FeCl2 + H2O (và Phản ứng HCl + Fe(OH)3) - BYTUONG

Chia Sẻ

  • Facebook
  • Copy Link
Cân bằng phản ứng HCl + Fe(OH)2 | FeCl2 + H2O (và phản ứng HCl + Fe(OH)3)
Cân bằng phản ứng HCl + Fe(OH)2 | FeCl2 + H2O (và phản ứng HCl + Fe(OH)3)

2HCl + Fe(OH)2 → FeCl2 + 2H2O

3HCl + Fe(OH)3 → 3H2O + FeCl3

Sắt (III) hydroxit là hợp chất hóa học, được tạo ra từ hydro, sắt và oxy có công thức hóa học là Fe (OH) 3. Dựa trên sự hydrat hóa, cấu trúc tinh thể, kích thước và hình dạng hạt, màu sắc của các hydroxit sắt III khác nhau từ màu nâu sẫm đến màu đen. Sau đây chúng ta sẽ nghiên cứu về công thức Hydroxit Sắt III, tính chất, cấu tạo hóa học và công dụng của nó. Công thức hydroxit sắt cũng là Fe (OH) 3.

Tính chất hydroxit sắt III

Tên hóa học

Sắt III Hydroxit

Vài cái tên khác

Axit ferric

Công thức hydroxit sắt hoặc công thức của hydroxit sắt

Fe (OH) 3

Độ nóng chảy

135 ° C

Khối lượng phân tử

106,867 g / mol

Tỉ trọng

4,25 g / cm³

Ngoại hình

Tinh thể màu cam đậm sống động

Độ hòa tan trong nước

Không hòa tan

Hãy để chúng tôi xem xét các tài sản khác bên dưới.

Màu của Sắt (III) oxyhydroxit từ vàng đến nâu sẫm đến đen, dựa trên mức độ hydrat hóa, hình dạng hạt, kích thước và cấu trúc tinh thể.

Kết cấu Cấu trúc tinh thể của β-FeOOH (còn được gọi là akaganeite) là của BaMn8O16 hoặc hollandite. Ô đơn vị là tứ giác, có a = 1,048 và c = 0,3023 nm, và chứa 8 đơn vị công thức của FeOOH. Kích thước của nó lên đến 500 × 50 × 50 nm. Thông thường, sự kết đôi tạo ra các hạt có hình dạng của các ngôi sao lục giác.

Hoá học Khi nung nóng Sắt III Hydroxit, β-FeOOH bị phân hủy và kết tinh lại dưới dạng α-Fe2O3 (được gọi là hematit).

Sự xuất hiện tự nhiên Hiđroxit sắt khan tồn tại trong tự nhiên dưới dạng khoáng chất bernalit cực kỳ hiếm, Fe (OH) 3 · nH2O (n = 0,0-0,25). Sắt oxyhydroxit còn được gọi là FeOOH. Chúng phổ biến hơn và diễn ra tự nhiên dưới dạng các khoáng chất khác nhau về cấu trúc (hoặc đa hình) và được ký hiệu bằng các chữ cái Hy Lạp α, β, γ và δ.

Goethit với công thức hóa học – α-FeO ​​(OH) đã được sử dụng làm chất màu đất son từ thời tiền sử.

Feroxyhyte (δ) có thể được hình thành trong điều kiện áp suất cao của đại dương và đáy biển, không ổn định về mặt nhiệt động lực học đối với α-polymorph (hoặc goethit) ở điều kiện bề mặt.

Sử dụng Limonit, là một hỗn hợp của các dạng đa hình khác nhau và hydrat của oxyhydroxit sắt, ít nhất là một trong ba loại quặng sắt cơ bản, đã được sử dụng từ năm 2500 trước Công nguyên.

Oxit sắt màu vàng, còn được gọi là Pigment Yellow 42, được Cục Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm – FDA chấp thuận để sử dụng trong mỹ phẩm và có thể được sử dụng trong một số loại mực xăm.

Ngoài ra, sắt oxit-hydroxit có thể được sử dụng trong xử lý nước hồ cá như một chất kết dính phốt phát.

Các hạt nano của oxit sắt-hydroxit đã được nghiên cứu như là chất hấp phụ có thể có để loại bỏ chì khỏi môi trường thủy sinh.

CÙNG MỤC

  • Cân bằng phản ứng N2 + O2 = NO (và phương trình N2 + O2 = N2O5)Cân bằng phản ứng N2 + O2 = NO (và phương trình N2 + O2 = N2O5)
  • Cân bằng phản ứng BaCO3 + CO2 + H2O = Ba(HCO3)2 (và phương trình NaOH + Ba(HCO3)2 = BaCO3 + Na2CO3 + H2O)Cân bằng phản ứng BaCO3 + CO2 + H2O = Ba(HCO3)2 (và phương trình NaOH + Ba(HCO3)2 = BaCO3 + Na2CO3 + H2O)
  • Cân bằng phản ứng KOH + C2H5Cl = C2H4 + H2O + KCl (và phương trình C2H5Cl + AgCN = C2H5NC + AgCl)Cân bằng phản ứng KOH + C2H5Cl = C2H4 + H2O + KCl (và phương trình C2H5Cl + AgCN = C2H5NC + AgCl)
  • Cân bằng phản ứng CH3COOH + CuO = (CH3COO)2Cu + H2O (và phương trình CH3COOH + NaHCO3 = CH3COONa + H2O + CO2)Cân bằng phản ứng CH3COOH + CuO = (CH3COO)2Cu + H2O (và phương trình CH3COOH + NaHCO3 = CH3COONa + H2O + CO2)
  • Cân bằng phản ứng C2H2 + H2O = CH3CHO (và phương trình C2H2 + Br2 = C2H2Br4)Cân bằng phản ứng C2H2 + H2O = CH3CHO (và phương trình C2H2 + Br2 = C2H2Br4)
  • Cân bằng phản ứng C2H5OH = C2H4 + H2Ol (và phương trình C2H5OH + O2 = CH3CHO + H2O)Cân bằng phản ứng C2H5OH = C2H4 + H2Ol (và phương trình C2H5OH + O2 = CH3CHO + H2O)

Chia Sẻ

  • Facebook
  • Copy Link

Bài Liên Quan:

  1. Hoàn thành các chuỗi phản ứng sau : CH3COONa -> CH4 -> C2H2 -> C2H4 -> C2H4Br2 (tính chất HÓA HỌC của CH4)
  2. Cân bằng phương trình hóa học: Cr + S (và cân bằng phương trình Cr N2)
  3. Cân bằng AgNO3 + NaCl (và phương trình hóa học agno3 + nacl pt ion)
  4. Cân bằng Fe + CuSO4 | Cu + FeSO4 (và phương trình Fe + Pb(NO3)2)
  5. Cân bằng phản ứng Al + Fe2O3 | Al2O3 + Fe (và phương trình Al + Fe3O4)
  6. Cân bằng phản ứng HCl | Cl2 + H2 (và phương trình HCl + H2O)
  7. Cân bằng phản ứng Mg + S | MgS (và phương trình MgS +HCl)
  8. Cân bằng phản ứng HCl + K2SO3 ra gì (và phương trình HCl + K2SiO3)
  9. AgNO3 HCl = AgCl HNO3 (và cân bằng phương trình Fe2O3 HCl)
  10. Cân bằng FeS HCl = FeCl2 H2S (và phương trình hóa học FeS2 HCl)
  11. Cân bằng HCl KMnO4 = Cl2 H2O KCl MnCl2 (và Phương trình hoá học k2cr2o7 + hcl)
  12. Cân bằng phản ứng H2SO4 + NaOH = H2O + Na2SO4 (viết pt ion rút gọn)
  13. Cân bằng NaHCO3 + HCl = NaCl + H2O + CO2 (và phương trình NaHCO3 + NaCl)
  14. Cân bằng phản ứng C6H5NH2 + HCl = C6H5NH3Cl (và phương trình C6H5NH3Cl + NaOH )
  15. Cân bằng phản ứng H2O + NaOH + Si = H2 + Na2SiO3 (và phương trình SiO2 + NaOH đặc nóng)
  16. Cân bằng phản ứng H2O + KCl = Cl2 + H2 + KOH (và phương trình Cl2 + KOH = H2O + KCl + KClO)
  17. Cân bằng phản ứng CO + CuO = Cu + CO2 (và phương trình Al2O3 + CO = Al + CO2)
  18. Cân bằng phản ứng Al + H2O = Al(OH)3 + H2 (và phương trình Al(OH)3 + P2O5 = H2O + AlPO4)
  19. Cân bằng phản ứng HCl + Ba(OH)2 = BaCl2 + H2O (viết phương trình ion rút gọn)
  20. Cân bằng phản ứng AgNO3 + Na3PO4 = NaNO3 + Ag3PO4 (và phương trình Na3PO4 + NaH2PO4 = Na2HPO4)
  21. Cân bằng phản ứng CH3COOH + Na2CO3 = CH3COONa + H2O + CO2 (và phương trình CH3COOH + C2H4(OH)2 = H2O + C2H4(OOCCH3)2)
  22. Cân bằng phản ứng C2H5OH = C2H4 + H2Ol (và phương trình C2H5OH + O2 = CH3CHO + H2O)
  23. Cân bằng phản ứng C2H2 + H2O = CH3CHO (và phương trình C2H2 + Br2 = C2H2Br4)
  24. Cân bằng phản ứng CH3COOH + CuO = (CH3COO)2Cu + H2O (và phương trình CH3COOH + NaHCO3 = CH3COONa + H2O + CO2)
  25. Cân bằng phản ứng KOH + C2H5Cl = C2H4 + H2O + KCl (và phương trình C2H5Cl + AgCN = C2H5NC + AgCl)
  26. Cân bằng phản ứng BaCO3 + CO2 + H2O = Ba(HCO3)2 (và phương trình NaOH + Ba(HCO3)2 = BaCO3 + Na2CO3 + H2O)
  27. Cân bằng phản ứng N2 + O2 = NO (và phương trình N2 + O2 = N2O5)
  28. Fe + HCl | FeCl2 + H2 cân bằng phản ứng hóa học trên ( và phản ứng fe dư + hcl)
  29. Cân bằng phản ứng CH4 | C2H2 + H2 và phương trình: C2H2 ra C6H6
  30. Cân băng Cl2 + H2O | HCl + HClO (và phương trình MnO2 + HCl)

Từ khóa » Fecl2 Cộng J Ra Fe(oh)3