Fe(OH)2 H2SO4 đặc Nóng -----> Fe(SO4)3 SO2 H2O - Hoc24
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng - Tất cả
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay
Nguyễn Đoan Trang 7 tháng 1 2022 lúc 19:24 Fe(OH)2+H2SO4 đặc nóng -----> Fe(SO4)3+SO2+H2O
Lớp 8 Hóa học Bài 25: Sự oxi hóa. Phản ứng hóa hợp. Ứng dụng của... Những câu hỏi liên quan
- Nguyễn Hoàng Nam
Trong các sơ đồ phản ứng hóa học sau đây:
1. Fe3O4 + HCl → FeCl2 + FeCl3 + H2O
2. Fe(OH)3 + H2SO4 đặc, nóng → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
3. FeO + HNO3 loãng → Fe(NO3)3 + NO + H2O
4. FeCl2 + HNO3 loãng → Fe(NO3)3 + HCl + NO + H2O
5. Al + HNO3 loãng → Al(NO3)3 + H2
6. FeO + H2SO4 đặc, nóng → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Có bao nhiêu phản ứng viết sai?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Xem chi tiết Lớp 12 Hóa học 1 0
Gửi Hủy
Ngô Quang Sinh Chọn A
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Nguyễn Nguyễn
Fe(OH)2+H2SO4 đặc nóng ----->Fe2(SO4)3+SO2+H2OCu2O+HNO3---->Cu(NO3)2+NH4NO3+H2OFexOy+H2SO4---->Fe2(SO4)3+SO2+H2OFexOy+HNO3---->Fe(NO3)2+NO2+H2OFexOy+NO3---->Fe(NO3)3+NtOz+H2O
Xem chi tiết Lớp 11 Hóa học Chương 2. Nhóm nitơ 1 0
Gửi Hủy
Vy Kiyllie 9 tháng 11 2016 lúc 12:33 2Fe(OH)2 + 4H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + SO2 + 6H2O4Cu2O + 18HNO3 ---> 8Cu(NO3)2 + NH4NO3 + 7H2O4FexOy + (12x-4y) H2SO4 ---> 2x Fe2(SO4)3 + (6x-4y) SO2 + (12x-4y) H2OFexOy + (4x-2y) HNO3 ---> x Fe(NO3)2 + (2x-2y) NO2 + (2x-y) H2O(5t-2z) FexOy + (18xt - 2yt - 6xz) HNO3---> (5tx-2zx) Fe(NO3)3 + (3x-2y) NtOz + (9xt-yt-3xz) H2O
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Tiểu Z
Cân bằng các phương trình sao
1. FeCO3 + H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + SO2 + CO2 + H2O.
2. FeSO4 + H2SO4 ----> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
3. Fe(OH)2 + H2SO4 ------> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
4. Fe(NO3)2 + HNO3 -------> Fe(NO3)3 + NO + H2O.
5. K2Cr2O7 + HCl → KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O
6. KClO3 + HCl → KCl + Cl2 + H2O
7. KNO3+ Al → KNO2 + Al2O3
8. KClO3+ S → KCl + SO2
9. KMnO4 + SO2 + H2O ----> MnSO4 + K2SO4 + H2SO4.
10. K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4 --------> Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O.
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 3 0
Gửi Hủy
Thảo Phương Cân bằng các phương trình sao
1. 2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 2CO2 + 4H2O
2. 2FeSO4 + 2H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 2H2O
3. 2Fe(OH)2 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 6H2O
4. 3Fe(NO2)2 + 8HNO3 → 3Fe(NO3)3 + 5NO + 4H2O
5. K2Cr2O7 + 14HCl → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O
Đúng 4 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Thảo Phương 6. KClO3 + 6HCl → 3Cl2 + KCl + 3H2O
7. 3KNO3+ 2Al → 3KNO2 + Al2O3
8. 2KClO3 + 3S → 2KCl + 3SO2
9. 5SO2 + 2KMNO4 + 2H2O → 2MNSO4 + K2SO4 + 2H2SO4
10. 6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O
Đúng 3 Bình luận (0)
Gửi Hủy
nick free fire Batman235... Cân bằng các phương trình sao
1. 2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 2CO2 + 4H2O
2. 2FeSO4 + 2H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 2H2O
3. 2Fe(OH)2 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 6H2O
4. 3Fe(NO2)2 + 8HNO3 → 3Fe(NO3)3 + 5NO + 4H2O
5. K2Cr2O7 + 14HCl → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O

Gửi Hủy
- Ngoc Thuy
Fe(OH)2+O2+H2O -> Fe(OH)3 FeCl2+NAOH -> Fe(OH)2+NaCl MnO2+HBr -> Br2+ MnBr2 +H2O FeS2+O2 -> Fe2O3 + SO2 Cu + H2SO4 (đặc) -> CuSO4 +SO2+H2O
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 16: Phương trình hóa học 1 0
Gửi Hủy
๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG \(4Fe\left(OH\right)_2+O_2+2H_2O\rightarrow4Fe\left(OH\right)_3\)
\(FeCl_2+2NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_2\downarrow+2NaCl\)
\(MnO_2+4HBr\rightarrow MnBr_2+Br_2+2H_2O\)
\(4FeS_2+11O_2\underrightarrow{t^o}2Fe_2O_3+8SO_2\)
\(Cu+2H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+SO_2+2H_2O\)
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Nguyễn Hoàng Nam
Cho sơ đồ phản ứng:
Fe + H 2 SO 4 đặc/nóng → Fe 2 ( SO 4 ) 3 + SO 2 + H 2 O
Số phân tử H 2 SO 4 bị khử và số phân tử H 2 SO 4 tạo muối là
A. 6 và 3.
B. 3 và 6.
C. 6 và 6.
D. 3 và 3.
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 1 0
Gửi Hủy
Ngô Quang Sinh Đán án đúng : D


Gửi Hủy
- Hoàng Bùi
Câu 90 cân bằng các phương trình hóa học sau theo phương pháp thăng bằng electron:
(1) Cu + H2SO4 đặc --t0-> CuSO4 + SO2 + H2O
(2) Al + H2SO4 đặc --t0-> Al2(SO4)3 + SO2 + H2O.
(3) Mg + H2SO4 đặc --t0-> MgSO4 + S + H2O.
(4) Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O.
(5) Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2O + H2O
(6) Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O
(7) Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + N2 + H2O
(8) MnO2 + HCl --t0-> MnCl2 + Cl2 + H2O.
(9) KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O.
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 0 0
Gửi Hủy
- Minh Bình
Cân bằng các PTHH sau bằng phương pháp oxi hóa khử
1. FeO + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
2. FeCO3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + CO2 + H2O
3. FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
4. Fe(OH)2 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2S + H2O
5. Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + H2O
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0
Gửi Hủy
Kudo Shinichi 1.
| 2Fe+2 ---> 2Fe+3 + 1e | x1 |
| S+6 + 2e ---> S+4 | x1 |
2FeO + 4H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
2.
| 2Fe+2 ---> 2Fe+3 + 2e | x1 |
| S+6 + 2e ---> S+4 | x1 |
2FeCO3 + 4H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + 2CO2 + SO2 + 4H2O
3.
| 2Fe+2 ---> 2Fe+3 + 2e | x1 |
| S+6 + 2e ---> S+4 | x1 |
2FeSO4 + 2H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + SO2 + 2H2O
4.
| 2Fe+2 ---> 2Fe+3 + 2e | x4 |
| S+6 + 8e ---> S-2 | x1 |
8Fe(OH)2 + 13H2SO4 ---> 4Fe2(SO4)3 + H2S + 20H2O
5.
| Al0 ---> Al+3 + 3e | x10 |
| 2N+5 ---> 2N0 | x3 |
10Al + 36HNO3 ---> 10Al(NO3)3 + 3N2 + 18H2O
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Nguyễn Hoàng Nam
Cho sơ đồ phản ứng: H2SO4 (đặc nóng) + Fe ® Fe2(SO4)3 + SO2 +H2O
Số phân tử H2SO4 bị khử trong phương trình hoá học của phản ứng trên là
A. 2.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 1 0
Gửi Hủy
Ngô Quang Sinh Đáp án D
Số oxi hoá các nguyên tố thay đổi:
Fe 0 + H 2 S + 6 O 4 ( đặc ) → t ° Fe 2 + 3 ( SO 4 ) 3 + S + 4 O 2 + H 2 O
Số phân tử H2SO4 bị khử chính là số phân tử H2SO4 là chất oxi hoá. H2SO4 là chất oxi hoá khi S + 6 chuyển thành S + 4
Các quá trình nhường, nhận electron:

=> Số phân tử H2SO4 bị khử là 3
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Đàm thành
H2SO4(đặc nóng)+Fe→Fe2(SO4)3+........+SO2↑
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 1 0
Gửi Hủy
Buddy
Gửi Hủy Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Toán lớp 8 (Cánh Diều)
- Toán lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Ngữ văn lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Ngữ văn lớp 8 (Cánh Diều)
- Ngữ văn lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh lớp 8 (i-Learn Smart World)
- Tiếng Anh lớp 8 (Global Success)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Cánh diều)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Cánh diều)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Cánh diều)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Công nghệ lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Từ khóa » Fe(oh)2 + H2so4 đặc Nóng Cân Bằng E
-
Fe(OH)2 + H2SO4đn -> FE2(SO4)3 + SO2 + H2O - Selfomy Hỏi Đáp
-
. Giúp Mình Với ạ Cân Bằng Các Phản ứng Oxi Hóa Khử Sau Theo ...
-
Fe(OH)2 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2S + H2O
-
H2SO4, Fe(OH)2 → Fe2(SO4)3, H2O, SO2Tất Cả Phương Trình điều ...
-
Fe(OH)2 + H2SO4 = Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O - Trình Cân Bằng Phản ...
-
Fe Oh 2 H2so4 đặc Nóng - Cùng Hỏi Đáp
-
Tổng Hợp Kiến Thức Hợp Chất Của Sắt I, Fe(Oh)2+H2So4 Đặc ...
-
H2SO4 + Fe(OH)2 | Fe2(SO4)3 + H2O + SO2 | Phương Trình Hóa Học
-
Cân Bằng Phản ứng H2SO4 + Fe(OH)2 = Fe2(SO4)3 + H2O + SO2 ...
-
Fe(OH)2 H2SO4 đặc Nóng ----->Fe2(SO4)3 SO2 H2OCu2O HNO3
-
Cân Bằng Pt Sau: Fe(OH)2+H2SO4=Fe2(SO4)3+H2O+H2S - MTrend
-
Fe(oh)2 + H2so4 đặc Nóng | âm-nhạ
-
Top 10 Fe(oh)2 + H2so4 Loãng 2022
-
Phương Trình Hóa Học: 2Fe(OH)2 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O ...