Feel - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
      • 1.2.1 Thành ngữ
    • 1.3 Ngoại động từ
    • 1.4 Nội động từ
      • 1.4.1 Thành ngữ
    • 1.5 Tham khảo
  • 2 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

Cách phát âm

  • IPA(ghi chú):/fiːl/, [fiːɫ]
  • Âm thanh (Mỹ):(tập tin)
  • Âm thanh (miền Nam nước Anh):(tập tin)
  • Vần: -iːl

Danh từ

feel /ˈfil/

  1. Sự sờ mó. soft to the feel — sờ thấy mềm
  2. Xúc giác.
  3. Cảm giác (khi sờ mó).
  4. Cảm giác đặc biệt (của cái gì). the feel of wet sawdust — cảm giác mùn cưa ướt khi sờ mó vào

Thành ngữ

  • to acquire (get) the feel of something: Nắm chắc được cái gì, sử dụng thành thạo được cái gì.

Ngoại động từ

feel ngoại động từ felt /ˈfil/

  1. Sờ mó. to feel one's way — dò dẫm đường đi; thận trọng tiến bước
  2. Thấy, cảm thấy, có cảm giác, có cảm tưởng. to feel a pain — cảm thấy đau he feels the criticism keenly — hắn ta cảm thấy thấm thía lời phê bình
  3. Chịu đựng. to feel someone's vengeance — chịu đựng sự trả thù của ai
  4. Chịu ảnh hưởng. ship feels her helm — tàu ăn theo tay lái
  5. (Quân sự) Thăm dò, dò thám.
  6. (Y học) Bắt, sờ. to feel someone's pulse — bắt mạch ai; (nghĩa bóng) thăm dò ý định của ai

Nội động từ

feel nội động từ felt /ˈfil/

  1. Sờ, sờ soạng, dò tìm. to feel for something — dò tìm cái gì, sờ soạng tìm cái gì
  2. Cảm thấy. to feel certain that — cảm thấy, chắc rằng to feel cold — cảm thấy lạnh to feel happy — cảm thấy sung sướng
  3. Hình như, có cảm giác như. air feels chilly — không khí hình như lạnh this cloth feels like velvet — vải này sờ có cảm giác như nhung
  4. Cảm nghĩ là, cho là. if that's the way you feel about it — nếu anh cho là như thế, nếu ý anh là như thế
  5. Cảm thông, cảm động. to feel for (with) someone in his sorrow — cảm thông với nỗi đau đớn của ai

Thành ngữ

  • to feel up to: (Thông tục) Thấy có đủ sức để, thấy có thể (làm được việc gì).
  • to feel cheap: Xem Cheap
  • to feel like doing something: Thấy muốn làm việc gì, thấy thích làm việc gì.
  • to feel like putting somebody on: (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Có ý muốn giúp đỡ ai.
  • it feels like rain: Trời có vẻ muốn mưa.
  • to feel one's legs (feet):
    1. Đứng vững.
    2. (Nghĩa bóng) Cảm thấy thoải mái, cảm thấy dễ chịu.
  • to feel quite oneself:
    1. Thấy sảng khoái.
    2. Tự chủ. to feel someone out — thăm dò ý kiến của ai, thăm dò thái độ của ai

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “feel”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tham khảo

[sửa] Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=feel&oldid=2246323” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Từ 1 âm tiết tiếng Anh
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Anh
  • Mục từ có liên kết âm thanh tiếng Anh
  • Vần:Tiếng Anh/iːl
  • Vần:Tiếng Anh/iːl/1 âm tiết
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Ngoại động từ
  • Nội động từ
  • Danh từ tiếng Anh
  • Động từ tiếng Anh
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Thiếu mã ngôn ngữ/IPA
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục feel 65 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Feel Là Gì Trong Tiếng Anh