FeCl3 + NH3 + H2O ------>......... - Hoc24

HOC24

Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Đóng Đăng nhập Đăng ký

Lớp học

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Môn học

  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Đạo đức
  • Tự nhiên và xã hội
  • Khoa học
  • Lịch sử và Địa lý
  • Tiếng việt
  • Khoa học tự nhiên
  • Hoạt động trải nghiệm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật

Chủ đề / Chương

Bài học

HOC24

Khách Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng

Khối lớp

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1
Hãy tham gia nhóm Học sinh Hoc24OLM Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Câu hỏi

Hủy Xác nhận phù hợp Dương Nguyễn
  • Dương Nguyễn
11 tháng 10 2021 lúc 10:40

FeCl3 + NH3 + H2O ------>.........

Lớp 11 Hóa học 2 0 Khách Gửi Hủy Lee Hà Lee Hà 11 tháng 10 2021 lúc 10:41

FeCl3 + 3NH3 + 3H2O → Fe(OH)3 + 3NH4Cl

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Collest Bacon Collest Bacon 11 tháng 10 2021 lúc 10:41

FeCl3 + 3NH3 + 3H2O → Fe(OH)3 + 3NH4Cl

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Các câu hỏi tương tự Nguyễn Hoàng Nam
  • Nguyễn Hoàng Nam
15 tháng 4 2018 lúc 10:43 Cho các phản ứng sau : (1)NH3 + O2 NO + H2O (2)NH3 + 3CuO 3Cu + 3H2O + N2 (3)NH4NO3 + NaOH NaNO3 + NH3 + H2O (4) NH4Cl NH3 + HCl Có bao nhiêu phản ứng không tạo khí N2 A. 3 B. 4 C. 1 D. 2Đọc tiếp

Cho các phản ứng sau :

(1)NH3 + O2 NO + H2O

(2)NH3 + 3CuO 3Cu + 3H2O + N2

(3)NH4NO3 + NaOH NaNO3 + NH3 + H2O

(4) NH4Cl NH3 + HCl

Có bao nhiêu phản ứng không tạo khí N2

A. 3

B. 4

C. 1

D. 2

Xem chi tiết Lớp 11 Hóa học 1 0 Nguyễn Hoàng Nam
  • Nguyễn Hoàng Nam
20 tháng 6 2019 lúc 3:20 Cho các phản ứng sau : (1) NH3 + O2  → 850 ° C ,   Pt  NO + H2O (2) NH3 + 3CuO  → t °  3Cu + 3H2O + N2 (3) NH4NO3 + NaOH  → t °  NaNO3 + NH3 + H2O (4...Đọc tiếp

Cho các phản ứng sau :

(1) NH3 + O2  → 850 ° C ,   Pt  NO + H2O

(2) NH3 + 3CuO  → t °  3Cu + 3H2O + N2

(3) NH4NO3 + NaOH  → t °  NaNO3 + NH3 + H2O

(4) NH4Cl  → t °  NH3 + HCl

Có bao nhiêu phản ứng không tạo khí N2

A. 3

B. 4

C. 1

D. 2

Xem chi tiết Lớp 11 Hóa học 1 0 Nguyễn Hoàng Nam
  • Nguyễn Hoàng Nam
2 tháng 12 2018 lúc 7:26 Cho các phản ứng sau : (1)NH3 + O2  → 850 ° ,   Pt  NO + H2O (2)NH3 + 3CuO  → t °  3Cu + 3H2O + N2 (3)NH4NO3 + NaOH  → t °  NaNO3 + NH3 + H2O (4) NH4Cl  → t °...Đọc tiếp

Cho các phản ứng sau :

(1)NH3 + O2  → 850 ° ,   Pt  NO + H2O

(2)NH3 + 3CuO  → t °  3Cu + 3H2O + N2

(3)NH4NO3 + NaOH  → t °  NaNO3 + NH3 + H2O

(4) NH4Cl  → t °  NH3 + HCl

Có bao nhiêu phản ứng không tạo khí N2

A.

B. 4

C. 1

D. 2

Xem chi tiết Lớp 11 Hóa học 1 0 Nguyễn Hoàng Nam
  • Nguyễn Hoàng Nam
23 tháng 1 2019 lúc 3:32 Cho sơ đồ chuyển hóa sau: (1) C4H6O2 (M) + NaOH → t o  A + B. (2) B + AgNO3 + NH3 + H2O →  F + Ag + NH4NO3. (3) F + NaOH →  A + NH3 + H2O. Chất M là A. CH3COOCHCH2. B. CH2CHCOOCH3. C. HCOOC(CH3)CH2. D. HCOOCHCHCH3.Đọc tiếp

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

(1) C4H6O2 (M) + NaOH → t o  A + B.

(2) B + AgNO3 + NH3 + H2O →  F + Ag + NH4NO3.

(3) F + NaOH →  A + NH3 + H2O.

Chất M là

A. CH3COOCH=CH2.

B. CH2=CHCOOCH3.

C. HCOOC(CH3)=CH2.

D. HCOOCH=CHCH3.

Xem chi tiết Lớp 11 Hóa học 1 0 Nguyễn Hoàng Nam
  • Nguyễn Hoàng Nam
20 tháng 7 2019 lúc 16:06 Cho sơ đồ chuyển hóa sau: (1) C4H6O2 (M) + NaOH → t o  A + B. (2) B + AgNO3 + NH3 + H2O →  F + Ag + NH4NO3. (3) F + NaOH →  A + NH3 + H2O. Chất M là A. CH3COOCHCH2. B. CH2CHCOOCH3. C. HCOOC(CH3)CH2. D. HCOOCHCHCH3.Đọc tiếp

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

(1) C4H6O2 (M) + NaOH → t o  A + B.

(2) B + AgNO3 + NH3 + H2O →  F + Ag + NH4NO3.

(3) F + NaOH →  A + NH3 + H2O.

Chất M là

A. CH3COOCH=CH2.

B. CH2=CHCOOCH3.

C. HCOOC(CH3)=CH2.

D. HCOOCH=CHCH3.

Xem chi tiết Lớp 11 Hóa học 1 0 Nguyễn Hoàng Nam
  • Nguyễn Hoàng Nam
11 tháng 3 2017 lúc 11:43 Cho sơ đồ chuyển hóa sau: (1) C4H6O2 (M) + NaOH → t o  A + B. (2) B + AgNO3 + NH3 + H2O →  F + Ag + NH4NO3. (3) F + NaOH →  A + NH3 + H2O. Chất M là A. CH3COOCHCH2. B. CH2CHCOOCH3. C. HCOOC(CH3)CH2. D. HCOOCHCHCH3.Đọc tiếp

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

(1) C4H6O2 (M) + NaOH → t o  A + B.

(2) B + AgNO3 + NH3 + H2O →  F + Ag + NH4NO3.

(3) F + NaOH →  A + NH3 + H2O.

Chất M là

A. CH3COOCH=CH2.

B. CH2=CHCOOCH3.

C. HCOOC(CH3)=CH2.

D. HCOOCH=CHCH3.

Xem chi tiết Lớp 11 Hóa học 1 0 Nguyễn Hoàng Nam
  • Nguyễn Hoàng Nam
16 tháng 1 2018 lúc 5:41 Cho sơ đồ chuyển hóa sau: (1) C4H6O2 (M) + NaOH → t o  A + B. (2) B + AgNO3 + NH3 + H2O →  F + Ag + NH4NO3. (3) F + NaOH →  A + NH3 + H2O. Chất M là A. CH3COOCHCH2.  B. CH2CHCOOCH3. C. HCOOC(CH3)CH2. D. HCOOCHCHCH3.Đọc tiếp

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

(1) C4H6O2 (M) + NaOH → t o  A + B.

(2) B + AgNO3 + NH3 + H2O →  F + Ag + NH4NO3.

(3) F + NaOH →  A + NH3 + H2O.

Chất M là

A. CH3COOCH=CH2. 

B. CH2=CHCOOCH3.

C. HCOOC(CH3)=CH2.

D. HCOOCH=CHCH3.

Xem chi tiết Lớp 11 Hóa học 1 0 Nguyễn Hoàng Nam
  • Nguyễn Hoàng Nam
15 tháng 5 2018 lúc 7:08 Cho sơ đồ chuyển hóa sau: (1) C4H6O2 (M) + NaOH → t o  A + B. (2) B + AgNO3 + NH3 + H2O →  F + Ag + NH4NO3. (3) F + NaOH →  A + NH3 + H2O. Chất M là A. CH3COOCHCH2. B. CH2CHCOOCH3. C. HCOOC(CH3)CH2. D. HCOOCHCHCH3.Đọc tiếp

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

(1) C4H6O2 (M) + NaOH → t o  A + B.

(2) B + AgNO3 + NH3 + H2O →  F + Ag + NH4NO3.

(3) F + NaOH →  A + NH3 + H2O.

Chất M là

A. CH3COOCH=CH2.

B. CH2=CHCOOCH3.

C. HCOOC(CH3)=CH2.

D. HCOOCH=CHCH3.

Xem chi tiết Lớp 11 Hóa học 1 0 Nguyễn Hoàng Nam
  • Nguyễn Hoàng Nam
11 tháng 7 2018 lúc 7:54 Cho sơ đồ chuyển hóa sau:  (1)  C 6 H 4 O 2 ( M )   +   N a O H   →   ( A )   +   ( B ) (2) ( B )   + A g N O 3...Đọc tiếp

Cho sơ đồ chuyển hóa sau: 

(1)  C 6 H 4 O 2 ( M )   +   N a O H   →   ( A )   +   ( B )

(2) ( B )   + A g N O 3   + N H 3   + H 2 O   → t o   ( F )   + A g ↓   +   N H 4 N O 3

(3)  ( F )   +   N a O H   → t o   ( A )   +   N H 3 ↑ + H 2 O

Chất M là:

A. HCOO(CH2)=CH2

B. CH3COOCH=CH2

C. HCOOCH=CHCH3

D. CH2=CHCOOCH3

Xem chi tiết Lớp 11 Hóa học 1 0

Khoá học trên OLM (olm.vn)

  • Toán lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Toán lớp 11 (Cánh Diều)
  • Toán lớp 11 (Chân trời sáng tạo)
  • Ngữ văn lớp 11
  • Tiếng Anh lớp 11 (i-Learn Smart World)
  • Tiếng Anh lớp 11 (Global Success)
  • Vật lý lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Vật lý lớp 11 (Cánh diều)
  • Hoá học lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Hoá học lớp 11 (Cánh diều)
  • Sinh học lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Sinh học lớp 11 (Cánh diều)
  • Lịch sử lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Lịch sử lớp 11 (Cánh diều)
  • Địa lý lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Địa lý lớp 11 (Cánh diều)
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Tin học lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Công nghệ lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Khoá học trên OLM (olm.vn)

  • Toán lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Toán lớp 11 (Cánh Diều)
  • Toán lớp 11 (Chân trời sáng tạo)
  • Ngữ văn lớp 11
  • Tiếng Anh lớp 11 (i-Learn Smart World)
  • Tiếng Anh lớp 11 (Global Success)
  • Vật lý lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Vật lý lớp 11 (Cánh diều)
  • Hoá học lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Hoá học lớp 11 (Cánh diều)
  • Sinh học lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Sinh học lớp 11 (Cánh diều)
  • Lịch sử lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Lịch sử lớp 11 (Cánh diều)
  • Địa lý lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Địa lý lớp 11 (Cánh diều)
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Tin học lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Công nghệ lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Từ khóa » Nh3 H2o Fecl3