File Tính Toán Xử Lý Nền đường Yếu Bằng Bấc Thấm_Có File Excel đính ...
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >>
- Kỹ Thuật - Công Nghệ >>
- Kiến trúc - Xây dựng
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (390.58 KB, 14 trang )
thiết kế xử lý nền đường đắp trên đất yếu bằng đường thấm thẳng đứng(Quy trình khảo sát thiết kế nền đường ô tô đắp trên đất yếu 22TCN 262-2000)Tên công trìnhĐịa điểmLý trìnhSố hiệu lỗ khoanThiết kếKiểm traChủ nhiệm đồ ánLý trình lỗ khoanKm10+120 đến Km10+450R101 ~ R103Ngày hoàn thành :GS. TS Nguyễn Viết TrungSeptember 2, 2018sơ đồ Xử lý cải tạo nền đất yếu0,09,31 m8,20 m0,00Chiều cao hoạt tải quy đổiCao độ thiết kếMNN. 0.016,46,636,6316,40,000,0Đất đắpCátX0,00 m-2,00 m2,00Sand change3,50Soft ClayCát thoát nước tốt trạng thái rấtxốp, mầu vàng, nâu đỏ, lẫn bùn7,70Loose SandCát pha rất mềm, xốp, mầu xámsáng, vàng lẫn nhiều vỏ sò7,70Firm CLay-5,50 m-13,20 m-20,90 mBấc thấm bố tríCát thoát nước tốt trạng thái rấtxốp đến chặt vừa, màu xám sángthiết kế xử lý nền đường đắp trên đất yếu bằng đường thấm thẳng đứng(Quy trình khảo sát thiết kế nền đường ô tô đắp trên đất yếu 22TCN 262-2000)Tên công trìnhThiết kếĐịa điểmKiểm traKm10+120 đến Km10+450Chủ nhiệm đồ ánR101 ~ R103GS. TS Nguyễn Viết TrungLý trình lỗ khoanNgày hoàn thành : September 2, 2018Bpaasố liệu thiết kếBn1/m1/mI. Tiêu chuẩn thiết kế :1/mHbSand layerg, HSố hiệu lỗ khoan1/mLayer 2:h2Layer 3:h3Layer 1:h1Lý trìnhWick drainSơ đồ này chỉ mang tính minh hoạ. Kết quả tính toán thể hiện trên sheet "Sơ đồ tính"I.1 Cấp hạng kỹ thuật của đường :I.2 Tải trọng tính toán :80H30 - XB80I.3 Các yếu tố hình học nền đường đắp :TTCác yếu tố1Bề rộng nền đường Bn2Độ dốc taluy 1/m3Bề rộng bệ phản áp Bpa4Độ dốc taluy phản áp56Chiều cao bệ phản áp HpaChiều cao nền đường sau lún HtkĐơn vịGiá trịm13,251/m2,00m0,001/m0,00mm0,008,20I.4 Hệ số kiểm tra độ ổn định theo phương pháp Bishop Kmin =1,2 (giai đoạn thi công)Hệ số kiểm tra độ ổn định theo phương pháp Bishop Kmin =1,4 (giai đoạn khai thác)I.5 Hoạt tải rải đều quy đổi tương đương với chiều cao đất đắp là :0,68 mI.6 Chiều cao gia tải tạm thời Hgt, m0,00 mI.7 Chiều cao nền đường tính toán không gia tải (Hđ+Hpl+Hht) =9,31 mI.8 Chiều cao nền đường tính toán có gia tải (Hđ+Hpl+Hht+Hgt) =9,31 m16,4I.9 Các chỉ tiêu cơ lý của đất đắp nền đường :8,20TTCác chỉ tiêuGiá trị1Tên loại đất đắp2Trọng lượng riêng gkN/m32034Góc ma sát trong FLực dính đơn vị CuđộkPa3005Mô đun đàn hồi EđhkPa400006Hệ số đầm nén K%98II. Các đặc trưng địa kỹ thuật của đất yếu :TTBản tính nền đất yếu theo 22TCN 262-2000Đơn vịChỉ tiêu địa kỹ thuậtCát( Lưu ý là lớp AC1B đa được đào bỏ một phần (2.0 m) và thay bằng cát hạt trung như lớp đất đắpnên chièu dày lớp AC1B chỉ còn 5.5m - 2 m = 3.5 m )Lớp đấtSCSand changeAC1BASSoft ClayLoose SandTrungbìnhAC21Tên lớp đất yếu2Bề dày, m2,003,507,707,703Chiều sâu, m2,005,5013,2020,9045Độ ẩm, %Dung trọng tự nhiên gtn, kN/m320,0029,8118,8020,0028,8219,306Hệ số rỗng eo0,000,860,000,8078Góc ma sát trong F , độLực dính đơn vị Cu, kPa35,003,0126,2720,003,8838,08Trang2/10Lựa chọnđể tínhFirm CLay26,278..Xu ly nen duong bang bac tham.xls/Lun_Xulybacthamthiết kế xử lý nền đường đắp trên đất yếu bằng đường thấm thẳng đứng(Quy trình khảo sát thiết kế nền đường ô tô đắp trên đất yếu 22TCN 262-2000)12 Chỉ số nén lún Cc (quá cố kết)0,000,320,000,1413 Chỉ số nén lún Cs (cố kết bt)14 Mô đun biến dạng Ebd, kPa0,0025000,000,0710000,000,0025000,000,0611000,0017330,14Hoạt tảI xe tính toán: Xe tính toán H30Giai đoạn thi côngGiai đoạn sử dụngMáy ủiMáy luBT Nhựa30,0030,0030,0030,0013,0030,0030,001,002,003,004,001,001,001,00g - Dung trọng của đất đắp nền đường (T/m )1,901,901,901,901,901,901,90l - Phạm vi phân bố của tảI trọng xe theo hướng dọc (m)6,606,606,606,604,206,606,60b - Khoảng cách (m) giữa hai tim bánh xe (tim bánh đôi)2,702,702,702,702,702,702,70G - Trọng lượng 1 xe (chọn xe nặng nhất) Tấn - Xe H30n - số xe tối đa có thể xếp trong phạm vi bề rộng nền đường3Các loại ô tôYes1,901,901,901,901,901,901,90Xe xíchNo2,702,702,702,702,702,702,70d - Khoảng cách ngang tối thiểu giữa các trục xe (m)1,301,301,301,301,301,301,30e - Bề rộng của lốp xe hoặc vệt bánh xích (m)0,800,800,800,800,800,800,80B = n.b + (n-1)d+e = 1*03+(1-1)*01+001 =hx - Chiều cao lớp đất tương đương của hoạt tảI (m)3,507,5011,5015,503,503,503,50hx(m) = nG/gBl =1*030 /(002*004*007) =TảI trọng xe qui đổi ra tảI trọng phân bố đều (T/m2)0,681,30hx0,641,21=0,621,170,470,880,681,300,681,30B - Bề rộng phân bố ngang của trục xe (m)Chiều cao lớp đất tương đương lớn nhất của hoạt tải tính toán (m)0,621,190,68 mCác bước tính toán xử lý nền đắp trên đất yếu bằng phương pháp đường thấm thẳng đứngI. Kiểm toán điều kiện ổn định:I.1 Kiểm toán ổn định không cho phép nền đường lún trồiXác định :- Bề rộng nền đường trung bình tính toán Btt =30,51 m- Tỷ số B/h =1,46 m- Xét tỷ số B/h ( với h là chiều dày các lớp đất) xác định Nc:- áp lực giới hạn bất lợi nhất của nền đất yếu qgh = Nc * Cu min5,14135,03 kPa- ứng suất do nền đường gây ra dưới tim nền đắp là :186,28 kPaKết luận :Nền đường có khả năng bị lún trồiI.2 Kiểm toán ổn định không cho phép trượt cục bộ:Xác định :- Xác định N=Cumin/gH0,14- Tra toán đồ Pilot - MoreauNF0,201,630,10+) Góc ma sát F nền đất+) Lực dính đơn vị C u của đất đắp nềnVới :+) Tỷ số chiều dày đất yếu tính lún và chiều cao nền- Hệ số an toàn kiểm tra trượt cục bộ nội suy được là F =Kết luận :0,5030,000,002,240,96Nền đường có khả năng bị trượt cục bộI.3 Kiểm toán ổn định trượt sâu theo phương pháp Bishop (phần mềm SLOPE/W):Bản tính nền đất yếu theo 22TCN 262-2000Trang3/108..Xu ly nen duong bang bac tham.xls/Lun_Xulybacthamthiết kế xử lý nền đường đắp trên đất yếu bằng đường thấm thẳng đứng(Quy trình khảo sát thiết kế nền đường ô tô đắp trên đất yếu 22TCN 262-2000)Kết quả tính toán cho hệ số ổn định nhỏ nhất như sau:Kmin=20,90>ttTên lớp1Sand change2Soft Clay3Loose Sand4Firm CLay15,255=>Cần kiểm trachiều dàylớp (m)Chiều sâulớp (m)chiều sâuđiểm tínhtoán z (m)a/zb/zI/2I0,670,670,3341,9119,880,5001,000,670,671,332,001,001,6713,978,386,633,980,5000,4851,000,971,173,172,585,412,560,4750,951,171,174,335,503,754,923,732,841,771,350,4500,4250,900,852,578,076,782,060,980,3900,782,572,5710,6313,209,3511,921,491,170,710,560,3600,3400,720,682,5715,7714,480,960,460,3200,642,572,5718,3320,9017,0519,620,820,710,390,340,2900,2500,580,5056- Tính độ lún cố kết của nền đất yếu dưới nền đắp theo phương pháp phân tầng cộng lún các lớp:hin- Độ lún cố kết được tính theo công thức sau:Trong đó:ứng suất tải trọng bản thân dvoS1 e10dd D pi C Si lg pi C Ci void void piVI.1. 22TCN 262-2000IV.5. 22TCN 262-2000dvo = Sgi. hiứng suất tiền cố kết dpứng suất tải trọng nền đắp DqiĐược xác định theo phụ lục I, 22TCN 262-2000Dpi = I. g. HkgtĐược xác định theo toán đồ Osterberg, phụ lục II, 22TCN 262-2000Ta đặt các thông số như sau:Sh 1 hi1 e0Sh 2 C Si . lgd pid voiSh 3 C Ci . lgd voi D pid piChú ý : Việc tính lún cố kết chỉ thực hiện với chiều sâu ảnh hưởng của tải trọng nền đắp theo điều kiện s p i >0.2 s v iKiểm tra các lớp đất yếu xem thuộc loại quá cố kết - cố kết tiêu chuẩn [CK] hay thiếu cố kết [TCK]Bản tính nền đất yếu theo 22TCN 262-2000ttTên lớp1Sand change2Soft ClayChiều sâulớp (m)chiều sâuđiểm tínhtoán z (m)0,670,670,3320,000,670,671,332,001,001,6720,0020,001,173,172,5818,801,171,174,335,503,754,9218,8018,80Trang4/10ứng suấttải trọngbản thândvoKết quảkiểm traứng suấttải trọngnền đápkhông giatải Dqi8,006,67TKC186,2821,0034,0020,0033,33TKCTKC186,28180,6952,0050,97TKC176,9774,0096,0072,9094,83TKCTKC167,65158,34Dung trọng ứng suấttự nhiên gtn, tiền cố kếtdpkN/m3chiều dàylớp (m)8..Xu ly nen duong bang bac tham.xls/Lun_XulybacthamthiÕt kÕ xö lý nÒn ®êng ®¾p trªn ®Êt yÕu b»ng ®êng thÊm th¼ng ®øng(Quy tr×nh kh¶o s¸t thiÕt kÕ nÒn ®êng « t« ®¾p trªn ®Êt yÕu 22TCN 262-2000)3Loose Sand4Firm CLay2,578,076,7820,00132,00131,47TKC145,302,572,5710,6313,209,3511,9220,0020,00184,00235,00182,80234,13TKCTKC134,12126,672,5715,7714,4819,30286,00284,57TKC119,222,572,5718,3320,9017,0519,6219,3019,30335,00385,00334,11383,64TKCTKC108,0493,1456§é lón cè kÕt øng víi chiÒu cao dÊt ®¾p kh«ng gia t¶i tÝnh to¸n 9,31 mttTªn líp1Sand change2Soft Clay3Loose Sand4Firm CLaychiÒu dµylíp (m)eoiCsiCcish1sh2sh30.8S0,670,000,000,0000,6670,0000,0000,0000,670,670,000,000,000,000,0000,0000,6670,6670,0000,0000,0000,0000,0000,0001,170,860,070,3190,6280,0010,2050,1031,171,170,860,860,070,070,3190,3190,6280,6280,0000,0000,1630,1340,0820,0682,570,000,000,0002,5670,0000,0000,0002,572,570,000,000,000,000,0000,0002,5672,5670,0000,0000,0000,0000,0000,0002,570,800,060,1411,4280,0000,0210,0242,572,570,800,800,060,060,1410,1411,4281,4280,0000,0000,0170,0130,0200,01556§é lón tæng céng Sc :0,31 m(Víi chiÒu s©u tÝnh lón lµ 20,90 m)§é lón cè kÕt øng víi chiÒu cao dÊt ®¾p cã gia t¶i tÝnh to¸n 9,31 mttTªn líp1Sand change2Soft Clay3Loose Sand4chiÒu dµylíp (m)eoiCsiCcish1sh2sh30.8S0,670,000,000,0000,6670,0000,0000,0000,670,670,000,000,000,000,0000,0000,6670,6670,0000,0000,0000,0000,0000,0001,170,860,070,3190,6280,0010,2050,1031,171,170,860,860,070,070,3190,3190,6280,6280,0000,0000,1630,1340,0820,0682,570,000,000,0002,5670,0000,0000,0002,572,570,000,000,000,000,0000,0002,5672,5670,0000,0000,0000,0000,0000,0002,570,800,060,1411,4280,0000,0210,0242,572,570,800,800,060,060,1410,1411,4281,4280,0000,0000,0170,0130,0200,0155B¶n tÝnh nÒn ®Êt yÕu theo 22TCN 262-2000Trang5/108..Xu ly nen duong bang bac tham.xls/Lun_Xulybacthamthiết kế xử lý nền đường đắp trên đất yếu bằng đường thấm thẳng đứng(Quy trình khảo sát thiết kế nền đường ô tô đắp trên đất yếu 22TCN 262-2000)6Độ lún tổng cộng Sc :0,31 m(Với chiều sâu tính lún là 20,90 m)- Tính độ lún tức thời (do lún biến hình) của nền đường đắp không gia tải : ( việc tính toán được tiến hành với tim nền đường)Chiều cao đắp H (m)x/ah/arHx/a'h/a'r'Ha9,3140,001,540,500,000,790,2013,61Chiều cao đắp H (m)EtbrHr'HSh1Sh2Sh3Si (m)9,31417330,140,500,200,0126,520,450,13- Tính độ lún tức thời (do lún biến hình) của nền đường đắp có gia tải : ( việc tính toán được tiến hành với tim nền đường)Chiều cao đắp H (m)x/ah/arHx/a'h/a'r'Ha9,31 m0,001,540,500,000,790,2013,61Chiều cao đắp H (m)EtbrHr'HSh1Sh2Sh3Si (m)9,31417330,140,500,200,0126,520,450,13- Độ lún tổng cộng ứng với chiều cao đất đắp tính toán không gia tải H (m) :Chiều cao đắp H (m)Độ lún cố kết Sc (m)Độ lún tức thời Si (m)Độ lún tổng cộng S (m)9,3140,310,130,44Chiều cao đắp phòng lún dự kiến dùng để thử dần khi tính toán :0,43- Độ lún tổng cộng ứng với chiều cao đất đắp tính toán có gia tải H (m) :Chiều cao đắp H (m)Độ lún cố kết Sc (m)Độ lún tức thời Si (m)Độ lún tổng cộng S (m)9,3140,310,130,44Chiều cao đắp phòng lún dự kiến dùng để thử dần khi tính toán :Kết quả tính toán phòng lún không gia tảiKết quả tính toán phòng lún có gia tải1. Chiều cao nền đường đắp thiết kế Htk8,20 m 1. Chiều cao nền đường đắp thiết kế Htk2. Chiều cao phòng lún tính toán Hpl0,44 m 2. Chiều cao phòng lún tính toán Hpl3. Chiều sâu tính lún3. Chiều cao nền đường đắp kể cả phòng lún Htk+Hpl0,438,20 m0,44 m20,90 m 3. Chiều sâu tính lún8,64 m 3. Chiều cao nền đường đắp kể cả phòng lún Htk+Hpl20,90 m8,64 mA. Tính toán xử lý cố kết nền đất bằng đường thấm thẳng đứng:Các số liệu ban đầu- Nhân tố ảnh hưởng Fn của khoảng cách bố trí:Trong đó:nHệ số n2(3n 2 1) Fn 2ln(n) 4 n 2 n 1VI.16. 22TCN 262-2000n = l/d- Đường kính tương đương của bấc thấm d, cm- Nhân tố ảnh hưởng Fr của sức cản bấc thấm:d =(a + b)/2VI.17. 22TCN 262-2000k dFs h 1 ln sd ksVI.19. 22TCN 262-2000Trong đó:kh/ks = 2 - 5ds/d = 2 - 3VI.20. 22TCN 262-2000VI.21. 22TCN 262-2000- Nhân tố ảnh hưởng Fr của sức cản bấc thấm:-2kh/qw = 0.00001 - 0.001 mFr 2 2 khL3qwVI.22. 22TCN 262-2000Các số liệu để tính toán đường thấm thẳng đứng (PVD,GC)- Chiều cao nền đắp tính toán Htt, m8,64- Nhân tố ảnh hưởng Fn của khoảng cách2,40- Bề rộng nền đắp tính toán Btk, m13,25- Nhân tố ảnh hưởng Fs của sự xáo trộn0,69- Nhân tố ảnh hưởng Fr của sức cản bấc thấm0,19- Xử lý bằng giếng cát hay bấc thấm (1 hoặc 2 )Bản tính nền đất yếu theo 22TCN 262-20002,00Trang6/108..Xu ly nen duong bang bac tham.xls/Lun_Xulybacthamthiết kế xử lý nền đường đắp trên đất yếu bằng đường thấm thẳng đứng(Quy trình khảo sát thiết kế nền đường ô tô đắp trên đất yếu 22TCN 262-2000)2,00- Tỷ số kh/qw1- Giếng cát ; 2 - Bấc thấm- Sơ đồ bố trí bấc thấm hoặc giếng cát (1 hoặc 2)1- Tam giác ; 2 - Ô vuông120,00`126,00- Chiều sâu cắm bấc theo tính toán- Đường kính giếng cát d, cm20,9030,002,00- a, cm0,30- b, cm- Chiều sâu cắm bấc do người thiết kế quyết định10,00- Kích thước tiết diện bấc thấm :- Đường kính tương đương của bấc thấm d, cm19,005,15Tên lớp đấtThông số cố kếtSand change Soft Clay- Bề dày, m-42- Hệ số cố kết đứng Cv, 10 cm /stb-42đứng Cv , 10 cm /s-42ngang Ch, 10 cm /sGiai Đoạn 12,00- Tỷ số ds/d- Khoảng cách giữa các tim bấc hoặc giếng D, cm- Hệ số cố kết- Hệ số cố kết0,001- Tỷ số kh/ks1,002,0011,523,500,0001Loose Sand Firm CLay7,7013,987,7012,0024,002 CvChiều cao đất đắp : 1,50 mTên lớp đấtChỉ tiêu cơ lý của đất yếu ở giai đoạn 1Sand change Soft ClayLoose Sand Firm CLay- Góc ma sát trong F , độ- Lực dính đơn vị Cu, kPa35,0003,01026,27020,0003,88038,080- ứng suất tải trọng trong các lớp đất yếu29,10025,50020,40015,000- Góc ma sát trong F sau cố kết, độ- Lực dính đơn vị Cu sau cố kết, kPa35,0005,01028,00820,0005,88039,281-Độ gia tăng góc ma sát trong F sau cố kết là : 2 độGi thit =I. Kiểm toán điều kiện ổn định:I.1 Kiểm toán ổn định không cho phép nền đường lún trồiXác định :- Bề rộng nền đường trung bình tính toán Btt =47,77 m- Tỷ số B/h =2,29 m- Xét tỷ số B/h ( với h là chiều dày các lớp đất) xác định Nc:- áp lực giới hạn bất lợi nhất của nền đất yếu qgh = Nc * Cumin5,52145,05 kPa- ứng suất do nền đường gây ra dưới tim nền đắp là :Kết luận :29,10 kPaNền đường không bị lún trồi4,98I.2 Kiểm toán ổn định không cho phép trượt cục bộ:Xác định :- Xác định N=Cumin/gH0,88- Tra toán đồ Pilot - MoreauNF0,502,650,40- Với :30,00+) Tỷ số chiều dày đất yếu tính lún và chiều cao nền12,674,57`0,00- Hệ số an toàn kiểm tra trượt cục bộ nội suy được là F =Kết luận :2,14+) Góc ma sát F nền đất+) Lực dính đơn vị C u của đất đắp nềnNền đường không bị trượt cục bộI.3 Kiểm toán ổn định trượt sâu theo phương pháp Bishop (phần mềm SLOPE/W):Kết quả tính toán cho hệ số ổn định nhỏ nhất như sau:KminKết luận :Bản tính nền đất yếu theo 22TCN 262-2000=1,45>[K]=1,2Nền đường không bị trượt sâuTrang7/108..Xu ly nen duong bang bac tham.xls/Lun_Xulybacthamthiết kế xử lý nền đường đắp trên đất yếu bằng đường thấm thẳng đứng(Quy trình khảo sát thiết kế nền đường ô tô đắp trên đất yếu 22TCN 262-2000)II. Tính thời gian cố kết :Giai Đoạn 1- Thời gian cố kết dự kiến :- Độ cố kết sau thời gian 45 ngày U =45 ngày78 %- Nhân tố thời gian theo phương thẳng đứng được tính theo công thức:- Nhân tố thời gian Tv :- Độ cố kết theo phương thẳng đứng Uv :Giai Đoạn 2C tbV .tH 2aVI.6. 22TCN 262-2000Th C h .tl2VI.12. 22TCN 262-20000,00130,07- Nhân tố thời gian theo phương ngang được tính theo công thức:- Nhân tố thời gian Th :- Độ cố kết theo phương ngang Uh :Tv 0,58780,761Chiều cao đất đắp : 2,50 mTên lớp đất yếuChỉ tiêu cơ lý của đất yếu ở giai đoạn 2Sand change Soft ClayLoose Sand Firm CLay- Góc ma sát trong F , độ- Lực dính đơn vị Cu, kPa35,005,0128,0120,005,8839,28- ứng suất tải trọng trong các lớp đất yếu48,5042,5034,0025,00- Góc ma sát trong F sau cố kết, độ- Lực dính đơn vị Cu sau cố kết, kPa35,007,0132,0720,007,8841,97-Độ gia tăng góc ma sát trong F sau cố kết là : 2 độGi thit =I. Kiểm toán điều kiện ổn định:I.1 Kiểm toán ổn định không cho phép nền đường lún trồiXác định :- Bề rộng nền đường trung bình tính toán Btt =47,77 m- Tỷ số B/h =2,29 m- Xét tỷ số B/h ( với h là chiều dày các lớp đất) xác định Nc:- áp lực giới hạn bất lợi nhất của nền đất yếu qgh = Nc * Cumin5,52154,65 kPa- ứng suất do nền đường gây ra dưới tim nền đắp là :Kết luận :48,50 kPaNền đường không bị lún trồi3,19I.2 Kiểm toán ổn định không cho phép trượt cục bộ:- Xác định N=Cumin/gH0,560- Tra toán đồ Pilot - MoreauNF0,502,650,40- Với :30,00+) Tỷ số chiều dày đất yếu tính lún và chiều cao nền7,602,96`0,00- Hệ số an toàn kiểm tra trượt cục bộ nội suy được là F =Kết luận :2,14+) Góc ma sát F nền đất+) Lực dính đơn vị C u của đất đắp nềnNền đường không bị trượt cục bộI.3 Kiểm toán ổn định trượt sâu theo phương pháp Bishop (phần mềm SLOPE/W):Kết quả tính toán cho hệ số ổn định nhỏ nhất như sau:KminKết luận :Bản tính nền đất yếu theo 22TCN 262-2000=1,45>[K]=1,2Nền đường không bị trượt sâuTrang8/108..Xu ly nen duong bang bac tham.xls/Lun_Xulybacthamthiết kế xử lý nền đường đắp trên đất yếu bằng đường thấm thẳng đứng(Quy trình khảo sát thiết kế nền đường ô tô đắp trên đất yếu 22TCN 262-2000)II. Tính thời gian cố kết :Giai Đoạn 2- Thời gian cố kết dự kiến :- Độ cố kết sau thời gian 45 ngày U =45 ngày78 %II.1 Xác định độ cố kết theo phương thẳng đứng U v :- Nhân tố thời gian Tv :- Độ cố kết theo phương thẳng đứng Uv :0,00130,07II.2 Xác định độ cố kết theo phương ngang U h :- Nhân tố thời gian Th :- Độ cố kết theo phương ngang Uh :Giai Đoạn 30,58780,761Chiều cao đất đắp : 3,50 mTên lớp đất yếuChỉ tiêu cơ lý của đất yếu ở giai đoạn 3Sand change Soft ClayLoose Sand Firm CLay- Góc ma sát trong F , độ- Lực dính đơn vị Cu, kPa35,007,0132,0720,007,8841,97- ứng suất tải trọng trong các lớp đất yếu67,9059,5047,6035,00- Góc ma sát trong F sau cố kết, độ- Lực dính đơn vị Cu sau cố kết, kPa35,009,0139,4120,009,8846,71-Độ gia tăng góc ma sát trong F sau cố kết là : 2 độGi thit =I. Kiểm toán điều kiện ổn định:I.1 Kiểm toán ổn định không cho phép nền đường lún trồiXác định :- Bề rộng nền đường trung bình tính toán Btt =47,77 m- Tỷ số B/h =2,29 m- Xét tỷ số B/h ( với h là chiều dày các lớp đất) xác định Nc:- áp lực giới hạn bất lợi nhất của nền đất yếu qgh = Nc * Cumin5,52177,08 kPa- ứng suất do nền đường gây ra dưới tim nền đắp là :Kết luận :67,90 kPaNền đường không bị lún trồi2,61I.2 Kiểm toán ổn định không cho phép trượt cục bộ:Xác định :- Xác định N=Cumin/gH0,458- Tra toán đồ Pilot - MoreauNF0,502,650,40- Với :30,00+) Tỷ số chiều dày đất yếu tính lún và chiều cao nền5,432,44Bản tính nền đất yếu theo 22TCN 262-2000`0,00- Hệ số an toàn kiểm tra trượt cục bộ nội suy được là F =Kết luận :2,14+) Góc ma sát F nền đất+) Lực dính đơn vị C u của đất đắp nềnNền đường không bị trượt cục bộTrang9/108..Xu ly nen duong bang bac tham.xls/Lun_Xulybacthamthiết kế xử lý nền đường đắp trên đất yếu bằng đường thấm thẳng đứng(Quy trình khảo sát thiết kế nền đường ô tô đắp trên đất yếu 22TCN 262-2000)I.3 Kiểm toán ổn định trượt sâu theo phương pháp Bishop (phần mềm SLOPE/W):Kết quả tính toán cho hệ số ổn định nhỏ nhất như sau:KminKết luận :=1,45>[K]=1,2Nền đường không bị trượt sâuII. Tính thời gian cố kết :Giai Đoạn 3- Thời gian cố kết dự kiến :- Độ cố kết sau thời gian 45 ngày U =45 ngày78 %II.1 Xác định độ cố kết theo phương thẳng đứng U v :- Nhân tố thời gian Tv :- Độ cố kết theo phương thẳng đứng Uv :0,00130,07II.2 Xác định độ cố kết theo phương ngang U h :- Nhân tố thời gian Th :- Độ cố kết theo phương ngang Uh :Giai Đoạn 40,58780,761Chiều cao đất đắp : 4,50 mTên lớp đất yếuChỉ tiêu cơ lý của đất yếu ở giai đoạn 4Sand change Soft ClayLoose Sand Firm CLay- Góc ma sát trong F , độ- Lực dính đơn vị Cu, kPa35,009,0139,4120,009,8846,71- ứng suất tải trọng trong các lớp đất yếu87,3076,5061,2045,00- Góc ma sát trong F sau cố kết, độ- Lực dính đơn vị Cu sau cố kết, kPa35,0011,0150,9820,0011,8854,07-Độ gia tăng góc ma sát trong F sau cố kết là : 2 độGi thit =I. Kiểm toán điều kiện ổn định:I.1 Kiểm toán ổn định không cho phép nền đường lún trồiXác định :- Bề rộng nền đường trung bình tính toán Btt =47,77 m- Tỷ số B/h =2,29 m- Xét tỷ số B/h ( với h là chiều dày các lớp đất) xác định Nc:- áp lực giới hạn bất lợi nhất của nền đất yếu qgh = Nc * Cumin5,52217,59 kPa- ứng suất do nền đường gây ra dưới tim nền đắp là :Kết luận :Nền đường không bị lún trồi87,30 kPa2,49I.2 Kiểm toán ổn định không cho phép trượt cục bộ:Xác định :- Xác định N=Cumin/gH0,44- Tra toán đồ Pilot - MoreauNF0,502,650,40+) Góc ma sát F nền đấtBản tính nền đất yếu theo 22TCN 262-20002,1430,00Trang10/10`8..Xu ly nen duong bang bac tham.xls/Lun_Xulybacthamthiết kế xử lý nền đường đắp trên đất yếu bằng đường thấm thẳng đứng- Với :(Quy trình khảo sát thiết kế nền đường ô tô đắp trên đất yếu 22TCN 262-2000)+) Lực dính đơn vị C u của đất đắp nền0,00+) Tỷ số chiều dày đất yếu tính lún và chiều cao nền4,222,33- Hệ số an toàn kiểm tra trượt cục bộ nội suy được là F =Kết luận :Nền đường không bị trượt cục bộI.3 Kiểm toán ổn định trượt sâu theo phương pháp Bishop (phần mềm SLOPE/W):Kết quả tính toán cho hệ số ổn định nhỏ nhất như sau:KminKết luận :=1,45>[K]=1,2Nền đường không bị trượt sâuII. Tính thời gian cố kết :Giai Đoạn 4- Thời gian cố kết dự kiến :- Độ cố kết sau thời gian 45 ngày U =45 ngày78 %II.1 Xác định độ cố kết theo phương thẳng đứng U v :- Nhân tố thời gian Tv :- Độ cố kết theo phương thẳng đứng Uv :0,00130,07II.2 Xác định độ cố kết theo phương ngang U h :- Nhân tố thời gian Th :- Độ cố kết theo phương ngang Uh :Giai Đoạn 50,58780,761Chiều cao đất đắp : 6,50 mTên lớp đất yếuChỉ tiêu cơ lý của đất yếu ở giai đoạn 5Sand change Soft ClayLoose Sand Firm CLay- Góc ma sát trong F , độ- Lực dính đơn vị Cu, kPa35,0011,0150,9820,0011,8854,07- ứng suất tải trọng trong các lớp đất yếu126,10110,5088,4065,00- Góc ma sát trong F sau cố kết, độ- Lực dính đơn vị Cu sau cố kết, kPa35,0013,0170,8320,0013,8866,56-Độ gia tăng góc ma sát trong F sau cố kết là : 2 độGi thit =I. Kiểm toán điều kiện ổn định:I.1 Kiểm toán ổn định không cho phép nền đường lún trồiXác định :- Bề rộng nền đường trung bình tính toán Btt =47,77 m- Tỷ số B/h =2,29 m- Xét tỷ số B/h ( với h là chiều dày các lớp đất) xác định Nc:- áp lực giới hạn bất lợi nhất của nền đất yếu qgh = Nc * Cumin5,52281,49 kPa- ứng suất do nền đường gây ra dưới tim nền đắp là :126,10 kPaKết luận :Nền đường không bị lún trồi2,23I.2 Kiểm toán ổn định không cho phép trượt cục bộ:Xác định :- Xác định N=Cumin/gHBản tính nền đất yếu theo 22TCN 262-20000,39Trang11/108..Xu ly nen duong bang bac tham.xls/Lun_Xulybacthamthiết kế xử lý nền đường đắp trên đất yếu bằng đường thấm thẳng đứng(Quy trình khảo sát thiết kế nền đường ô tô đắp trên đất yếu 22TCN 262-2000)- Tra toán đồ Pilot - MoreauNF0,402,140,30- Với :30,00+) Tỷ số chiều dày đất yếu tính lún và chiều cao nền2,922,10`0,00- Hệ số an toàn kiểm tra trượt cục bộ nội suy được là F =Kết luận :1,64+) Góc ma sát F nền đất+) Lực dính đơn vị C u của đất đắp nềnNền đường không bị trượt cục bộI.3 Kiểm toán ổn định trượt sâu theo phương pháp Bishop (phần mềm SLOPE/W):Kết quả tính toán cho hệ số ổn định nhỏ nhất như sau:KminKết luận :=1,45>[K]=1,2Nền đường không bị trượt sâuII. Tính thời gian cố kết :Giai Đoạn 5- Thời gian cố kết dự kiến :- Độ cố kết sau thời gian 45 ngày U =45 ngày78 %II.1 Xác định độ cố kết theo phương thẳng đứng U v :- Nhân tố thời gian Tv :- Độ cố kết theo phương thẳng đứng Uv :0,00130,07II.2 Xác định độ cố kết theo phương ngang U h :- Nhân tố thời gian Th :- Độ cố kết theo phương ngang Uh :Giai Đoạn 60,58780,761Chiều cao đất đắp : 8,63 m+ 0,68 m9,31Tên lớp đất yếuChỉ tiêu cơ lý của đất yếu ở giai đoạn 6Sand change Soft ClayLoose Sand Firm CLay- Góc ma sát trong F , độ- Lực dính đơn vị Cu, kPa35,0013,0170,8320,0013,8866,56- ứng suất tải trọng trong các lớp đất yếu180,69158,34126,6793,14- Góc ma sát trong F sau cố kết, độ- Lực dính đơn vị Cu sau cố kết, kPa35,0015,01108,2920,0015,8889,94Gi thit =-Độ gia tăng góc ma sát trong F sau cố kết là : 2 độI. Kiểm toán điều kiện ổn định:I.1 Kiểm toán ổn định không cho phép nền đường lún trồiXác định :- Bề rộng nền đường trung bình tính toán Btt =47,77 m- Tỷ số B/h =2,29 m- Xét tỷ số B/h ( với h là chiều dày các lớp đất) xác định Nc:- áp lực giới hạn bất lợi nhất của nền đất yếu qgh = Nc * Cumin5,52367,52 kPa- ứng suất do nền đường gây ra dưới tim nền đắp là :180,69 kPaKết luận :Nền đường không bị lún trồi2,03I.2 Kiểm toán ổn định không cho phép trượt cục bộ:Bản tính nền đất yếu theo 22TCN 262-2000Trang12/108..Xu ly nen duong bang bac tham.xls/Lun_Xulybacthamthiết kế xử lý nền đường đắp trên đất yếu bằng đường thấm thẳng đứng(Quy trình khảo sát thiết kế nền đường ô tô đắp trên đất yếu 22TCN 262-2000)Xác định :- Xác định N=Cumin/gH0,39- Tra toán đồ Pilot - MoreauNF0,402,140,30- Với :30,00+) Tỷ số chiều dày đất yếu tính lún và chiều cao nền2,202,07`0,00- Hệ số an toàn kiểm tra trượt cục bộ nội suy được là F =Kết luận :1,64+) Góc ma sát F nền đất+) Lực dính đơn vị C u của đất đắp nềnNền đường không bị trượt cục bộI.3 Kiểm toán ổn định trượt sâu theo phương pháp Bishop (phần mềm SLOPE/W):Kết quả tính toán cho hệ số ổn định nhỏ nhất như sau:Kmin=1,45>[K]=1,2>[K]=1,2Nền đường không bị trượt sâuKết luận :II. Tính thời gian cố kết :Giai Đoạn 6- Thời gian cố kết dự kiến :- Độ cố kết sau thời gian 65 ngày U =65 ngày88 %II.1 Xác định độ cố kết theo phương thẳng đứng U v :- Nhân tố thời gian Tv :- Độ cố kết theo phương thẳng đứng Uv :0,00190,07II.2 Xác định độ cố kết theo phương ngang U h :- Nhân tố thời gian Th :- Độ cố kết theo phương ngang Uh :0,84900,873I.3 Kiểm toán ổn định trượt sâu theo phương pháp Bishop (phần mềm SLOPE/W):Khi nền đất yếu ở giai đoạn đắp cuối cùng cố kết88%Kết quả cho hệ số ổn định như sauKmin=1,34Nền đường không bị trượt sâuKết luận :B. Thời gian thi công của các giai đoạn đắp:TTCác giai đoạn đắpCác thông số đạt đượcGiai Đoạn 1 Giai Đoạn 2 Giai Đoạn 3 Giai đoạn 4 Giai đoạn 5 Giai đoạn 61- Chiều cao đắp Hđắp1,50 m2,50 m3,50 m4,50 m6,50 m8,63 m2- Thời gian đắp đất Tđắp15 ngày10 ngày10 ngày10 ngày20 ngày21 ngày3- Thời gian chờ Tchờ30 ngày35 ngày35 ngày35 ngày25 ngày44 ngày45- Tổng cộng thời gian thi công T- Độ cố kết đạt được U45 ngày78 %45 ngày78 %45 ngày78 %45 ngày78 %45 ngày78 %65 ngày88 %290 ngày- Mỗi ngày đắp một lớp với bề dày là : 0,10 mChiều cao đắp (m)Biều đồ đắp nền theo giai đoạn109Hđắp= 00987Hđắp= 0076Bản tính nền đất yếu theo 22TCN 262-2000Trang13/108..Xu ly nen duong bang bac tham.xls/Lun_XulybacthamthiÕt kÕ xö lý nÒn ®êng ®¾p trªn ®Êt yÕu b»ng ®êng thÊm th¼ng ®øng6(Quy tr×nh kh¶o s¸t thiÕt kÕ nÒn ®êng « t« ®¾p trªn ®Êt yÕu 22TCN 262-2000)5H®¾p= 0054H®¾p= 0043H®¾p= 0032H®¾p= 00210050100150200250300350ngµyBiÒu ®å theo dâi lón theo thêi gian050100150200250ngµy300350400000000 m000000 m§é lón (m)000 m000 m000000 m000000000 m001000 m001B¶n tÝnh nÒn ®Êt yÕu theo 22TCN 262-2000Trang14/108..Xu ly nen duong bang bac tham.xls/Lun_Xulybactham
Tài liệu liên quan
- Mô phỏng bài toán giếng cát xử lý nền đất yếu bằng bài toán phẳng tương đương
- 11
- 3
- 13
- Tính toán và thiết kế xử lý nền đất yếu bằng cọc cát chương 1
- 3
- 4
- 176
- Tính toán và thiết kế xử lý nền đất yếu bằng cọc cát chương 2
- 24
- 7
- 54
- Tính toán và thiết kế xử lý nền đất yếu bằng cọc cát chương 3
- 4
- 2
- 97
- BÀI GIẢNG: XỬ LÝ NỀN ĐẤT YẾU BẰNG BẤC THẤM VÀ BẤC THOÁT NƯỚC NGANG
- 25
- 3
- 51
- LUẬN VĂN ĐỊA KỸ THUẬT TÍNH TOÁN THIẾT KẾ XỬ LÝ NỀN ĐẤT YẾU BẰNG HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC THẲNG ĐỨNG CHO DỰ ÁN ĐƯỜNG NỐI LIÊN TỈNH LỘ 25 – ĐƯỜNG TÂN LẬP
- 97
- 1
- 4
- Quá trình hình thành công nghệ xử lý nền đất yếu bằng đệm cát trong kiến trúc xây dựng đương đại p4 pps
- 19
- 732
- 0
- Quá trình hình thành công nghệ xử lý nền đất yếu bằng đệm cát trong kiến trúc xây dựng đương đại p3 pot
- 22
- 653
- 0
- Xử lý nền đất yếu bằng bấc thấm ngang (SB d) thay cho lớp đệm cát
- 37
- 624
- 4
- xây dựng mối quan hệ thực nghiệm giữa cá chỉ tiêu cơ lý của vật liệu xi măng đất phục vụ tính toán xử lý nền đất yếu
- 127
- 1
- 3
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(390.58 KB - 14 trang) - File tính toán xử lý nền đường yếu bằng bấc thấm_Có file excel đính kèm nằm ở trên Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » File Excel Tính Lún Nền đường
-
Dự Tính Lún Nền đắp Trên đất Yếu - Tài Liệu Xây Dựng
-
Chia Sẽ File Excel Tính Toán Xử Lý Nền đường Bằng Bấc Thấm
-
Thư Viện Xây Dựng: File Excel Tính Lún Nền Đường ...
-
Tính Lún Nền đường - CADViet
-
File Excel Tính Lún Theo Các Phương Pháp Khác Nhau
-
Excel Bảng Tính Chuyên Ngành đường ô Tô - Diễn đàn Cầu đường
-
Tính độ Lún Nền đường - Diễn đàn Của Các Kỹ Sư Kết Cấu Việt Nam
-
File Tính Lún Theo Tiêu Chuẩn 262-2000 - Powered By Discuz!
-
VIDEO-3 TÍNH LÚN BẰNG EXCEL - YouTube
-
6. Sử Dụng Excel để Tính Lún - Hướng Dẫn Chi Tiết - YouTube
-
File Excel Tính Lún Cho Móng Nông đơn Giản Tiện Dụng - RDONE
-
Bảng Tính Excel Kết Cấu - Mylearn
-
HƯỚNG DẪN CÁCH VIẾT ĐỘ PHÚT GIÂY TRONG EXCEL