Flower - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA(ghi chú):/ˈflɑʊ.ər/
Âm thanh (Mỹ): (tập tin)
Danh từ
flower /ˈflɑʊ.ər/
- Hoa, bông hoa, đoá hoa.
- Cây hoa.
- (Số nhiều) Lời lẽ văn hoa. flowers of speech — những câu văn hoa
- Tinh hoa, tinh tuý. the flower of the country's youth — tinh hoa của thanh niên đất nước, những phần tử ưu tú của thanh niên đất nước
- Thời kỳ nở hoa. the trees are in flower — cây cối nở hoa
- Tuổi thanh xuân. to give the flower of one's age to the country — hiến tuổi thanh xuân cho đất nước
- (Số nhiều) (hoá học) hoa. flowers of sulphur — hoa lưu huỳnh
- Váng men; cái giấm.
Thành ngữ
- no flowers: Xin miễn đem vòng hoa phúng (đám ma).
Ngoại động từ
flower ngoại động từ /ˈflɑʊ.ər/
- Làm nở hoa, cho ra hoa.
- Tô điểm bằng hoa, trang trí bằng hoa.
Chia động từ
flower| Dạng không chỉ ngôi | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| Động từ nguyên mẫu | to flower | |||||
| Phân từ hiện tại | flowering | |||||
| Phân từ quá khứ | flowered | |||||
| Dạng chỉ ngôi | ||||||
| số | ít | nhiều | ||||
| ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
| Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | flower | flower hoặc flowerest¹ | flowers hoặc flowereth¹ | flower | flower | flower |
| Quá khứ | flowered | flowered hoặc floweredst¹ | flowered | flowered | flowered | flowered |
| Tương lai | will/shall²flower | will/shallflower hoặc wilt/shalt¹flower | will/shallflower | will/shallflower | will/shallflower | will/shallflower |
| Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | flower | flower hoặc flowerest¹ | flower | flower | flower | flower |
| Quá khứ | flowered | flowered | flowered | flowered | flowered | flowered |
| Tương lai | weretoflower hoặc shouldflower | weretoflower hoặc shouldflower | weretoflower hoặc shouldflower | weretoflower hoặc shouldflower | weretoflower hoặc shouldflower | weretoflower hoặc shouldflower |
| Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
| Hiện tại | — | flower | — | let’s flower | flower | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
flower nội động từ /ˈflɑʊ.ər/
- Nở hoa, khai hoa, ra hoa.
- (Nghĩa bóng) Nở rộ, đạt tới thời kỳ rực rỡ nhất. his genius flowered early — tài năng của anh ta sớm nở rộ
Chia động từ
flower| Dạng không chỉ ngôi | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| Động từ nguyên mẫu | to flower | |||||
| Phân từ hiện tại | flowering | |||||
| Phân từ quá khứ | flowered | |||||
| Dạng chỉ ngôi | ||||||
| số | ít | nhiều | ||||
| ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
| Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | flower | flower hoặc flowerest¹ | flowers hoặc flowereth¹ | flower | flower | flower |
| Quá khứ | flowered | flowered hoặc floweredst¹ | flowered | flowered | flowered | flowered |
| Tương lai | will/shall²flower | will/shallflower hoặc wilt/shalt¹flower | will/shallflower | will/shallflower | will/shallflower | will/shallflower |
| Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | flower | flower hoặc flowerest¹ | flower | flower | flower | flower |
| Quá khứ | flowered | flowered | flowered | flowered | flowered | flowered |
| Tương lai | weretoflower hoặc shouldflower | weretoflower hoặc shouldflower | weretoflower hoặc shouldflower | weretoflower hoặc shouldflower | weretoflower hoặc shouldflower | weretoflower hoặc shouldflower |
| Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
| Hiện tại | — | flower | — | let’s flower | flower | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “flower”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Anh
- Từ 3 âm tiết tiếng Anh
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Anh
- Mục từ có liên kết âm thanh tiếng Anh
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Ngoại động từ
- Chia động từ
- Động từ tiếng Anh
- Chia động từ tiếng Anh
- Nội động từ
- Danh từ tiếng Anh
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Thiếu mã ngôn ngữ/IPA
Từ khóa » Cách Phát âm Của Flower
-
FLOWER | Phát âm Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Cách Phát âm Flower - Tiếng Anh - Forvo
-
Cách Phát âm Flowers Trong Tiếng Anh - Forvo
-
Cách Phát âm (Danh Từ (noun) : Flower : Bông Hoa) - YouTube
-
HƯỚNG DẪN PHÁT ÂM LỒNG TIẾNG VIDEO I AM A FLOWER
-
Flower đọc Tiếng Anh Là Gì
-
Flower
-
Flower đọc Như Thế Nào - Bí Quyết Xây Nhà
-
5 Cặp Từ Tiếng Anh Quen Thuộc Nhưng Nhiều Người đọc Sai Do Hiện ...
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'flower' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Học Tiếng Anh Mỗi Ngày: Những Lỗi Sai Hay Mắc Với Từ “Flower”
-
Tổng Hợp Từ Đồng âm Trong Tiếng Anh - Tài Liệu IELTS