FeO Tác Dụng Với Dungdịch HNO3 đặc, đun Nóng B.Fe Tác ... - 123doc

Mục lục

  • ml B.120ml C.150ml D.200ml
  • dungdịch NaOH dư B dungdịch NH3 dư

    23,6 gam B 30,581 gam C 19,2 gam D 23,9 gam

  • dungdịch NaOH vừa đủ B dungdịch NH3 dư
  • 1s22s22p63s 23p63d104s1 B 1s22s22p63s 23p64s23d7 C 1s22s22p63s 23p63d9 D.
  • chỉ có tính bazơ B chỉ có tính oxi hoá C chỉ có tính khử.D vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử.
  • 11,2 lit B 2,24 lit C 22,4 lit D kết quả khác
  • 0,42 lit B 0,42 lit hoặc 0,66 lit C 0,66 lit D 0,42 lit và 0,66 lit
  • dungdịch NH3 dư D dung dịch NaOH vừa đủ
  • FeO tác dụng với dungdịch HNO3 đặc, đun nóng B.Fe tác dụng với dungdịch H2SO4 đặc, đun nóng. (Bạn đang ở đây)
  • dùng dungdịch NaOH (dư), dungdịch HCl (dư) rồi nung nóng D dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO 2 (dư), rồi nung nóng
  • Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2 D Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)
  • HCOOH và HCOOCH3 D.C 2H5COOH và CH3COOC2H
  • CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẵng với CH2=CHCOOCH
  • Tinh bột có phản ứng màu với iot vì có cấu trúc vòng xoắn.
  • Thêm vào giọt dungdịch Na2CO3; D Thêm vào giọt dungdịch brom 9 Để chứng minh glyxin C2H5O2 N là một amino axit, chỉ cần cho phản ứng với:
  • protit luôn là chất hữu cơ no D protit có khối lượng phân tử lớn hơn.
  • Nilon 6,6; tơ lapsan; capromit D Nilon 6,6; tơ lapsan; nilon
  • CuSO4 dư D.NaCl và CuSO4bị điện phân hết
  • có màu xanh D.Không xác định được
  • Al(OH)3 (r) → [Al(OH)4] (dd) D Al(OH)3 (r) → Al2O3 (r) → Al(r)
  • dùng dungdịch NaOH (dư), dungdịch HCl (dư) rồi nung nóng D dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO2 (dư), rồi nung nóng

Từ khóa » Feo Tác Dụng Hno3 đặc