Fe2O3 + H2SO4 Loãng -> Fe2O3 + H2SO4 đặc Nóng -> - Hoc24

HOC24

Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Đóng Đăng nhập Đăng ký

Lớp học

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Môn học

  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Đạo đức
  • Tự nhiên và xã hội
  • Khoa học
  • Lịch sử và Địa lý
  • Tiếng việt
  • Khoa học tự nhiên
  • Hoạt động trải nghiệm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật

Chủ đề / Chương

Bài học

HOC24

Khách Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Lớp 10
  • Hóa học lớp 10

Chủ đề

  • Chương 1. Nguyên tử
  • Chương 1: Cấu tạo nguyên tử
  • Chủ đề 1: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
  • Chương 2: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và định luật tuần hoàn
  • Chủ đề 2: BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC
  • Chương 1: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
  • Chương 2. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và Định luật tuần hoàn
  • Ôn tập giữa kì I
  • Chương 3. Liên kết hóa học
  • Chủ đề 3: LIÊN KẾT HOÁ HỌC
  • Chủ đề 4: PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ
  • Chương 4. Phản ứng oxy hóa - khử
  • Chủ đề 5: NĂNG LƯỢNG HOÁ HỌC
  • Chương 5. Nhóm Halogen
  • Chủ đề 6: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HOÁ HỌC
  • Chương 2: BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC
  • Chương 6. Oxi - Lưu huỳnh
  • Chương 7: NGUYÊN TỐ NHÓM VIIA (NHÓM HALOGEN)
  • Chương 7. Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
  • Chương 3: LIÊN KẾT HOÁ HỌC
  • Chương 3: LIÊN KẾT HOÁ HỌC
  • Chương 4: PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ
  • Chương 5: NĂNG LƯỢNG HOÁ HỌC
  • Chương 4: PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ
  • Chương 6: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HOÁ HỌC
  • Chương 5: NĂNG LƯỢNG HOÁ HỌC
  • Chương 7: NGUYÊN TỐ NHÓM VIIA - HALOGEN
  • Chương 6: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
  • Chương 7: NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN
Ôn tập cuối học kì II
  • Lý thuyết
  • Trắc nghiệm
  • Giải bài tập SGK
  • Hỏi đáp
  • Đóng góp lý thuyết
Hãy tham gia nhóm Học sinh Hoc24OLM Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài Chọn lớp: Tất cả Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Chọn môn: Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Âm nhạc Mỹ thuật Gửi câu hỏi ẩn danh Tạo câu hỏi Hủy

Câu hỏi

Hủy Xác nhận phù hợp Nguyễn Thanh Thư
  • Nguyễn Thanh Thư
9 tháng 6 2020 lúc 20:12

Fe2O3 + H2SO4 loãng ->

Fe2O3 + H2SO4 đặc nóng ->

Lớp 10 Hóa học Ôn tập cuối học kì II 0 0 Khách Gửi Hủy Các câu hỏi tương tự Nhi Hàn
  • Nhi Hàn
30 tháng 4 2019 lúc 7:01

a. Na2S->CuS->SO2->H2SO4-> Na2SO4->NaCl-> HCl->Cl2

b. FeS2->SO2->SO3->H2SO4->CuSO4->CuCl2

c. FeS->H2S->FeS->Fe2O3-> FeCl3->Fe2(SO4)3->FeCl3

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Ôn tập cuối học kì II 4 0 Thiệu Nguyễn Đoàn
  • Thiệu Nguyễn Đoàn
4 tháng 5 2019 lúc 22:46

Oxi hóa 16.8 gam sắt bằng V lít không khí (ở đktc) thu được m gam chất rắn A gồm(Fe,FeO,Fe2O3,Fe3O4). Hòa tan hết A bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 5.6 lít khí SO2 sản phẩm khử duy nhất. Tính V (Biết các khí đo ở đktc và O2 chiếm 1/5 thể tích không khí).

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Ôn tập cuối học kì II 1 0 tru minh toan
  • tru minh toan
18 tháng 2 2018 lúc 10:39 1. K2Cr2O7 + H2SO4 + FeSO4 - Cr2(SO4)3 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 + H2O 2. Fe3O4 + HNO3 - Fe(NO3)3 + NO + H2O 3. Cr2O3 + KNO3 + KOH - K2CrO4 + KNO2 + H2O 4. KMnO4 + KNO2 + H2SO4 - MnSO4 + K2SO4 + KNO3 + H2O 5. NaCrO2 + Br2 + NaOH - Na2CrO4 + NaBr + H2O 6. Ca3(PO4)2 + C + SiO2 - P + CaSiO3 + CO 7. KclO3 + NH3 - KNO3 + KCl + H2O + Cl2 8. FeCl2 + H2O2 + HCl - FeCl3 + H2O 9. KNO3 + FeS - KNO2 + Fe2O3 + SO3 10. H2O2 + KMnO4 + H2SO4 - O2 + K2SO4 + MnSO4+ H2O 11. FexOy + H2SO4 - Fe2(SO4)3 + SO2 + H2...Đọc tiếp

1. K2Cr2O7 + H2SO4 + FeSO4 -> Cr2(SO4)3 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 + H2O

2. Fe3O4 + HNO3 -> Fe(NO3)3 + NO + H2O

3. Cr2O3 + KNO3 + KOH -> K2CrO4 + KNO2 + H2O

4. KMnO4 + KNO2 + H2SO4 -> MnSO4 + K2SO4 + KNO3 + H2O

5. NaCrO2 + Br2 + NaOH -> Na2CrO4 + NaBr + H2O

6. Ca3(PO4)2 + C + SiO2 -> P + CaSiO3 + CO

7. KclO3 + NH3 -> KNO3 + KCl + H2O + Cl2

8. FeCl2 + H2O2 + HCl -> FeCl3 + H2O

9. KNO3 + FeS -> KNO2 + Fe2O3 + SO3

10. H2O2 + KMnO4 + H2SO4 -> O2 + K2SO4 + MnSO4+ H2O

11. FexOy + H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

12. Fe3O4 + HNO 3 -> Fe(NO3)3 + NxOy + H2O

13. FeS2 + H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

14. FeS2 + HNO 3 -> Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O

15. FeS2 + HNO 3 -> Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O

16. FeSO4 + HNO3 -> Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + NO + H2O

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Ôn tập cuối học kì II 1 0 Nguyễn Lâm Huy
  • Nguyễn Lâm Huy
7 tháng 3 2019 lúc 13:01

Cho m gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3, FeO tác dụng vừa đủ với 100ml dd chứa H2SO4 1M và HCl 1M. Viết pthh. Thể tích hỗn hợp khí CO và H2 tối thiểu cần dùng để khử hoàn toàn m gam hỗn hợp X là bao nhiêu

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Ôn tập cuối học kì II 0 0 Hàn Trạch
  • Hàn Trạch
11 tháng 5 2018 lúc 11:43 Câu 9: Cho 11,2g Fe và 6,4g Cu tác dụng với dd H2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là: A. 2,24 lít B. 6,72 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít Câu 10: Đốt 8,4 g bột Fe kim loại trong oxi thu được 10,8 g hỗn hợp A chứa Fe2O3, Fe3O4 và Fe dư. Hòa tan hết 10,8 gam A bằng dung dịch H2SO4 đặc dư thu được v lít SO2 ở đktc. Giá trị V là: A. 3,36 lít B. 5,6 lít C. 1,68 lít D. 2,24 lítĐọc tiếp

Câu 9: Cho 11,2g Fe và 6,4g Cu tác dụng với dd H2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là:

A. 2,24 lít

B. 6,72 lít

C. 3,36 lít

D. 4,48 lít

Câu 10: Đốt 8,4 g bột Fe kim loại trong oxi thu được 10,8 g hỗn hợp A chứa Fe2O3, Fe3O4 và Fe dư. Hòa tan hết 10,8 gam A bằng dung dịch H2SO4 đặc dư thu được v lít SO2 ở đktc. Giá trị V là:

A. 3,36 lít

B. 5,6 lít

C. 1,68 lít

D. 2,24 lít

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Ôn tập cuối học kì II 1 0 Tiên Phan
  • Tiên Phan
30 tháng 3 2019 lúc 20:10 câu 1. cho 7,36 gam hỗn hợp X gồm Fe và MgO tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư. Sau phản ứng thu được dd Y và 2,016 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Tính phần trăm khối lượng từng chất trong hỗn hợp X? (%mFe45,65%, %mMgO54,35%) câu 2. cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe2O3 tác dụng với dd H2SO4 đặc nóng, vừa đủ. Sau phản ứng thu được dd Y và 1,12 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dd Y được 20 gam muối kha. Tính giá trị m? (m8) câu 3. cho 28.08 gam hỗn hợp X gồm Ag...Đọc tiếp

câu 1. cho 7,36 gam hỗn hợp X gồm Fe và MgO tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư. Sau phản ứng thu được dd Y và 2,016 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Tính phần trăm khối lượng từng chất trong hỗn hợp X? (%mFe=45,65%, %mMgO=54,35%)

câu 2. cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe2O3 tác dụng với dd H2SO4 đặc nóng, vừa đủ. Sau phản ứng thu được dd Y và 1,12 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dd Y được 20 gam muối kha. Tính giá trị m? (m=8)

câu 3. cho 28.08 gam hỗn hợp X gồm Ag và FeO tác dụng vừa đủ với 46 gam dd H2SO4 98% (đặc nóng). Sau phản ứng thu được dd Y và có V lít khí SO2 thoát ra (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Tính giá trị của V? (V=3.472 lít)

câu 4. cho m gam hỗn hợp X gồm Mg và Al2O3 tác dụng vừa đủ với 31,85 gam dd H2SO4 80% (đặc nóng). Sau phả ứng thu được dd Y và có 0,224 lít H2S thoát ra (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Tính nồng độ phần trăm các chất có trong dd Y? (C%MgSO4=12,12%, C%Al2(SO4)3=60,44%)

câu 5. cho 16,35 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe3O4 tác dụng vừa đủ với dd H2SO4 90% (đặc nóng) Sau phản ứng thu được dd Y và 3,696 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Tính khối lượng ddH2SO4 đặc nóng cần dùng? (mddH2SO4=62,07 gam)

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Ôn tập cuối học kì II 5 0 Bùi Lan Hương
  • Bùi Lan Hương
1 tháng 3 2021 lúc 10:54

Câu 6: Cho 2,52 gam một kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra 6,84 gam muối sunfat. Đó là kim loại nào?

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Ôn tập cuối học kì II 2 0 Trúc My Đinh
  • Trúc My Đinh
9 tháng 5 2019 lúc 21:53

Hoàn thành sơ đồ phản ứng

- Cho Fe, Al, Zn phản ứng với Cl2,HCl,O2, H2SO4 loãng, H2SO4 đặc

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Ôn tập cuối học kì II 2 0 Nene fan
  • Nene fan
25 tháng 7 2018 lúc 11:34 cho hỗn hợp x gồm 8,8g Fe2O3 nấu một kim loại M hóa trị 2 đứng sau H2. trong dãy hoạt động hóa học tác dụng vừa đủ với 75ml dung dịch HCL 2M. cũng hợp trên tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 1,68 lít khí A (đktc). a) tính kim loại M b) tính % các chất có trong hỗn hợp X c) cho khí A tác dụng vừa đủ với 16,8ml dung dịch NaOH 20% có khối lượng riêng Dv1,25g/ml xác định các chất phản ứng.Đọc tiếp

cho hỗn hợp x gồm 8,8g Fe2O3 nấu một kim loại M hóa trị 2 đứng sau H2. trong dãy hoạt động hóa học tác dụng vừa đủ với 75ml dung dịch HCL 2M. cũng hợp trên tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 1,68 lít khí A (đktc). a) tính kim loại M b) tính % các chất có trong hỗn hợp X c) cho khí A tác dụng vừa đủ với 16,8ml dung dịch NaOH 20% có khối lượng riêng D=v1,25g/ml xác định các chất phản ứng.

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Ôn tập cuối học kì II 0 0

Khoá học trên OLM (olm.vn)

  • Toán lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Toán lớp 10 (Cánh Diều)
  • Toán lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
  • Ngữ văn lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Ngữ văn lớp 10 (Cánh Diều)
  • Ngữ văn lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
  • Tiếng Anh lớp 10 (i-Learn Smart World)
  • Tiếng Anh lớp 10 (Global Success)
  • Vật lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Vật lý lớp 10 (Cánh diều)
  • Hoá học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Hoá học lớp 10 (Cánh diều)
  • Sinh học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Sinh học lớp 10 (Cánh diều)
  • Lịch sử lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Lịch sử lớp 10 (Cánh diều)
  • Địa lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Địa lý lớp 10 (Cánh diều)
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Cánh diều)
  • Lập trình Python cơ bản

Khoá học trên OLM (olm.vn)

  • Toán lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Toán lớp 10 (Cánh Diều)
  • Toán lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
  • Ngữ văn lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Ngữ văn lớp 10 (Cánh Diều)
  • Ngữ văn lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
  • Tiếng Anh lớp 10 (i-Learn Smart World)
  • Tiếng Anh lớp 10 (Global Success)
  • Vật lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Vật lý lớp 10 (Cánh diều)
  • Hoá học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Hoá học lớp 10 (Cánh diều)
  • Sinh học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Sinh học lớp 10 (Cánh diều)
  • Lịch sử lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Lịch sử lớp 10 (Cánh diều)
  • Địa lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Địa lý lớp 10 (Cánh diều)
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Cánh diều)
  • Lập trình Python cơ bản

Từ khóa » Fe2o3 + H2so4 đặc Nóng Cân Bằng