FeS + H+ + NO3- → N2O + ? + ? - Hoc24
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng Khối lớp
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp
- ....
-
FeS + H+ + NO3- → N2O + ? + ?
Lớp 11 Hóa học 2 0
Gửi Hủy
弃佛入魔 FeS + H+ + NO3- → N2O +\(H^{+}\)+\(SO4^{-}\)+\(FeNO_{3}\)
Đúng 0 Bình luận (1)
Gửi Hủy
hnamyuh $8FeS + 26H^+ + 18NO_3^- \to 9N_2O + 8Fe^{3+} + 8SO_4^{2-} + 13H_2O$
Đúng 1 Bình luận (1)
Gửi Hủy Các câu hỏi tương tự
- Nguyễn Hoàng Nam
Lập các phương trình hoá học:
Ag + HNO3 (đặc) → NO2 ↑ + ? + ?
Ag + HNO3 (loãng) → NO ↑ + ? + ?
Al + HNO3 → N2O ↑ + ? + ?
Zn + HNO3 → NH4NO3 + ? + ?
FeO + HNO3 → NO ↑ + Fe(NO3)3 + ?
Fe3O4 + HNO3 → NO ↑ + Fe(NO3)3 + ?
Xem chi tiết Lớp 11 Hóa học 1 0
- Nguyễn Vũ Tuấn
Cho phản ứng hóa học xảy ra theo phương trình sau: Al + HNO3 ® Al(NO3)3 + N2O + H2O. Sau phản ứng thu được 3,36 (l) khí N2O (đkc) (sản phẩm khử duy nhất). Tính lượng Al và HNO3 đã phản ứng? (theo 2 cách ).
Xem chi tiết Lớp 11 Hóa học 1 0
- ....
-
có 2 pt :
Al + HNO3 → N2O + Al(NO3)3 + H2O
Zn + HNO3 → NH4NO3 + Zn(NO3)3 + H2O
tại sao sản phẩm 2 pt nó lại khác nhau như vậy, khi nào thì những phản ứng như v tạo muối NH4+ ạ
Xem chi tiết Lớp 11 Hóa học 1 1
- Nguyễn Hoàng Nam
Cho từng chất: Fe, FeO, Fe ( OH ) 2 , Fe ( OH ) 3 , Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 , Fe ( NO 3 ) 2 , Fe ( NO 3 ) 3 , FeSO 4 , Fe 2 ( SO 4 ) 3 , FeCO 3 , FeS , FeS 2 lần lượt phản ứng với HNO 3 đặc nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là
A. 9
B. 8
C. 10
D. 7
Xem chi tiết Lớp 11 Hóa học 1 0
- Nguyễn Hoàng Nam
Cho phản ứng: Al+HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O
Trong phương trình phản ứng trên, khi hệ số của Al là 8 thì hệ số của HNO3 là
A. 24
B. 30
C. 26
D. 15
Xem chi tiết Lớp 11 Hóa học 1 0
- Nguyễn Hoàng Nam
Cho phản ứng:
Al+HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O
Trong phương trình phản ứng trên, khi hệ số của Al là 8 thì hệ số của HNO3 là
A. 24.
B. 30.
C. 26.
D. 15.
Xem chi tiết Lớp 11 Hóa học 1 0
- Nguyễn Hoàng Nam
Cho m gam Mg phản ứng hết với dung dịch A chứa 0,1 mol AgNO3 và 1 mol Fe(NO3)3 thu được dung dịch B và m gam chất rắn. Mặt khác m gam Mg trên tan hết trong hỗn hợp gồm HC1 (dư) và KNO3, thu được dung dịch chứa p gam muối và 4,032 lít hỗn hợp X (đktc) gồm H2; N2; N2O; NO; NO2 trong đó khối lượng X là 4,28 gam, số mol khí H2 là 0,05; số mol khí NO bằng số mol khí N2O. Giá trị của p là
A. 77,31
B. 78,43
C. 76,51
D. 70,81
Xem chi tiết Lớp 11 Hóa học 1 0
- Nguyễn Hoàng Nam
Điện phân dung dịch X chứa Cu(NO3)2 và HCl với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi 5A đến khi catot bắt đầu có khí thoát ra thì ngừng điện phân. Dung dịch sau điện phân hòa tan vừa hết 32,8 gam hỗn hợp gồm Mg và MgO, sau phản ứng thu được 170,80 gam muối và 1,68 lít khí N2O (đktc). Thời gian điện phân là :
A. 49215
B. 48250
C. 53075
D. 36140
Xem chi tiết Lớp 11 Hóa học 1 0
- Nguyễn Hoàng Nam
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(b) Cho FeS vào dung dịch HCl.
(c) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc.
(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaF.
(e) Cho Si vào bình chứa khí F2.
(f) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
Xem chi tiết Lớp 11 Hóa học 1 0Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Toán lớp 11 (Cánh Diều)
- Toán lớp 11 (Chân trời sáng tạo)
- Ngữ văn lớp 11
- Tiếng Anh lớp 11 (i-Learn Smart World)
- Tiếng Anh lớp 11 (Global Success)
- Vật lý lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Vật lý lớp 11 (Cánh diều)
- Hoá học lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Hoá học lớp 11 (Cánh diều)
- Sinh học lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Sinh học lớp 11 (Cánh diều)
- Lịch sử lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Lịch sử lớp 11 (Cánh diều)
- Địa lý lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Địa lý lớp 11 (Cánh diều)
- Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Tin học lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Công nghệ lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Toán lớp 11 (Cánh Diều)
- Toán lớp 11 (Chân trời sáng tạo)
- Ngữ văn lớp 11
- Tiếng Anh lớp 11 (i-Learn Smart World)
- Tiếng Anh lớp 11 (Global Success)
- Vật lý lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Vật lý lớp 11 (Cánh diều)
- Hoá học lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Hoá học lớp 11 (Cánh diều)
- Sinh học lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Sinh học lớp 11 (Cánh diều)
- Lịch sử lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Lịch sử lớp 11 (Cánh diều)
- Địa lý lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Địa lý lớp 11 (Cánh diều)
- Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Tin học lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Công nghệ lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Từ khóa » Fes + Hno3 Tạo N2o
-
FeS HNO3 = H2O H2SO4 N2O Fe(NO3)3 | Phản ứng Hóa Học
-
FeS + HNO3 = Fe(NO3)3 + H2SO4 + N2O + H2O - Trình Cân Bằng ...
-
Cân Bằng Pt Hóa Học : FeS + HNO3 --> Fe(NO3)3 +H2SO4 +N2O + ...
-
FeS + HNO3 - Cân Bằng Phương Trình Hóa Học - CungHocVui
-
FeS HNO3 = H2O H2SO4 N2O Fe(NO3)3
-
Cân Bằng Các Phản ứng ôxi Hóa Khử FeS + HNO3 Tạo Thành Fe(NO3 ...
-
Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + NO2 + H2O. Balance FeS + HNO3
-
FeS2 + HNO3 -> N2O + H2SO4 + Fe(NO3)3 + H2O - Hóa Học Lớp 10
-
Cho Phản ứng Oxi Hóa- Khử: FeS2 + HNO3→ Fe(NO3)3 + H2SO4 + ...
-
Cho Sơ đồ Phản ứng : FeS2 + HNO3 -> Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + ...
-
FeS + HNO3→ Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO↑ + NO2↑+ H2O (Biết Tỉ Lệ ...
-
FeS + HNO3 → NO2 + Fe(NO3)3 + H2O + H2SO4 | Hoàn Thành PTHH
-
FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O
-
FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O - ThiênBảo Edu