Fond đi Với Giới Từ Gì? Fond Of + V Gì? Cách Dùng Fond Phổ Biến
Có thể bạn quan tâm
“Fond Of” là một trong những từ được sử dụng khá phổ biến trong Tiếng Anh. Với khả năng kết hợp đa dạng với nhiều từ, “Fond Of” tạo ra những cấu trúc thú vị. Để sử dụng fond một cách nhuần nhuyễn, các bạn hãy cùng Tài liệu IETLS theo dõi “Fond đi với giới từ gì” và “các cách dùng fond phổ biến trong tiếng anh” nhé!
Nội dung chính
- 1 Fond là gì?
- 2 Fond đi với giới từ gì?
- 3 Fond of + v gì?
- 4 Fond đi với các từ nào?
- 5 Các từ đồng nghĩa với fond of trong tiếng anh
- 5.1 Like
- 5.2 Love
- 5.3 Prefer
- 5.4 Be keen on
- 5.5 Be my cup of tea
- 5.6 Be a big fan of
- 5.7 Be into
Fond là gì?
Fond /fɔnd/ có các nghĩa sau:
Tính từ:
- Having a liking for or love of (someone or something) : thích một ai đó hoặc một cái gì đó rất nhiều
- Doing (something) a lot: thích làm điều gì đó rất nhiều
- A fond belief/hope: một niềm tin yêu / hy vọng
Fond Of là một cụm tính từ được kết hợp giữa một tính từ “Fond” và một giới từ “Of”. Trong đó, “Fond” mang nghĩa là có cảm tình với ai đó hoặc điều gì đó hoặc thích một hoạt động, “Of” nghĩa là “sự liên quan, kết nối với cái gì đó”.
NHẬP MÃ TLI40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP
Vui lòng nhập tên của bạn Số điện thoại của bạn không đúng Địa chỉ Email bạn nhập không đúng Đặt hẹn ×Đăng ký thành công
Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất!
Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY.
Fond đi với giới từ gì?
- fond of sb/sth: thích ai đó hoặc một cái gì đó rất nhiều; thích làm một cái gì đó
Vd: It seems like you are fond of giving me difficult questions, but thanks to you, my English Speaking has improved significantly.
Có vẻ dường như bạn thích đặt cho tôi những câu hỏi khó, nhưng nhờ có bạn, khả năng nói tiếng Anh của tôi đã được cải thiện đáng kể.
- fond of (doing) something (làm phiền)
Vd: Sheila’s very fond of telling other people what to do
Sheila rất hay thích khuyên người khác phải làm gì
Fond of + v gì?
Theo sau fond of là V-ing, nó mang nghĩa là thích hoặc làm điều gì đó thường xuyên.
Vd: Well, I must say I’m really fond of appearicating the sky as it has my favorite color- blue, combinating with the white clouds, it creates gorgeous pictures.
Chà, tôi phải nói rằng tôi thực sự thích chiêm ngưỡng bầu trời vì nó có màu sắc yêu thích của tôi – xanh lam, kết hợp với những đám mây trắng, nó tạo ra những bức ảnh tuyệt đẹp.
Fond đi với các từ nào?
Trạng từ như: especially, extremely, genuinely, immensely, particularly, really, very
Vd: She seems genuinely fond of the children.
Cô ấy có vẻ thực sự yêu thích bọn trẻ.
Danh từ thường đi chung với fond như: memory, recollections, remembrance, reminiscences.
Vd: I have many fond memories of my time at university.
Tôi có rất nhiều kỷ niệm đẹp về quãng thời gian học đại học.
>>> Xem thêm:
Successful đi với giới từ gì | Interesting đi với giới từ gì | Well known đi với giới từ gì |
Effect đi với giới từ gì | Pleased đi với giới từ gì | Acquainted đi với giới từ gì |
Important đi với giới từ gì | Jealous đi với giới từ gì | Excited đi với giới từ gì |
Các từ đồng nghĩa với fond of trong tiếng anh
Like
I like her, but it is just one-sided love. It’s so painful, but I can’t stop myself.
Tôi thích cô ấy, nhưng đó chỉ là tình yêu đơn phương. Đau quá lòng, nhưng tôi không thể ngăn mình yêu cô ấy.
Love
I love my boyfriend so much. Looking at him, I was inspired by positive energy to have a productive day.
Tôi yêu bạn trai của tôi rất nhiều. Nhìn anh ấy, tôi như được truyền thêm năng lượng tích cực để có một ngày làm việc tốt.
Prefer
I prefer to live in the city instead of the countryside as urban areas will increase the rate of landing a well-paid job for students like me.
Tôi thích sống ở thành phố thay vì sống ở nông thôn vì các khu vực thành thị sẽ làm tăng tỷ lệ tìm được việc làm được trả lương cao cho những sinh viên như tôi.
Be keen on
I’m keen on visiting Da Nang. It has a wide range of specialties with unique tastes that you can only enjoy when visiting this place.
Tôi mong muốn đến thăm Đà Nẵng. Ở đây có rất nhiều loại đặc sản với hương vị độc đáo mà các bạn chỉ có thể thưởng thức khi đến thăm nơi này.
Be my cup of tea
Located opposite the beach, our new hotel has a gorgeous view of the sea which is my cup of tea.
Nằm đối diện với bãi biển, khách sạn mới của chúng tôi có một tầm nhìn tuyệt đẹp, đó là thứ tôi thích nhất.
Be a big fan of
Well, I’d have to say that I’m not a big fan of perfume. And I guess the reason is that its price is exorbitant for a student like me who can afford it.
Chà, tôi phải nói rằng tôi không phải là một fan cuồng của nước hoa. Và tôi đoán lý do là giá của nó là khá cao đối với một sinh viên như tôi có thể mua được.
Be into
I’m totally into the city I’m resident in. And I guess the reason probably is that I find my shopping very convenient since the shopping malls and markets are within my reach.
Tôi hoàn toàn thích thành phố mà tôi đang sống. Và tôi đoán có lẽ lý do là tôi thấy việc mua sắm của mình rất tiện lợi vì các trung tâm mua sắm và chợ đều gần chỗ tôi ở.
>>> Xem thêm:
Concern đi với giới từ gì | Different đi với giới từ gì | Arrive đi với giới từ gì |
Succeeded đi với giới từ gì | Experience đi với giới từ gì | Made from với made of |
Confused đi với giới từ gì | Prevent đi với giới từ gì |
Bài viết trên là về “Fond đi với giới từ gì” Tailieuielts.com hy vọng bài viết đã mang đến cho các bạn những thông tin bổ ích và cần thiết. Chúc các bạn thành công trên con đường chinh phúc tiếng anh.
Từ khóa » Cấu Trúc Tobe Fond Of
-
Fond Of Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ Fond Of Trong Câu Tiếng Anh
-
Cấu Trúc Fond Of | Định Nghĩa, Các Từ đồng Nghĩa
-
Be Fond Of (something Or Someone) - Dịch Nghĩa Online
-
Fond đi Với Giới Từ Gì? Fond Of + V Gì?
-
Fond đi Với Giới Từ Gì? Fond Of + V Gì? - Cà Phê Du Học
-
Một Số Cấu Trúc Và Cụm Từ Thông Dụng Trong Tiếng Anh | HelloChao
-
Viết Câu Theo Cấu Trúc " To Be Fond Of + Ving" - Hoc24
-
Viết Câu Theo Cấu Trúc " To Be Fond Of Ving" - Hoc24
-
Chi Tiết Cách Dùng Keen On - Phân Biệt Keen On Và Be Fond Of
-
Like, Enjoy, Love, Adore, Fancy, Be Fond Of - Sự Khác Biệt Là Gì?
-
To Be Fond Of + N/V-ING = To Like + V_ING (thích Làm Gì đó...) Ví Dụ
-
Top #10 Cấu Trúc To Be Fond Of Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 7/2022 ...
-
BE FOND OF - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển