KI, chất oxh: O3
| 2I- + 2O-2 - 6e --> I20 + O20 | x1 |
| O30 + 6e --> 3O-2 | x1 |
2) FeS + 12HNO3 --> Fe(NO3)3 + H2SO4 + 9NO2 + 5H2O
Chất khử: FeS, chất oxh: HNO3
| FeS - 9e --> Fe+3 + S+6 | x1 |
| N+5 + 1e --> N+4 | x9 |
Đúng 3 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- lam nguyễn lê nhật
Cân bằng các phản ứng oxi hóa khử sau theo phương pháp cân bằng phản ứng oxi hóa khử:
Fe + HNO3 -----> Fe(NO3)2 + NO + H2O
Fe + HNO3 -----> Fe(NO3)2 + NO2 + H2O
Cu + HNO3 -----> Cu(NO3)2 + NO2 + H2O
Cu + HNO3 -----> Cu(NO3)2 + N3 + H2O
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Bài 1. Tính chất hóa học của oxit. Khái quát về sự... 1 0
Gửi Hủy
Hiền Nguyễn 21 tháng 6 2016 lúc 19:55 \(3Fe+8HNO_3->3Fe\left(NO_3\right)_2+2NO+4H_2O\)
\(Fe+4HNO_3->Fe\left(NO_3\right)_2+2NO_2+2H_2O\)
\(Cu+4HNO_3->Cu\left(NO_3\right)_2+2NO_2+2H_2O\)
\(15Cu+36HNO_3->15Cu\left(NO_3\right)+2N_3+18H_2O\)
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- lam nguyễn lê nhật
Cân bằng các phản ứng oxi hóa khử sau theo phương pháp cân bằng phản ứng oxi hóa khử:
Fe + HNO3 -----> Fe(NO3)2 + NO + H2O
Fe + HNO3 -----> Fe(NO3)2 + NO2 + H2O
Cu + HNO3 -----> Cu(NO3)2 + NO2 + H2O
Cu + HNO3 -----> Cu(NO3)2 + N3 + H2O
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Bài 1. Tính chất hóa học của oxit. Khái quát về sự... 2 0
Gửi Hủy
Nhật Minh 21 tháng 6 2016 lúc 9:15 \(\begin{cases}Fe^0-2e=Fe^{+2}\\N^{+5}+3e=N^{+2}\end{cases}\Leftrightarrow\begin{cases}3Fe^0-6e=3Fe^{+2}\\2N^{+5}+6e=2N^{+2}\end{cases}}\)
3Fe+ 8HNO3 ----> 3Fe(NO3)2 +2NO +4H2O
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Quỳnh Như 3 tháng 12 2016 lúc 15:19 3Fe + 8HNO3 \(\rightarrow\) 3Fe(NO3)2 + 2NO + 4H2O
Fe + HNO3 \(\rightarrow\) Fe(NO3)2 + NO2 + H2O (1)
Cu + HNO3 \(\rightarrow\) Cu(NO3)2 + NO2 + H2O (2)
\(\Rightarrow\) Phương trình (1)và (2) không phải phản ứng oxi hóa khử bởi vì có 2 chất khử mà không có chất oxi hóa
15Cu + 36HNO3 \(\rightarrow\) 15Cu(NO3)2 + 2N3 + 18H2O
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Nguyễn Hoàng Nam
Cho sơ đồ phản ứng :Cu2S + HNO3 -> Cu(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O
C u 2 S + H N O 3 → C u N O 3 2 + H 2 S O 4 + N O 2 + H 2 O
Hệ số cân bằng của Cu2S và HNO3 trong phản ứng là :
A. 1 và 22
B. 1 và 14
C. 1 và 10
D. 1 và 12
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 1 0
Gửi Hủy
Ngô Quang Sinh Đáp án B.

Cu2S + 14HNO3 → 2Cu(NO3)2 + H2SO4 + 10NO2 + 6H2O
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- nguyễn hoàng lê thi
Thiết lập phản ứng OXY HOÁ _ KHỬ
1. AL + H2SO4 -----> Al2(SO4)3 + H2S + H2O
2. NaNO2 + NH4Cl -------> N2 + NaCl + H2O
3. FeS2 + O2 -----> Fe2O3 + SO2
4. FeS + HNO3-------> Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + NO + H2O
5. FeS2 + HNO3-------> Fe (NO3)3 + NO + H2SO4 + H2O
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 1. Nguyên tử 0 0
Gửi Hủy
- Minh Vy Trần Ngọc
cân bằng phương trình bằng phương pháp thăng bằng electron(1) FexOy + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
(2)Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
(3) Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
(4) M + HNO3 → M(NO3)n + N2O + H2O
(5) M + H2SO4 → M2(SO4)n + H2S + H2O
(6)FexOy + Al → Al2O3 + Fe
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Bài 19: Luyện tập về phản ứng oxi hóa khử 1 0
Gửi Hủy
๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG 

Gửi Hủy
- lam nguyễn lê nhật
Cân bằng các phản ứng oxi hóa khử sau:
Fe + HNO3 -----> Fe(NO3)2 + NO + H2O
Fe + HNO3 -----> Fe(NO3)2 + NO2 + H2O
Cu + HNO3 -----> Cu(NO3)2 + NO2 + H2O
Cu + HNO3 -----> Cu(NO3)2 + N3 + H2O
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Bài 1. Tính chất hóa học của oxit. Khái quát về sự... 11 0
Gửi Hủy
Đào Ngọc Hoa 20 tháng 6 2016 lúc 20:39 3Fe + 8HNO3 -----> 3Fe(NO3)2 + 2NO + 4H2O
Fe + 2HNO3 -----> Fe(NO3)2 + NO2 + H2O
Cu + 2HNO3 -----> Cu(NO3)2 + NO2 + H2O
15Cu + 36HNO3 -----> 15Cu(NO3)2 + 2N3 + 18H2O
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Biết để chi z bn 19 tháng 1 2018 lúc 21:15 ........6666669966996666669966999966
9966999966996699999966966966
9966999966996666669966996666
9966999966996699999966999666
9966999966996666669966999966
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Biết để chi z bn 19 tháng 1 2018 lúc 21:16 ..............................................................................6666669966996666669966999966
9966999966996699999966966966
9966999966996666669966996666
9966999966996699999966999666
9966999966996666669966999966
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời
- Nguyễn Anh Thạnh
cân bằng phản ứng ôxi hóa khử
1. As2S3 + HNO3 + H2O
H3AsO4 + H2SO4 + NO.
2. CrI3 + Cl2 + KOH
K2CrO4 + KIO4 + KCl + H2O
3. CuFeS2 + O2
Cu2S + SO2 + Fe2O3
4. FeS + H2SO4
Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
5. FeS2 + HNO3
Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O.
6. Fe3C + HNO3
Fe(NO3)3 + CO2 + NO + H2O
Gửi Hủy
Kudo Shinichi 1.
| \(As_2^{+3}S_3^{-2}\rightarrow2As^{+5}+3S^{+6}+28e\) | `xx3` |
| \(N^{+5}+3e\rightarrow N^{+2}\) | `xx28` |
\(3As_2S_3+28HNO_3+4H_2O\rightarrow6H_3AsO_4+9H_2SO_4+28NO\)
2.
| \(Cr^{+3}I_3^{-1}\rightarrow Cr^{+6}+3I^{+7}+27e\) | `xx2` |
| \(Cl_2+2e\rightarrow2Cl^{-1}\) | `xx27` |
\(2CrI_3+27Cl_2+64KOH\rightarrow2K_2CrO_4+6KIO_4+54KCl+32H_2O\)
3. Tạo CuO chứ bạn?
| \(2Cu^{+2}Fe^{+2}S_2^{-2}\rightarrow2Cu^{+2}+2Fe^{+3}+4S^{+4}+26e\) | `xx2` |
| \(O_2+2e\rightarrow2O^{-2}\) | `xx13` |
\(4CuFeS_2+13O_2\xrightarrow[]{t^o}4CuO+2Fe_2O_3+8SO_2\)
4.
| \(2Fe^{+2}S^{-2}\rightarrow2Fe^{+3}+2S^{+6}+18e\) | `xx1` |
| \(S^{+6}+2e\rightarrow S^{+4}\) | `xx9` |
\(2FeS+10H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+9SO_2+10H_2O\)
5.
| \(Fe^{+2}S_2^{-1}\rightarrow Fe^{+3}+2S^{+6}+15e\) | `xx1` |
| \(N^{+5}+e\rightarrow N^{+4}\) | `xx30` |
\(FeS_2+18HNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_3+2H_2SO_4+15NO_2+7H_2O\)
6.
| \(Fe^{+2}_3C^{-6}\rightarrow3Fe^{+3}+C^{+4}+13e\) | `xx3` |
| \(N^{+5}+3e\rightarrow N^{+2}\) | `xx13` |
\(3Fe_3C+40HNO_3\rightarrow9Fe\left(NO_3\right)_3+3CO_2+13NO+20H_2O\)
Đúng 2 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Phong CTV Cân bằng phản ứng oxi hóa khử
1. 3As2S3 + 28HNO3 + 4H2O →6H3AsO4 + 9H2SO4 + 28NO
2. 2CrI3 + 64KOH + 27Cl2 → 2K2CrO4 + 6KIO4 + 54KCl + 32H2O
3. 4CuFeS2 + 9O2 → 2Cu2S + 2Fe2O3 + 6SO2
4. 2FeS + 10H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 9SO2 + 10H2O
5. FeS2 + 18HNO3 → 15NO2 + Fe(NO3)3 + 7H2O + 2H2SO4
6. 3Fe3C + 40HNO3 → 3CO2 + 9Fe(NO3)3+ 13NO + 20H2O
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy Từ khóa » Cân Bằng Electron Fes2 + Hno3
-
Cho Phản ứng Oxi Hóa- Khử: FeS2 + HNO3→ Fe(NO3)3 + H2SO4 + ...
-
Cho Sơ đồ Phản ứng : FeS2 + HNO3 -> Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + ...
-
FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O - THPT Sóc Trăng
-
FeS2 + HNO3 - Học Hóa Online
-
Hướng Dẫn Chi Tiết Cân Bằng Phản ứng Khó FeS2 + HNO3 = Fe(NO ...
-
Hướng Dẫn Chi Tiết Cân Bằng Phản ứng Khó FeS2 + HNO3 = Fe2 ...
-
Cân Bằng Oxi Hóa Khử Bằng Cách Thăng Bằng Electron: Cu2S.FeS2 ...
-
Cho Sơ đồ Phản ứng: FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + 5NO + ...
-
FeS2 +HNo3+Fe(No3)3+So2+No+H2O Cân Bằng Phản ứng Oxi Hoá ...
-
Cân Bằng Pt: FeS2 + HNO3 --> Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + NO2 + ...
-
Cân Bằng Các Phản ứng Oxi Hóa Khử S... | Xem Lời Giải Tại QANDA
-
Cân Bằng Các Phản ứng Oxi Hóa- Khử Sau Bằng Phương Pháp Thăng ...
-
Cho Sơ đồ Phản ứng: FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + ...
-
Cu2S.FeS2 + HNO3 -> Fe(NO3)3 + Cu(NO3)2 + H2SO4 + ...