FexOy + H2SO4 ® Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O Hệ Số Cân Bằng Của ...
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng Khối lớp
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp
- Nguyễn Hoàng Nam
Xét phản ứng: FexOy + H2SO4 ® Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Hệ số cân bằng của SO2 là:
![]()
![]()
![]()
![]()
Gửi Hủy
Ngô Quang Sinh 
Gửi Hủy Các câu hỏi tương tự
- Nguyễn Hoàng Nam
Cho sơ đồ phản ứng: H2SO4 (đặc nóng) + Fe ® Fe2(SO4)3 + SO2 +H2O
Số phân tử H2SO4 bị khử trong phương trình hoá học của phản ứng trên là
A. 2.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 1 0
- Nguyễn Hoàng Nam
Cho phản ứng: FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 ® Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
Tổng hệ số cân bằng của các chất bên vế trái là:
A. 12
B. 14
C. 8
D. 26
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 1 0
- Nguyễn Hoàng Nam
Cho phản ứng Al+H2SO4 đặc → t o Al2(SO4)3+SO2+H2O Hệ số cân bằng của H2SO4 là
A. 4
B. 8
C. 6
D. 3
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 1 0
- Tiểu Z
Cân bằng các phương trình sao
1. FeCO3 + H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + SO2 + CO2 + H2O.
2. FeSO4 + H2SO4 ----> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
3. Fe(OH)2 + H2SO4 ------> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
4. Fe(NO3)2 + HNO3 -------> Fe(NO3)3 + NO + H2O.
5. K2Cr2O7 + HCl → KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O
6. KClO3 + HCl → KCl + Cl2 + H2O
7. KNO3+ Al → KNO2 + Al2O3
8. KClO3+ S → KCl + SO2
9. KMnO4 + SO2 + H2O ----> MnSO4 + K2SO4 + H2SO4.
10. K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4 --------> Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O.
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 3 0
- Nguyễn Hoàng Nam
Cho phản ứng oxi hóa khử:
F e I 2 + H 2 S O 4 → t o F e 2 ( S O 4 ) 3 + S O 2 + I 2 + H 2 O
Tổng hệ số cân bằng của các chất tham gia phản ứng là:
A. 20
B. 15
C. 10
D. 8
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 1 0
- Nguyễn Anh Thạnh
cân bằng phản ứng ôxi hóa khử
1. As2S3 + HNO3 + H2O
H3AsO4 + H2SO4 + NO.
2. CrI3 + Cl2 + KOH
K2CrO4 + KIO4 + KCl + H2O
3. CuFeS2 + O2
Cu2S + SO2 + Fe2O3
4. FeS + H2SO4
Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
5. FeS2 + HNO3
Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O.
6. Fe3C + HNO3
Fe(NO3)3 + CO2 + NO + H2O
- Nguyễn Hoàng Nam
Cho phản ứng oxi hóa khử sau:
FeSO3 + KMnO4 + H2SO4 (loãng) ® Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
Sau khi cân bằng, với hệ số các chất là các số nguyên tối giản nhau, tổng đại số của các hệ số chất tham gia phản ứng là:
A. 32
B. 20
C. 28
D. 30
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 1 0
- Nguyễn Hoàng Nam
Cho sơ đồ phản ứng: FeSO4 + HNO3 + H2SO4® Fe2(SO4)3 + NO + X
Khi cân bằng (hệ số nguyên, tối giản) tổng hệ số các chất phản ứng là:
A. 9
B. 11
C. 20
D. 29
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 1 0
- Nguyễn Thư
Cân bằng các phương trình phản ứng sau:
a. Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + H2O.
b. Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
c. Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2S + H2O.
d. Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O.
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 1 0Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Toán lớp 10 (Cánh Diều)
- Toán lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
- Ngữ văn lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Ngữ văn lớp 10 (Cánh Diều)
- Ngữ văn lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh lớp 10 (i-Learn Smart World)
- Tiếng Anh lớp 10 (Global Success)
- Vật lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Vật lý lớp 10 (Cánh diều)
- Hoá học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Hoá học lớp 10 (Cánh diều)
- Sinh học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Sinh học lớp 10 (Cánh diều)
- Lịch sử lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Lịch sử lớp 10 (Cánh diều)
- Địa lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Địa lý lớp 10 (Cánh diều)
- Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Cánh diều)
- Lập trình Python cơ bản
Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Toán lớp 10 (Cánh Diều)
- Toán lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
- Ngữ văn lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Ngữ văn lớp 10 (Cánh Diều)
- Ngữ văn lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh lớp 10 (i-Learn Smart World)
- Tiếng Anh lớp 10 (Global Success)
- Vật lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Vật lý lớp 10 (Cánh diều)
- Hoá học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Hoá học lớp 10 (Cánh diều)
- Sinh học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Sinh học lớp 10 (Cánh diều)
- Lịch sử lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Lịch sử lớp 10 (Cánh diều)
- Địa lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Địa lý lớp 10 (Cánh diều)
- Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Cánh diều)
- Lập trình Python cơ bản
Từ khóa » Xét Phản ứng Fexoy
-
Xét Phản ứng: FexOy + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O Hệ Số Cân ...
-
Xét Phản ứng: FexOy + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O Hệ Số ...
-
Xét Phản ứng: FexOy + H2SO4 ® Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
-
Xét Phản ứng: FexOy + H2SO4 →Fe2SO43 + SO2 + H2O Hệ Số Cân B
-
Xét Phản ứng: FexOy + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + ...
-
Xét Phản ứng: FexOy H2SO4 ® Fe2(SO4)3 SO2 H2O Hệ Số Cân ...
-
Xét Phản ứng: MxOy + HNO3 → M(NO3)3 + NO + H2O, điều Kiện ...
-
Xét Phản ứng: FexOy + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + ... - Vietjack.online
-
FexOy + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.Sau Khi Cân Bằng, Tổng ...
-
Cân Bằng Phương Trình FexOy + HNO3 - Co Nan
-
Cân Bằng Phương Trình FexOy + HNO3 ==> Fe(NO3)3 + NO + H2O
-
Xét Phản ứng: FexOy + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O Hệ Số Cân ...
-
Top 15 Cân Bằng Phản ứng Oxi Hóa Khử Fexoy + H2so4 2022