Fibroblast - Trung Tâm Ngoại Ngữ SaiGon Vina

1. Fibroblast /ˈfʌɪbrə(ʊ)blast/ (n): Nguyên bào sợi.

Một loại tế bào rộng phân bố trong các mô liên kết có nhiệm vụ sản xuất chất nền và tiền thân của collagen, sợi đàn hồi và sợi lưới.

2. Fibrocartilage /ˌfībrōˈkärd(ə)lij/ (n): Sụn xơ.

Một loại sụn cứng có nhiều bó sợi đặc trong ổ. Sụn này thấy trong các đĩa liên sống và khớp mu.

3. Fibrocyst (n): Nang xơ.

Một khối u lành ở mô liên kết sợi có chứa những khoảng nang.

fibroblast

4. Fibrocyte (n): Tế bào sợi.

Một tế bào không hoạt động thấy trong mô liên kết đã biến hóa đầy đủ. Tế bào sợi có nguồn gốc từ nguyên bào sợi.

5. Fibrodysplasia (n): Loạn sản xơ.

Là loại xơ phát triển không bình thường ảnh hưởng tới các mô liên kết.

6. Fibroelastosis (n): Bệnh tăng sinh sợi đàn hồi.

Sản sinh quá đô hay rối loạn sản sinh các sợi vàng (đàn hồi) trong mô liên kết, đặc biệt bệnh tăng sinh sợi đàn hồi nội tâm mạc làm thành tâm thất trái bị dày lên.

7. Fibroepithelial polyp: Polyp biểu mô sợi.

Là sự tăng sinh sợi có biểu mô bao bọc, thường xảy ra trong miệng do kích thích mãn tính. Polyp này đôi khi được gọi là u nướu.

8. Fibrous dysplasia: Loạn sản sợi.

Là một loại bệnh bất thường phát triển tạo nên những thay đổi trong mô xương, gây ra đau và có khuynh hướng gãy xương bệnh lý. Trong loạn sản sợi đơn cốt chỉ có một xương bị ảnh hưởng, còn loạn sản sợi đa cốt gồm nhiều xương.

9. Fibromyoma (n): U xơ cơ.

Là một khối u của mô cơ và sợi, thường xảy ra trong tử cung.

Để hiểu rõ hơn về Fibroblast vui lòng liên hệ Trung tâm Ngoại ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Từ khóa » Nguyên Bào Sợi Trong Tiếng Anh Là Gì