FeCl2, H2SO4 → HCl, FeSO4Tất Cả Phương Trình điều Chế Từ FeCl2 ...
Có thể bạn quan tâm
Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm
Tìm kiếmLưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2
- Trang chủ
- Phương trình hoá học
- FeCl2, H2SO4 → HCl, FeSO4 Tất cả phương trình điều chế từ FeCl2, H2SO4 ra HCl, FeSO4
Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) , H2SO4 (axit sulfuric) ra HCl (axit clohidric) , FeSO4 (Sắt(II) sunfat) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.
Thông tin tìm kiếm (có 1 phương trình hoá học phù hợp)
Chất tham gia:
FeCl2Tên gọi: sắt (II) clorua
Nguyên tử khối: 126.7510
Nhiệt độ sôi: 1023°C
Nhiệt độ nóng chảy: 667°C
(sắt (II) clorua) H2SO4Tên gọi: axit sulfuric
Nguyên tử khối: 98.0785
Nhiệt độ sôi: 338°C
Nhiệt độ nóng chảy: 10°C
(axit sulfuric)Chất sản phẩm:
HClTên gọi: axit clohidric
Nguyên tử khối: 36.4609
Nhiệt độ sôi: 110°C
(axit clohidric) FeSO4Tên gọi: Sắt(II) sunfat
Nguyên tử khối: 151.9076
Nhiệt độ nóng chảy: 680°C
(Sắt(II) sunfat) FeCl2 Tên gọi: sắt (II) clorua
Nguyên tử khối: 126.7510
Nhiệt độ sôi: 1023°C
Nhiệt độ nóng chảy: 667°C
+ H2SO4 Tên gọi: axit sulfuric
Nguyên tử khối: 98.0785
Nhiệt độ sôi: 338°C
Nhiệt độ nóng chảy: 10°C
→ 2 HCl Tên gọi: axit clohidric
Nguyên tử khối: 36.4609
Nhiệt độ sôi: 110°C
+ FeSO4 Tên gọi: Sắt(II) sunfat
Nguyên tử khối: 151.9076
Nhiệt độ nóng chảy: 680°C
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết
Một số định nghĩa cơ bản trong hoá học.
Mol là gì?
Trong hóa học, khái niệm mol được dùng để đo lượng chất có chứa 6,022.10²³ số hạt đơn vị nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Số 6,02214129×10²³ - được gọi là hằng số Avogadro.
Xem thêmĐộ âm điện là gì?
Độ âm điện là đại lượng đặc trưng định lượng cho khả năng của một nguyên tử trong phân tử hút electron (liên kết) về phía mình.
Xem thêmKim loại là gì?
Kim loại (tiếng Hy Lạp là metallon) là nguyên tố có thể tạo ra các ion dương (cation) và có các liên kết kim loại, và đôi khi người ta cho rằng nó tương tự như là cation trong đám mây các điện tử.
Xem thêmNguyên tử là gì?
Nguyên tử là hạt nhỏ nhất của nguyên tố hóa học không thể chia nhỏ hơn được nữa về mặt hóa học.
Xem thêmPhi kim là gì?
Phi kim là những nguyên tố hóa học dễ nhận electron; ngoại trừ hiđrô, phi kim nằm bên phải bảng tuần hoàn.
Xem thêmNhững sự thật thú vị về hoá học có thể bạn chưa biết
Sự thật thú vị về Hidro
Hydro là nguyên tố đầu tiên trong bảng tuần hoàn. Nó là nguyên tử đơn giản nhất có thể bao gồm một proton trong hạt nhân được quay quanh bởi một electron duy nhất. Hydro là nguyên tố nhẹ nhất trong số các nguyên tố và là nguyên tố phong phú nhất trong vũ trụ.
Xem thêmSự thật thú vị về heli
Heli là một mặt hàng công nghiệp có nhiều công dụng quan trọng hơn bong bóng tiệc tùng và khiến giọng nói của bạn trở nên vui nhộn. Việc sử dụng nó là rất cần thiết trong y học, khí đốt cho máy bay, tên lửa điều áp và các tàu vũ trụ khác, nghiên cứu đông lạnh, laser, túi khí xe cộ, và làm chất làm mát cho lò phản ứng hạt nhân và nam châm siêu dẫn trong máy quét MRI. Các đặc tính của heli khiến nó trở nên không thể thiếu và trong nhiều trường hợp không có chất nào thay thế được heli.
Xem thêmSự thật thú vị về Lithium
Lithium là kim loại kiềm rất hoạt động về mặt hóa học, là kim loại mềm nhất. Lithium là một trong ba nguyên tố được tạo ra trong BigBang! Dưới đây là 20 sự thật thú vị về nguyên tố Lithium - một kim loại tuyệt vời!
Xem thêmSự thật thú vị về Berili
Berili (Be) có số nguyên tử là 4 và 4 proton trong hạt nhân của nó, nhưng nó cực kỳ hiếm cả trên Trái đất và trong vũ trụ. Kim loại kiềm thổ này chỉ xảy ra tự nhiên với các nguyên tố khác trong các hợp chất.
Xem thêmSự thật thú vị về Boron
Boron là nguyên tố thứ năm của bảng tuần hoàn, là một nguyên tố bán kim loại màu đen. Các hợp chất của nó đã được sử dụng hàng nghìn năm, nhưng bản thân nguyên tố này vẫn chưa bị cô lập cho đến đầu thế kỉ XIX.
Xem thêmSo sánh các chất hoá học phổ biến.
(CH3)2CHCH2CH2-OSO3H và (CH3)3C-OH
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất isoamyl hiđrosunfat và chất 2-metylpropan-2-ol
Xem thêmC6H5-ONO2 và C6H5-OSO3H
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất phenyl nitrat và chất phenyl hiđrosunfat
Xem thêm(HCOO)2Cu và CH3CCH
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất đồng fomat và chất propin
Xem thêmCH3OK và K2SO4
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất kali metanoat và chất kali sunfat
Xem thêmTừ khóa » Feso4 Tác Dụng Với Hcl
-
FeSO4 + HCl = H2SO4 + FeCl2 - Trình Cân Bằng Phản ứng Hoá Học
-
Phản ứng Nào Sau đây Không Thể Xảy Ra: A. FeSO4 + HCl-> FeCl2 + ...
-
FeSO4 → HClTất Cả Phương Trình điều Chế Từ FeSO4 Ra HCl
-
Kim Loại Nào Sau đây Vừa Tác Dụng Với Dung Dịch HCl Vừa ... - Xây Nhà
-
Kim Loại Nào Sau đây Vừa Phản ứng Với Dung Dịch FeSO4 Vừa Phản ...
-
HCl đặc + FeSO4 Ra Sản Phẩm Gì Vậy ạ - Hoc24
-
Dung Dịch FeSO4 Tác Dụng được Với Dung Dịch Nào Trong Các Dung ...
-
[LỜI GIẢI] Cho Các Chất Sau: Fe(OH)3 Fe3O4 FeSO4 Fe(NO3)2. Số ...
-
Fe3O4, Fe(NO3)2, FeSO4, FeCO3. Số Trường Hợp Xảy Ra Phản ứng Là
-
Hai Chất Nào Sau đây Không Thể Phản ứng Với Nhau? FeSO4 Và HCl
-
Fe(OH)3, Fe3O4, FeSO4, Fe(NO3)2. Số Chất Tác Dụng Với Dung Dịch ...
-
Cho Dung Dịch HCl Lần Lượt Tác Dụng Với Các Chất Sau: Fe3O4, Fe ...
-
Cho Các Chất Sau: Fe(OH)3, Fe3O4, FeSO4 Và Fe(NO3)2. Số Chất Tron
-
Cách Nhận Biết Các Dung Dịch HCL, H2SO4, NaOH, Na2SO4 ...