FexOy + H2SO4 ® Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O Hệ Số Cân Bằng Của ...

HOC24

Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Đóng Đăng nhập Đăng ký

Lớp học

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Môn học

  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Đạo đức
  • Tự nhiên và xã hội
  • Khoa học
  • Lịch sử và Địa lý
  • Tiếng việt
  • Khoa học tự nhiên
  • Hoạt động trải nghiệm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật

Chủ đề / Chương

Bài học

HOC24

Khách Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng

Khối lớp

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1
Hãy tham gia nhóm Học sinh Hoc24OLM Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Câu hỏi

Hủy Xác nhận phù hợp Nguyễn Hoàng Nam
  • Nguyễn Hoàng Nam
20 tháng 2 2019 lúc 14:57

Xét phản ứng: FexOy + H2SO4 ®  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

Hệ số cân bằng của SO2 là:

Lớp 10 Hóa học 1 0 Khách Gửi Hủy Ngô Quang Sinh Ngô Quang Sinh 20 tháng 2 2019 lúc 14:59

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Các câu hỏi tương tự Nguyễn Hoàng Nam
  • Nguyễn Hoàng Nam
15 tháng 2 2019 lúc 7:10 Cho sơ đồ phản ứng: H2SO4 (đặc nóng) + Fe ® Fe2(SO4)3 + SO2 +H2O Số phân tử H2SO4 bị khử trong phương trình hoá học của phản ứng trên là A. 2. B. 4. C. 6. D. 3.Đọc tiếp

Cho sơ đồ phản ứng: H2SO4 (đặc nóng) + Fe ® Fe2(SO4)3 + SO2 +H2O

Số phân tử H2SO4 bị khử trong phương trình hoá học của phản ứng trên là

A. 2.

B. 4.

C. 6.

D. 3.

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 1 0 Nguyễn Hoàng Nam
  • Nguyễn Hoàng Nam
12 tháng 4 2019 lúc 13:48 Cho phản ứng: FeSO4  + K2Cr2O7 + H2SO4 ® Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 +  K2SO4 + H2O Tổng hệ số cân bằng của các chất bên vế trái là: A. 12 B. 14 C. 8 D. 26Đọc tiếp

Cho phản ứng: FeSO4  + K2Cr2O7 + H2SO4 ® Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 +  K2SO4 + H2O

Tổng hệ số cân bằng của các chất bên vế trái là:

A. 12

B. 14

C. 8

D. 26

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 1 0 Nguyễn Hoàng Nam
  • Nguyễn Hoàng Nam
6 tháng 3 2018 lúc 3:16 Cho phản ứng Al+H2SO4 đặc → t o Al2(SO4)3+SO2+H2O Hệ số cân bằng của H2SO4 là A. 4 B. 8 C. 6 D. 3Đọc tiếp

Cho phản ứng Al+H2SO4 đặc → t o Al2(SO4)3+SO2+H2O Hệ số cân bằng của H2SO4 là

A. 4

B. 8

C. 6

D. 3

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 1 0 Tiểu Z
  • Tiểu Z
13 tháng 8 2021 lúc 14:01 Cân bằng các phương trình sao1.    FeCO3 + H2SO4 --- Fe2(SO4)3 + SO2 + CO2 + H2O.2.     FeSO4 + H2SO4 ---- Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.3.     Fe(OH)2 + H2SO4 ------ Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.4.     Fe(NO3)2 + HNO3 ------- Fe(NO3)3 + NO + H2O.5.     K2Cr2O7 + HCl → KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O6.     KClO3 + HCl → KCl + Cl2 + H2O7.     KNO3+ Al → KNO2 + Al2O38.     KClO3+ S → KCl + SO29.     KMnO4 + SO2 + H2O  ---- MnSO4 + K2SO4 + H2SO4.10.  K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4    --------   Fe2(SO4)3  + Cr2(SO4)3 + K2SO4 +...Đọc tiếp

Cân bằng các phương trình sao

1.    FeCO3 + H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + SO2 + CO2 + H2O.

2.     FeSO4 + H2SO4 ----> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.

3.     Fe(OH)2 + H2SO4 ------> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.

4.     Fe(NO3)2 + HNO3 -------> Fe(NO3)3 + NO + H2O.

5.     K2Cr2O7 + HCl → KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O

6.     KClO3 + HCl → KCl + Cl2 + H2O

7.     KNO3+ Al → KNO2 + Al2O3

8.     KClO3+ S → KCl + SO2

9.     KMnO4 + SO2 + H2O  ----> MnSO4 + K2SO4 + H2SO4.

10.  K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4    -------->   Fe2(SO4)3  + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O.

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 3 0 Nguyễn Hoàng Nam
  • Nguyễn Hoàng Nam
4 tháng 3 2017 lúc 5:36 Cho phản ứng oxi hóa khử:  F e I 2 + H 2 S O 4 → t o F e 2 ( S O 4 ) 3 + S O...Đọc tiếp

Cho phản ứng oxi hóa khử: 

F e I 2 + H 2 S O 4 → t o F e 2 ( S O 4 ) 3 + S O 2 + I 2 + H 2 O

Tổng hệ số cân bằng của các chất tham gia phản ứng là:

A. 20

B. 15

C. 10

D. 8

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 1 0 Nguyễn Anh Thạnh
  • Nguyễn Anh Thạnh
6 tháng 2 2023 lúc 5:45 cân bằng phản ứng ôxi hóa khử1.      As2S3  +  HNO3  +  H2O    H3AsO4   + H2SO4  + NO.2.      CrI3  + Cl2  + KOH   K2CrO4  + KIO4  + KCl  + H2O3.      CuFeS2  + O2    Cu2S  + SO2   + Fe2O34.      FeS  + H2SO4    Fe2(SO4)3   + SO2  + H2O5.      FeS2 + HNO3  Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O.6.      Fe3C + HNO3  Fe(NO3)3 + CO2 + NO + H2OĐọc tiếp

cân bằng phản ứng ôxi hóa khử

1.      As2S3  +  HNO3  +  H2  H3AsO4   + H2SO4  + NO.

2.      CrI3  + Cl2  + KOH   K2CrO4  + KIO4  + KCl  + H2O

3.      CuFeS2  + O2    Cu2S  + SO2   + Fe2O3

4.      FeS  + H2SO4    Fe2(SO4)3   + SO2  + H2O

5.      FeS2 + HNO3  Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O.

6.      Fe3C + HNO3  Fe(NO3)3 + CO2 + NO + H2O

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 2 0 Nguyễn Hoàng Nam
  • Nguyễn Hoàng Nam
28 tháng 1 2019 lúc 4:37 Cho phản ứng oxi hóa khử sau:  FeSO3 + KMnO4 + H2SO4 (loãng)  ® Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O Sau khi cân bằng, với hệ số các chất là các số nguyên tối giản nhau, tổng đại số của các hệ số chất tham gia phản ứng là: A. 32 B. 20 C. 28 D. 30Đọc tiếp

Cho phản ứng oxi hóa khử sau:

 FeSO3 + KMnO4 + H2SO4 (loãng)  ® Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O

Sau khi cân bằng, với hệ số các chất là các số nguyên tối giản nhau, tổng đại số của các hệ số chất tham gia phản ứng là:

A. 32

B. 20

C. 28

D. 30

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 1 0 Nguyễn Hoàng Nam
  • Nguyễn Hoàng Nam
19 tháng 2 2018 lúc 6:52 Cho sơ đồ phản ứng: FeSO4 + HNO3 + H2SO4® Fe2(SO4)3 + NO + X Khi cân bằng (hệ số nguyên, tối giản) tổng hệ số các chất phản ứng là: A. 9 B. 11 C. 20 D. 29Đọc tiếp

Cho sơ đồ phản ứng: FeSO4 + HNO3 + H2SO4® Fe2(SO4)3 + NO + X

Khi cân bằng (hệ số nguyên, tối giản) tổng hệ số các chất phản ứng là:

A. 9

B. 11

C. 20

D. 29

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 1 0 Nguyễn Thư
  • Nguyễn Thư
21 tháng 12 2021 lúc 12:14 Cân bằng các phương trình phản ứng sau:a.      Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + H2O.b.      Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.c.      Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2S + H2O.d.      Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O.Đọc tiếp

Cân bằng các phương trình phản ứng sau:

a.      Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + H2O.

b.      Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.

c.      Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2S + H2O.

d.      Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O.

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 1 0

Khoá học trên OLM (olm.vn)

  • Toán lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Toán lớp 10 (Cánh Diều)
  • Toán lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
  • Ngữ văn lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Ngữ văn lớp 10 (Cánh Diều)
  • Ngữ văn lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
  • Tiếng Anh lớp 10 (i-Learn Smart World)
  • Tiếng Anh lớp 10 (Global Success)
  • Vật lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Vật lý lớp 10 (Cánh diều)
  • Hoá học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Hoá học lớp 10 (Cánh diều)
  • Sinh học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Sinh học lớp 10 (Cánh diều)
  • Lịch sử lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Lịch sử lớp 10 (Cánh diều)
  • Địa lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Địa lý lớp 10 (Cánh diều)
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Cánh diều)
  • Lập trình Python cơ bản

Khoá học trên OLM (olm.vn)

  • Toán lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Toán lớp 10 (Cánh Diều)
  • Toán lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
  • Ngữ văn lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Ngữ văn lớp 10 (Cánh Diều)
  • Ngữ văn lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
  • Tiếng Anh lớp 10 (i-Learn Smart World)
  • Tiếng Anh lớp 10 (Global Success)
  • Vật lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Vật lý lớp 10 (Cánh diều)
  • Hoá học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Hoá học lớp 10 (Cánh diều)
  • Sinh học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Sinh học lớp 10 (Cánh diều)
  • Lịch sử lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Lịch sử lớp 10 (Cánh diều)
  • Địa lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Địa lý lớp 10 (Cánh diều)
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Cánh diều)
  • Lập trình Python cơ bản

Từ khóa » Xét Phản ứng Fexoy