FeS + H2SO4 đặc → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O Là A. 8 B. 10 C. 9 D. 12
Có thể bạn quan tâm
Đăng nhập Đăng kí Hỏi đáp Top Hỏi đáp Hệ số cân bằng của H2SO4 trong phản ứng: FeS + H2SO4 đặc → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O là A. 8 B. 10 C. 9 D. 12
60 điểm
nguyễn thị hiền linh
Hóa học 23424234
Lớp 12
10đ
08:07:41 23-Jul-2021 Hệ số cân bằng của H2SO4 trong phản ứng: FeS + H2SO4 đặc → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O là A. 8 B. 10 C. 9 D. 12 Hỏi chi tiết Theo dõi Bỏ theo dõi Báo vi phạm Gửi Trả lời Gửi trả lờiTổng hợp câu trả lời (1)
phương thảo
08:07:11 23-Jul-2021
Chọn B 2FeS → Fe2+3 + 2S+6 + 18e S+6 + 2e → S+4 → Hệ số tỉ lượng ứng với chất oxi hóa và chất khử là 9 và 1. Cân bằng: 2FeS + 10H2SO4 đặc → Fe2(SO4)3 + 9SO2 + 10H2OHãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
vote0
Báo vi phạmCâu hỏi hay nhất cùng chủ đề
- Điện phân dung dịch muối MSO4 (M là kim loại) với điện cực trơ cường độ dòng điện không đổi. Sau thời gian t giây thu được a mol khí ở anot. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tống số mol khí thu được ở cả hai điện cực là 2,5a mol. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%. Khí sinh ra không tan trong nước. Phát biều nào sau đây sai? A. Tại thời điểm t giây, ion M2+ chưa bị điện phân hết B. Khi thu được 1,8a mol khí ở anot thì vẫn chưa xuất hiện bọt khí ở catot C. Dung dịch sau điện phân có pH 7.
- Khẳng định nào sau đây là không đúng A. Trong các kim loại, Au là kim loại dẻo nhất B. Các kim loại : Al, Cr, Cu đều có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện C. Cr là kim loại cứng nhất D. Li là kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất
- Theo quan niệm hiện đại thì đặc trưng về mặt sinh thái của quần thể bao gồm: A. Kích thước quần thể, tần số alen, tần số kiểu gen, kiểu phân bố. B. Kích thước quần thể, sự phân bố, cấu trúc nhóm tuổi, tỉ lệ giới tính. C. Tần số alen, tần số kiểu gen, kiểu tăng trưởng, cấu trúc nhóm tuổi. D. Tần số kiểu gen, kiểu phân bố, tỉ lệ giới tính.
- Làm thế nào để tải được tài liệu của top .
Thành viên cao điểm nhất
Xem thêmThành viên điểm cao nhất tháng 1
- phương thảo
4541 điểm
- Xuân Quang Phạm
2460 điểm
- Quangg
729 điểm
- sabo d.
650 điểm
- Trang Trang
242 điểm
Danh sách nhận thưởng
Cách cộng điểm hỏi đáp
Nội quy hỏi đáp
Website khóa học, bài giảng, tài liệu hay nhất
Email: [email protected]
SĐT: 0902 062 026
Địa chỉ: Số 6 ngách 432/18, đường Đội Cấn, Phường Cống Vị, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội
Hỏi đáp
Về chúng tôi
Giáo viên tại Toploigiai
Báo chí nói về chúng tôi
Giải thưởng
Khóa học
Về chúng tôi
Giáo viên tại Toploigiai
Báo chí nói về chúng tôi
Giải thưởng
Khóa học
CÔNG TY TNHH TOP EDU
Số giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh: 0109850622, cấp ngày 09/11/2021, nơi cấp Sở Kế Hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội
Group Hỏi bài - Nhận thưởng Tham Gia Nhóm Đặt câu hỏiTừ khóa » Fes H2so4 đặc Nóng Ra Fe2(so4)3 So2 H2o
-
FeS H2SO4 = Fe2(SO4)3 H2O SO2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
FeS + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
-
Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
-
Thăng Bằng E: FeS+H2SO4-----> Fe2(SO4)3+SO2+H2O
-
FeS + H2SO4 = Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O - Trình Cân Bằng Phản ứng ...
-
Hệ Số Của Phản ứng: FeS + H2SO4 đặc, Nóng → Fe2(SO4)3 + SO2 ...
-
FeS2 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O - THPT Sóc Trăng
-
2 FeS + 10 H2SO4 → 9 SO2 + Fe2(SO4)3 + 10 H2O
-
Cho Phản ứng Sau: FeS + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2↑ + H2O. Hệ ...
-
FeS + H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + S + SO2 + H2O (P/s: Cái Này Là Cân ...
-
Cân Bằng Phản ứng FeS + H2SO4 Tạo Thành Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
-
FeS2 + H2SO4 (đặc, Nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Hệ Số ...
-
Cân Bằng Phản ứng FeS2 + H2SO4 = Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O (và ...
-
Fe Tác Dụng Với H2so4 đặc Nóng Thì Ra Cái Gì? | Vatgia Hỏi & Đáp