Foot - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
      • 1.2.1 Thành ngữ
    • 1.3 Ngoại động từ
      • 1.3.1 Chia động từ
    • 1.4 Nội động từ
      • 1.4.1 Thành ngữ
      • 1.4.2 Chia động từ
    • 1.5 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary Xem thêm: Foot Fööt

Tiếng Anh

foot

Cách phát âm

  • enPR: fo͝ot, IPA(ghi chú):/fʊt/, [fʊt]
    • (Anh Mỹ thông dụng)IPA(ghi chú):[fʊt̚]
      • Âm thanh (Mỹ):(tập tin)
    • (England,Wales)IPA(ghi chú):[fʊt̚], [fʊtʰ], [fɵʔt]
      • Âm thanh (England):(tập tin)
      • Âm thanh (England):(tập tin)
  • Vần: -ʊt
  • Tách âm: foot

Danh từ

foot số nhiều feet /ˈfʊt/

  1. Chân, bàn chân (người, thú... ).
  2. Bước chân, cách đi. swift of foot — có bước đi nhanh
  3. (Quân sự) Bộ binh. horse, foot and artillery — kỵ binh, bộ binh và pháo binh
  4. Chân (giường, ghế, tường, núi... ); bệ phía dưới, cuối. at the foot of a page — ở cuối trang
  5. Phút (đơn vị đo chiều dài Anh bằng 0, 3048 m).
  6. Âm tiết ((thơ ca)).
  7. (Thực vật học) Gốc cánh (hoa).
  8. Cặn bã ((thường) foot).
  9. Đường thô ((thường) foots).
  10. (Foots) (như) footlights.

Thành ngữ

  • at someone's feet:
    1. Ở dưới trướng ai; là đồ đệ của ai.
    2. Đang cầu cạnh ai.
  • to be (stand) on one's feet:
    1. Đứng thẳng.
    2. Lại khoẻ mạnh.
    3. Có công ăn việc làm, tự lập.
  • to carry someone off his feet: Làm cho ai phấn khởi, gây cảm hứng cho ai.
  • to fall on (upon) one's feet: Xem Fall
  • to find (know) the length of someone's feet: Biết nhược điểm của ai, nắm được thóp của ai.
  • to have the ball at one's feet: Xem Ball
  • to have feet of clay: Chân đất sét dễ bị lật đổ, ở thế không vững.
  • to have one food in the grave: Gần đất xa trời.
  • to have (put, set) one's foot on the neck of somebody: Đè đầu cưỡi cổ ai.
  • to keep one's feet: Xem Feet
  • to measure anothers foot by one's own last: Suy bụng ta ra bụng người.
  • to put one's foot down: Xem Put
  • to put one's foot in it: Xem Put
  • to put (set) someone back on his feet: Phục hồi sức khoẻ cho ai; phục hồi địa vị cho ai.
  • to set on foot: Xem Set
  • with foat at foot: Đã đẻ (ngựa cái).
  • [with one's] feet foremost: Bị khiêng đi để chôn.

Ngoại động từ

foot ngoại động từ /ˈfʊt/

  1. Đặt chân lên.
  2. Thay bàn chân cho; khâu bàn chân cho (bít tất).
  3. (Thông tục) Thanh toán (hoá đơn).
  4. (Thông tục) Cộng, cộng gộp.

Chia động từ

foot
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to foot
Phân từ hiện tại footing
Phân từ quá khứ footed
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại foot foot hoặc footest¹ foots hoặc footeth¹ foot foot foot
Quá khứ footed footed hoặc footedst¹ footed footed footed footed
Tương lai will/shall²foot will/shallfoot hoặc wilt/shalt¹foot will/shallfoot will/shallfoot will/shallfoot will/shallfoot
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại foot foot hoặc footest¹ foot foot foot foot
Quá khứ footed footed footed footed footed footed
Tương lai weretofoot hoặc shouldfoot weretofoot hoặc shouldfoot weretofoot hoặc shouldfoot weretofoot hoặc shouldfoot weretofoot hoặc shouldfoot weretofoot hoặc shouldfoot
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại foot let’s foot foot
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Nội động từ

foot nội động từ, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) /ˈfʊt/

  1. Đi bộ.
  2. Nhảy.

Thành ngữ

  • to foot it:
    1. (Thông tục) Nhảy, nhảy múa.
    2. Đi bộ.
    3. Chạy.
  • to foot up:
    1. Lên tới, tới mức, tổng cộng tới. the expenditure footed up to 3,000dd — tiền nộp phí tổn lên tới 3 000 đồng

Chia động từ

foot
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to foot
Phân từ hiện tại footing
Phân từ quá khứ footed
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại foot foot hoặc footest¹ foots hoặc footeth¹ foot foot foot
Quá khứ footed footed hoặc footedst¹ footed footed footed footed
Tương lai will/shall²foot will/shallfoot hoặc wilt/shalt¹foot will/shallfoot will/shallfoot will/shallfoot will/shallfoot
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại foot foot hoặc footest¹ foot foot foot foot
Quá khứ footed footed footed footed footed footed
Tương lai weretofoot hoặc shouldfoot weretofoot hoặc shouldfoot weretofoot hoặc shouldfoot weretofoot hoặc shouldfoot weretofoot hoặc shouldfoot weretofoot hoặc shouldfoot
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại foot let’s foot foot
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “foot”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=foot&oldid=2245834” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Từ 1 âm tiết tiếng Anh
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Anh
  • Mục từ có liên kết âm thanh tiếng Anh
  • Vần:Tiếng Anh/ʊt
  • Vần:Tiếng Anh/ʊt/1 âm tiết
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Ngoại động từ
  • Chia động từ
  • Động từ tiếng Anh
  • Chia động từ tiếng Anh
  • Nội động từ
  • Danh từ tiếng Anh
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Thiếu mã ngôn ngữ/IPA
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục foot 90 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Foot Phát âm Tiếng Anh