(FeSo4) Sắt Sunfat Là Gì? Tính Chất, Ứng Dụng, Lưu ý Khi Dùng & Bảo ...

FESO4 là gì? Hay Sắt II sunfat là gì? Cấu tạo phân tử của FESO4 như thế nào? FESO4 có những đặc tính lý hóa ra sao? Và cách nào để có thể điều chế được hóa chất này? Những ứng dụng nổi bật của FESO4 là gì? Khi sử dụng và bảo quản FESO4 bạn cần lưu ý những đặc điểm nào? Và cuối cùng làm thế nào để có thể tìm mua được hóa chất FESO4 chính hãng và chất lượng tại TP Hồ Chí Minh?

Đó là những câu hỏi màu Công ty Trung Sơn đặt ra cho chủ đề ngày hôm nay về FESO4 – SẮT II SUNFAT. Nếu bạn vẫn còn băn khoăn thì bạn đừng nên bỏ qua bài viết này của chúng tôi.

Bây giờ chúng ta sẽ bắt đầu với khái niệm đầu tiên đó là FESO4 – SẮT II SUNFAT là gì? 

FESO4 – SẮT II SUNFAT LÀ GÌ? CẤU TẠO PHÂN TỬ CỦA FESO4

FESO4 – SẮT II SUNFAT là gì? 

FESO4 LÀ GÌ
FESO4 LÀ GÌ

Sắt Sunfat là một hợp chất muối của sắt có màu xanh tồn tại ở 2 dạng là bột hoặc tinh thể với công thức hóa học là FESO4. Bình thường hóa chất này sẽ ở trạng thái ngậm nước và có công thức như sau FESO4.7H2O.

Sắt II sunfat còn có các tên gọi khác nhau như Phèn sắt Sunfat, Sắt sunphat, Ferous Sulphate Heptahydrate, Iron(II) sulfate.

Đây là một hóa chất được ứng dụng khá rộng rãi trong cuộc sống của chúng ta như Nguyên liệu sản xuất phân bón, xử lý nước thải, hoặc được sử dụng chủ yếu như tiền thân của các hợp chất sắt khác.

Cấu tạo phân tử của FESO4 – SẮT II SUNFAT

CẤU TẠO PHÂN TỬ CỦA FESO4
CẤU TẠO PHÂN TỬ CỦA FESO4
mua-hoa-chat-Iron-II-Sulfate-Heptahydrate-o-dau-re-tphcmHóa chất Iron (II) Sulfate Heptahydrate - FeSO4.7H2O - 103965 - Merck +

Hóa chất Iron (II) sulfate heptahydrate – 103965 – Merck

Tư vấn ngay
  • Thương hiệu: Merck – Đức
  • Tên tiếng anh: Iron(II) sulfate heptahydrate
  • Công thức hóa học: FeSO₄ * 7H₂O
  • Số CAS: 7782-63-0
  • Khối lượng phân tử: 278,02 g / mol
  • Tỉ trọng: 1,89 g / cm3 (20 ° C)

TÍNH CHẤT LÝ HÓA CỦA SẮT II SUNFAT

Tính chất vật lý của FESO4

    • FESO4 có màu xanh, dạng bột hoặc phân tử và không mùi.
    • FESO4 có khối lượng phân tử là 151.91 g/mol (khan) và 278.02 g/mol (ngậm 7 nước).
    • FESO4 có khối lượng riêng là 3.65 g/cm3 (khan) và 1.895 g/cm3 (ngậm 7 nước).
    • FESO4 có điểm nóng chảy là 680 °C (953 K; 1.256 °F) 
    • (khan); 333–337 độ K (ngậm 7 nước).
    • FESO4 có độ hòa tan tốt trong nước là 44.69 g/100 mL (77 °C) và không tan trong rượu. 

Tính chất hóa học của FESO4

Tính chất của FESO4
Tính chất của FESO4

FESO4 mang đầy đủ tính chất hóa học của muối. 

    • FESO4 tác dụng với dung dịch kiềm tạo ra 2 muối
    • FeSO4 + KOH → K2SO4 + Fe(OH)2
    • FESO4 tác dụng với muối và tạo ra kết tủa.
    • FeSO4 + BaCl2 → BaSO4 + FeCl2.

FESO4 mang tính khử.

    • FeSO4 + Cl2 → FeCl3 +Fe2(SO4)3
    • 2FeSO4 + 2H2SO4 đặc nóng → Fe2(SO4)3 + SO2 + 2H2O
    • 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O.

FESO4 còn mang tính oxi hóa:

    • FeSO4 + Mg → MgSO4 + Fe.

ĐIỀU CHẾ SẮT II SUNFAT

Cho kim loại Fe dư tác dụng với axit HNO3

    • 3Fe + 8HNO3 → 4H2O + 2NO + 3Fe(NO3)2

Tham khảo thêm: Toluen là gì? Tính chất, công dụng, điều chế & những lưu ý khi sử dụng

+

Hóa chất Ammonium iron(II) sulfate hexahydrate, reagent grade, ACS, ISO, – (NH4)2Fe(SO4)2.6H2O – HI0316 – Scharlau

Tư vấn ngay
  • Thương hiệu: Scharlau – Tây Ban Nha
  • Khối lượng mol: 392.14 g/mol
  • Độ pH: 3 – 5 ở 50 g/l 20 °C
  • Khối lượng riêng: 1,86 g/cm3 ở 20 °C
  • Tính tan trong nước: 269 g/l ở 20 °C
  • Bảo quản: +15°C đến +25°C

ỨNG DỤNG CỦA SẮT II SUNFAT

Ứng dụng của FESO4
Ứng dụng của FESO4

Ứng dụng của FESO4 trong quynh trình xử lý nước

    • FESO4 được sử dụng chủ yếu như 1 hóa chất keo tụ cũng như một chất dùng trong phản ứng oxi hóa khử để loại bỏ photphat trong nước của các nhà máy xử lý nước thải đô thị và công nghiệp. 

Ứng dụng của FESO4 trong công nghiệp Nhuộm, thuộc da

    • FESO4 – sắt sunfat là chất hóa học được biết đến như chất tiền của các hợp chất sắt khác. FESO4 – sắt sunfat mang tính chất là một chất khử nên được ứng dụng trong việc khử cromat trong xi măng thành các hợp chất Cr (III) ít độc hơn.
    • FESO4 – sắt sunfat còn được sử dụng trong ngành dệt may như một chất cố định thuốc nhuộm . Nó được sử dụng trong lịch sử để làm đen da và như là một thành phần của mực. 

Ứng dụng của FESO4 trong y học , y tế

Đây là một trong những ứng dụng nổi bật của FESO4. Chúng ta có thể tìm thấy thành phần này trong nhiều loại thuốc như: 

    • FESO4 – sắt sunfat được sử dụng để củng cố thực phẩm và điều trị và ngăn ngừa thiếu máu do thiếu sắt . 
    • FESO4 – sắt sunfat là một nguyên tố vi lượng quan trọng mà cơ thể cần để sản xuất các tế bào hồng cầu, giúp cơ thể bạn khỏe mạnh.

Ứng dụng của FESO4 trong tạo màu trong công nghiệp in ấn , mực. 

    • Hiện nay, FESO4 – sắt sunfat nó cũng được sử dụng trong nhuộm len như một chất gắn màu .

Ứng dụng của FESO4 trong nông nghiệp , phân bón

    • Sắt II sunfat dùng để cải tạo chất lượng đất , để hạ thấp độ pH của đất có độ kiềm cao để cây có thể tiếp cận với chất dinh dưỡng của đất
    • Sắt sunfat còn được sử dụng để điều trị nhiễm clo sắt.
    • FESO4 – sắt sunfat nó cũng được sử dụng làm chất diệt cỏ và rêu.

LƯU Ý KHI SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN FESO4

    • FESO4 – sắt sunfat với đặc tính hút ẩm ẩm nên rất dễ bị vón cục, do đó phải được giữ ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ẩm ướt và ánh sáng mặt trời hoặc những nơi có nguồn nhiệt cao và tiếp xúc trực tiếp với nguồn nhiệt. 
    • FESO4 – sắt sunfat với đặc tính ăn mòn nên tránh dùng các vật liệu sắt, đồng, nhôm hoặc vật liệu hút ẩm để cất trữ.
    • Sắt sunfat nên được bảo quản và lưu trữ trong các loại vật liệu như thép không rỉ, sợi thủy tinh, bao nhựa để cất trữ hóa.
    • FESO4 – sắt sunfat nên được dán biển báo hoặc tem cảnh báo nơi đựng hoặc đậy hoá chất này một cách an toàn. 

Ngoài ra, Khi chúng ta tiếp xúc với hóa chất này nên sử dụng găng tay hoặc đồ bảo hộ thích hợp. 

Xem thêm bài viết khác: Natri axetat – Cách điều chế, ứng dụng và nơi cung cấp uy tín

SẢN PHẨM CÙNG DANH MỤC
Hóa chất Iron(II) sulfate heptahydrate, r. g. - FeSO4.7H2O - HI0351 - Scharlau +

Hóa chất Iron(II) sulfate heptahydrate, r. g. – FeSO4.7H2O – HI0351 – Scharlau

Phèn sắt FeSO4 - Hàng Trung Quốc +

Phèn sắt FeSO4 – Hàng Trung Quốc

+

Hóa chất Iron(II) Sulfate Heptahydrate (FeSO4.7H2O) – 7782-63-0 – Xilong

Tư vấn ngay

NƠI CUNG CẤP HÓA CHẤT FESO4 UY TÍN VÀ CHẤT LƯỢNG

Màu xanh của hóa chất feso4
Màu xanh của hóa chất feso4

Nếu bạn còn đang phân vân không biết nên chọn đại lý nào để mua hóa chất FESO4 thì đừng nên bỏ qua Công Ty Trung Sơn của chúng tôi. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp hóa chất, đặc biệt đã có giấy phép kinh doanh các mặt hàng hóa chất thí nghiệm hạn chế hoặc có điều kiện, đảm bảo sẽ đem đến bạn những sản phẩm chất lượng và có xuất xứ rõ ràng.

Tìm đến Trung Sơn bạn sẽ không phải lo lắng bất cứ điều gì. Chúng tôi cam kết đem đến những điều tốt đẹp nhất cho khách hàng của mình.

FESO4 là gì? Hay Sắt II sunfat là gì? Cấu tạo phân tử của Sắt II sunfat như thế nào? FESO4 có những đặc tính lý hóa ra sao? Và cách nào để có thể điều chế được hóa chất này? Những ứng dụng nổi bật của FESO4 là gì? Khi sử dụng và bảo quản FESO4 bạn cần lưu ý những đặc điểm nào? Bằng việc đặt ra những câu hỏi ở đầu bài hy vọng sau khi đọc xong thông tin mà Công ty Trung Sơn cung cấp bạn đã có thêm kiến thức về hóa chất FESO4 này rồi phải không nè? 

Nếu còn thắc mắc về hóa chất cũng như cách mua hóa chất thì hãy để lại bình luận bên dưới hay liên hệ trực tiếp qua Website để được chúng tôi hỗ trợ bạn nhé. 

YÊU CẦU CỦA KHÁCH HÀNG

Từ khóa » Nguyên Tử Khối Feso4