Fe2O3 HNO3 = Fe(NO3)2 H2O | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
Có thể bạn quan tâm
Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm
Tìm kiếmLưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
- Trang chủ
- Phương trình hoá học
- Fe2O3, HNO3 → Fe(NO3)2, H2O Tất cả phương trình điều chế từ Fe2O3, HNO3 ra Fe(NO3)2, H2O
Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ Fe2O3 (sắt (III) oxit) , HNO3 (axit nitric) ra Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) , H2O (nước) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.
Thông tin tìm kiếm (có 1 phương trình hoá học phù hợp)
Chất tham gia:
Fe2O3Tên gọi: sắt (III) oxit
Nguyên tử khối: 159.6882
Nhiệt độ nóng chảy: 1566°C
(sắt (III) oxit) HNO3Tên gọi: axit nitric
Nguyên tử khối: 63.0128
Nhiệt độ sôi: 83°C
Nhiệt độ nóng chảy: -42°C
(axit nitric)Chất sản phẩm:
Fe(NO3)2Tên gọi: sắt (II) nitrat
Nguyên tử khối: 179.8548
Nhiệt độ nóng chảy: 60°C
(sắt (II) nitrat) H2OTên gọi: nước
Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
Nhiệt độ sôi: 100°C
Nhiệt độ nóng chảy: 4°C
(nước) Fe2O3 Tên gọi: sắt (III) oxit
Nguyên tử khối: 159.6882
Nhiệt độ nóng chảy: 1566°C
+ 6 HNO3 Tên gọi: axit nitric
Nguyên tử khối: 63.0128
Nhiệt độ sôi: 83°C
Nhiệt độ nóng chảy: -42°C
→ 2 Fe(NO3)2 Tên gọi: sắt (II) nitrat
Nguyên tử khối: 179.8548
Nhiệt độ nóng chảy: 60°C
+ 3 H2O Tên gọi: nước
Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
Nhiệt độ sôi: 100°C
Nhiệt độ nóng chảy: 4°C
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết
Một số định nghĩa cơ bản trong hoá học.
Mol là gì?
Trong hóa học, khái niệm mol được dùng để đo lượng chất có chứa 6,022.10²³ số hạt đơn vị nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Số 6,02214129×10²³ - được gọi là hằng số Avogadro.
Xem thêmĐộ âm điện là gì?
Độ âm điện là đại lượng đặc trưng định lượng cho khả năng của một nguyên tử trong phân tử hút electron (liên kết) về phía mình.
Xem thêmKim loại là gì?
Kim loại (tiếng Hy Lạp là metallon) là nguyên tố có thể tạo ra các ion dương (cation) và có các liên kết kim loại, và đôi khi người ta cho rằng nó tương tự như là cation trong đám mây các điện tử.
Xem thêmNguyên tử là gì?
Nguyên tử là hạt nhỏ nhất của nguyên tố hóa học không thể chia nhỏ hơn được nữa về mặt hóa học.
Xem thêmPhi kim là gì?
Phi kim là những nguyên tố hóa học dễ nhận electron; ngoại trừ hiđrô, phi kim nằm bên phải bảng tuần hoàn.
Xem thêmNhững sự thật thú vị về hoá học có thể bạn chưa biết
Sự thật thú vị về Hidro
Hydro là nguyên tố đầu tiên trong bảng tuần hoàn. Nó là nguyên tử đơn giản nhất có thể bao gồm một proton trong hạt nhân được quay quanh bởi một electron duy nhất. Hydro là nguyên tố nhẹ nhất trong số các nguyên tố và là nguyên tố phong phú nhất trong vũ trụ.
Xem thêmSự thật thú vị về heli
Heli là một mặt hàng công nghiệp có nhiều công dụng quan trọng hơn bong bóng tiệc tùng và khiến giọng nói của bạn trở nên vui nhộn. Việc sử dụng nó là rất cần thiết trong y học, khí đốt cho máy bay, tên lửa điều áp và các tàu vũ trụ khác, nghiên cứu đông lạnh, laser, túi khí xe cộ, và làm chất làm mát cho lò phản ứng hạt nhân và nam châm siêu dẫn trong máy quét MRI. Các đặc tính của heli khiến nó trở nên không thể thiếu và trong nhiều trường hợp không có chất nào thay thế được heli.
Xem thêmSự thật thú vị về Lithium
Lithium là kim loại kiềm rất hoạt động về mặt hóa học, là kim loại mềm nhất. Lithium là một trong ba nguyên tố được tạo ra trong BigBang! Dưới đây là 20 sự thật thú vị về nguyên tố Lithium - một kim loại tuyệt vời!
Xem thêmSự thật thú vị về Berili
Berili (Be) có số nguyên tử là 4 và 4 proton trong hạt nhân của nó, nhưng nó cực kỳ hiếm cả trên Trái đất và trong vũ trụ. Kim loại kiềm thổ này chỉ xảy ra tự nhiên với các nguyên tố khác trong các hợp chất.
Xem thêmSự thật thú vị về Boron
Boron là nguyên tố thứ năm của bảng tuần hoàn, là một nguyên tố bán kim loại màu đen. Các hợp chất của nó đã được sử dụng hàng nghìn năm, nhưng bản thân nguyên tố này vẫn chưa bị cô lập cho đến đầu thế kỉ XIX.
Xem thêmSo sánh các chất hoá học phổ biến.
Rb2CO3 và Rb2O
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Đirubidi cacbonat và chất Rubidi oxit
Xem thêmRbH và RbO2
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Rubidi hidrua và chất Rubidi dioxit
Xem thêmXeOF2 và PtF4
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Xenon oxit diflorua và chất Tetrafloroplatin(IV)
Xem thêmIF5 và OsF6
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Iot pentaflorua và chất Osmi(VI) florua
Xem thêmLiên Kết Chia Sẻ
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.
Khám Phá Tin Tức Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Cập Nhật 28/12/2024
Từ khóa » Fe2o3 + Hno3 đặc Nóng Dư
-
Fe2o3 + Hno3 đặc Nóng
-
Cho Fe2O3 Vào Dung Dịch HNO3 đặc, Nóng - Xây Nhà
-
Fe2O3 + HNo3 = Fe(No)3 + No2 + H2O - Trình Cân Bằng Phản ứng ...
-
FeO, Fe2O3, Fe3O4 Thì Chất Nào Phản ứng Với HNO3 đặc Nóng
-
Miễn, Fe2O3 + Hno3 Đặc Nóng - Văn Phòng Phẩm
-
Cho Fe2O3 Vào Dung Dịch HNO3 Loãng Dư [đã Giải] - Học Hóa Online
-
Lập Các Phương Trình Hóa Học: Fe + HNO3 đặc Nóng -> NO2 + ? +
-
Fe2O3+HNO3 Loãng->?hoàn Thành Các Phương Trình Và Cân Bằng
-
Fe2o3 + Hno3 = Fe(no)3 + No2 + H2o - GenQ
-
Fe2O3 + HNO3 ===> Fe(NO3)3 + NO2 + H2O - Hoc247
-
Feo, Fe2O3 + Hno3 Đặc Nóng, Fe2O3 + Hno3 = Fe(No)3 + No2 + H2O
-
Fe2O3 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2O - ThiênBảo Edu
-
FE2O3 + HNO3 ĐẶC NÓNG
-
Hóa 9 - HNO3 + Fe2O3 | Cộng đồng Học Sinh Việt Nam