Ford EcoSport 2015 - Đánh Giá Xe, So Sánh, Tư Vấn Mua Xe
Có thể bạn quan tâm
Ford EcoSport | 2015
2021
2018
Ước tính giá xe- Ford EcoSport 1.5 MT Trend 2015
- Ford EcoSport 1.5 AT Trend 2015 - 7 túi khí
- Ford EcoSport 1.5 AT Titanium AT 2015
- Ford EcoSport 1.5 MT Trend 2015
- Ford EcoSport 1.5 AT Trend 2015 - 7 túi khí
- Ford EcoSport 1.5 AT Titanium AT 2015
- Ford EcoSport 1.5 MT Trend 2015
- Ford EcoSport 1.5 AT Trend 2015 - 7 túi khí
- Ford EcoSport 1.5 AT Titanium AT 2015
Giá xe Ford EcoSport 2015
Ford EcoSport 1.5 MT Trend 2015
585,000,000 VNĐ
Ford EcoSport 1.5 AT Trend 2015 - 7 túi khí
630,000,000 VNĐ
Ford EcoSport 1.5 AT Titanium AT 2015
658,000,000 VNĐ
- Ford EcoSport 2015
- Giới thiệu
- Thông số kỹ thuật
Giới thiệu chung Ford EcoSport 2015
Ford EcoSport được xem là một trong những mẫu xe tiện phong cho phân khúc xe SUV cỡ nhỏ giúp giải toả cơn khát một mẫu xe gầm cao 5 chỗ giá rẻ tại Việt Nam. EcoSport sở hữu kiểu dáng thiết kế năng động hiện đại đi cùng các trang bị tiện nghi, an toàn và vận hành chuẩn mực cho một chiếc SUV thành thị.
Ford EcoSport có thể nói là mẫu xe giúp phân khúc xe SUV cỡ nhỏ tại Việt Nam được chú ý hơn, thoả mãu cơn khát một mẫu xe gầm cao 5 chỗ giá rẻ dành cho thành thị của người tiêu dùng. Sự xuất hiện và thành công của Ford EcoSport đã thúc đẩy các hãng xe khác mau chóng giới thiệu những dòng xe hoàn toàn mới của mình như Hyundai i10 Active, Renault Sandero Stepway, Suzuki Vitara để chia phần phân khúc nhiều tiềm năng này.
Thiết kế ngoại thất
Ford EcoSport sở hựu kích thước tổng thể dài x rộng x cao tương ứng 3.999 x 1.765 x 1.708 (mm), chiều dài cơ sở 2.520 (mm) và khoảng sáng gầm xe đến 200 (mm). Thiết kế tổng thể của xe theo dang khối tròn năng động cùng với các chi tiết cản trước, cản sau, và ốp sườn xe bằng nhựa cứng tối màu giúp xe tẳng vẻ chắc chắn và đậm phong cách SUV hơn. EcoSport được trang bị gương chiếu hậu điều chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ, lazang hợp kim 16'', giá nóc để đồ tiêu chuẩn.
Nội thất và tiện nghi
Thiết kế nội thất xe được xem là một bản mở rộng của người anh em Ford Fiesta nhưng trông cân đối và cơ bắp hơn. Xe được trang bị vô-lăng 3 chấu bọc da tích hợp điều khiển âm thanh, cụm đồng hồ thể thao, hệ thống giải trí với đầu CD, MP3, các cổng kết nối AUX/USB/Bluetooth, hệ thống giải trí công nghệ SYNC, điều hòa tự động, cửa sổ trời...
Ford EcoSport được trang bị hành ghế sau với tựa đầu 3 vị trí, khoang hành lý đáp ứng vừa đủ nhu cầu sử dụng cho một mẫu xe thành thị. Tuy nhiên với cửa xe thiết kế mở ngang sẽ gây chút bất tiện khi cần lấy hành lý cồng kếnh trong xe ở những nơi có không gian chật hẹp. Hàng ghế sau có thể gập lại theo tỷ lệ 60:40 giúp mở rộng khoang hành lý khi cần thiết
Vận hành và an toàn
Ford Fiesta được trang bị động cơ xăng 1.5L sản sinh công suất 108 mã lực và mô-men xoắn 138 Nm. Đi cùng hộp số sàn 5 cấp hoặc hộp số 6 cấp PowerShift, hệ thống EPAS Trợ lực điện kết hợp tự động bù lệch hướng. Hệ thống khởi hành lưng chừng dốc giúp bạn lái xe an toàn hơn ở cả hai chiều lên dốc và xuống dốc.
Các trang bị và tính năng an toàn trên xe bao gồm: Hệ thống chống bó cứng phanh ABS và phân bổ lực phanh EDB; Hệ thống Kiểm soát chống trượt và ESP; Hệ thống 7 túi khí, Cảm biến lùi, ...
Thông số kỹ thuật Ford EcoSport 2015
Mẫu xe | Ford EcoSport 1.5 MT Trend 2015585,000,000 VNĐ | Ford EcoSport 1.5 AT Trend 2015 - 7 túi khí630,000,000 VNĐ | Ford EcoSport 1.5 AT Titanium AT 2015658,000,000 VNĐ |
Tổng quan
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước | Lắp ráp trong nước | Lắp ráp trong nước |
Động cơ & hộp số | Xăng I4 1.5L 5MT | Xăng I4 1.5L 6AT | Xăng I4 1.5L 6AT |
Dáng xe | Gầm cao 5 chỗ | Gầm cao 5 chỗ | Gầm cao 5 chỗ |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 |
Số cửa | 5 | 5 | 5 |
Màu ngoại thất | |||
Chính sách bảo hành | 3 năm hoặc 100.000 Km | 3 năm hoặc 100.000 Km | 3 năm hoặc 100.000 Km |
Động cơ, vận hành
Kiểu động cơ | 4 xi-lanh thẳng hàng | 4 xi-lanh thẳng hàng | 4 xi-lanh thẳng hàng |
Dung tích động cơ | 1.498 | 1.498 | 1.498 |
Công suất tối đa | 110 mã lực/ 6.300 vòng/phút | 110 mã lực/ 6.300 vòng/phút | 110 mã lực/ 6.300 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại | 140 Nm/ 4.400 vòng/phút | 140 Nm/ 4.400 vòng/phút | 140 Nm/ 4.400 vòng/phút |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Tự động | Tự động |
Kiểu dẫn động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Lựa chọn chế độ lái xe | ... | ... | ... |
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) | ... | ... | ... |
Tốc độ tối đa | ... | ... | ... |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 5,2/8,6/6,5- xa lộ/đô thị/kết hợp | 5,4/8,4/6,5- xa lộ/đô thị/kết hợp | 5,4/8,4/6,5- xa lộ/đô thị/kết hợp |
Kích thước, trọng lượng
Kích thước tổng thể | 4.241 x 1.765 x 1.658 | 4.241 x 1.765 x 1.658 | 4.241 x 1.765 x 1.658 |
Chiều dài cơ sở | 2.519 | 2.519 | 2.519 |
Khoảng sáng gầm xe | 200 | 200 | 200 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,3 | 5,3 | 5,3 |
Trọng lượng không tải | ... | ... | ... |
Dung tích bình nhiên liệu | 52 | 52 | 52 |
Dung tích khoang hành lý | ... | ... | ... |
Treo, lái , thắng, lốp xe
Hệ thống lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/Thanh xoắn | MacPherson/Liên kết đa điểm | MacPherson/Thanh xoắn |
Hệ thống thắng trước/sau | Đĩa/Tang trống | Đĩa/Tang trống | Đĩa/Tang trống |
Bánh xe/Lazang | Mâm đúc hợp kim 16'' | Mâm đúc hợp kim 16'' | Mâm đúc hợp kim 16'' |
Lốp xe | 205/60R16 | 205/60R16 | 205/60R16 |
Ngoại thất
Đèn trước | Đèn pha Halogen | Đèn pha Halogen | Đèn pha Halogen |
Đèn sương mù | |||
Đèn chạy ban ngày | Không có | Không có | Không có |
Gạt mưa | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | Cảm biến gạt mưa tự động |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Đèn đuôi xe | Bóng đèn thường | Bóng đèn thường | Bóng đèn thường |
Trang bị khác | ... | ... | Đèn pha tự bật khi trời tối |
Nội thất
Ghế hàng khách phía trước | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng |
Chất liệu ghế xe | Nỉ | Nỉ | Da |
Ghế tài xế | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng |
Ghế sau | Tựa đầu 2 vị trí, gập 60:40 | Tựa đầu 2 vị trí, gập 60:40 | Tựa đầu 2 vị trí, gập 60:40 |
Che nắng hàng ghế trước | Tích hợp gương trang điểm | Tích hợp gương trang điểm | Tích hợp gương trang điểm |
Gác tay hàng ghé trước/sau | Có/Không | Có/Không | Có/Không |
Vô-lăng | 3 chấu bọc da | 3 chấu bọc da | 3 chấu bọc da |
Đồng hồ lái | Thể thao, màn hình hiển thị đa thông tin | Thể thao, màn hình hiển thị đa thông tin | Thể thao, màn hình hiển thị đa thông tin |
Đèn chiếu sáng trong xe | Trước/sau | Trước/sau | Trước/sau/xung quanh xe |
Đèn chiếu hậu trong xe | ... | ... | ... |
Gương chiếu hậu bên trong xe | ... | ... | ... |
Các hộc chứa đồ bên trong xe | Tablo/túi lưng ghế/cửa trước sau | Tablo/túi lưng ghế/cửa trước | Tablo/túi lưng ghế/cửa trước |
Mở cửa khoang hành lý | Trong xe, nút bấm cửa | Trong xe, nút bấm cửa | Trong xe, nút bấm cửa |
Trang bị khác | Hộp giữ lạnh | Hộp giữ lạnh | Hộp giữ lạnh |
Thiết bị tiện nghi
Hệ thống âm thanh | Đài AM / FM, đầu đĩa CD 1 đĩa | Đài AM / FM, đầu đĩa CD 1 đĩa | Đài AM / FM, đầu đĩa CD 1 đĩa |
Các cổng kết nối/ Buletooth | AUX/USB/ kết nối Bluetooth/Điều khiển bằng giọng nói SYNC | AUX/USB/ kết nối Bluetooth | AUX/USB/ kết nối Bluetooth |
Màn hình trung tâm | Màn hình đơn sắc | Màn hình đơn sắc | Màn hình đơn sắc |
Hệ thống loa | 6 loa | 6 loa | 6 loa |
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Không có | Không có | Không có |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Tự động |
Điều hòa cho hàng ghế sau | Không có | Không có | Không có |
Cửa sổ trời | Không có | Không có | Chỉnh điện |
Rèm che nắng hàng ghế sau | Không có | Không có | Không có |
Nút bấm khởi động | Không có | Không có | Khởi động bằng nút bấm |
Trang bị khác | ... | ... | ... |
Trang bị an toàn
Dây đai an toàn | Dây đai an toàn 3 điểm | Dây đai an toàn 3 điểm | Dây đai an toàn 3 điểm |
Số lượng túi khí | 2 (2 trước) | 7 (2 trước - 2 hông trước - 2 rèm - 1 đầu gối lái) | 7 (2 trước - 2 hông trước - 2 rèm - 1 đầu gối lái) |
Giới hạn tốc độ | Không có | Không có | Không có |
Chống bó cứng phanh ABS | |||
Phân bổ lực phanh EBD | |||
Hỗ trợ phanh gấp BA | |||
Cân bằng điện tử ESP | |||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |||
Kiểm soát lực kéo TCS | |||
Cảm biến áp suất | |||
Phanh tay điện tử | |||
Cảm biến lùi | |||
Camera lùi | |||
Khung sườn xe | ... | ... | ... |
Trang bị khác | Khoá cửa từ xa & chức năng chống trộm, | Khoá cửa từ xa & chức năng chống trộm | Khoá cửa từ xa & chức năng chống trộm |
Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận
Gửi trả lờiTuvanmuaxe.Vn - Tư Vấn Mua XeYêu cầu báo giá xe tốt nhất
TƯ VẤN BÁN HÀNG
Phạm Phúc Cửu
Ford Bình Thuận
Ford Bình Thuận
Phụ trách kinh doanh
0937 349 247
1015Giá xe ưu đãi
Bạn là Sale của hãng xe
Nhấp vào đây để đăng kýThông tin hãng
Công ty TNHH Ford Việt Nam
Hotline: (04) 6263 4600 - https://www.ford.com.vn/
Địa chỉ: Tầng 6- Tòa Nhà Sun Red River 23 - Phan Chu Trinh- Hà Nội
Từ khóaĐánh giá xe Ford EcoSport 2015
so sánh Ford EcoSport 2015
thông số Ford EcoSport 2015
tư vấn mua xe Ford EcoSport 2015
Từ khóa » Chiều Dài Xe Ecosport 2015
-
Ford EcoSport 2015 - Hành Trình Năng động Cùng SUV Gọn Nhẹ
-
Đánh Giá Tổng Quan Xe Ford Ecosport 2015 - - Chợ Tốt Xe
-
Top 13 Chiều Dài Xe Ecosport 2015
-
Hình ảnh Chi Tiết Ford Ecosport Tại Việt Nam
-
Thông Số Kỹ Thật Ford Ecosport 1.5L AT Titanium 2014 - Autodaily
-
Xe Ford EcoSport 1.5P Titanium AT đời 2015, Nhập Khẩu Chính ...
-
[Thảo Luận] - Chiều Dài Của Ford Ecosport | OTOFUN
-
FORD ECOSPORT 2015
-
Thông Số Kỹ Thuật Của Xe Ford Ecosport 2017 - OtoS
-
Thông Số Ford EcoSport 1.5 AT Titanium 2015
-
Lời Khuyên Có Nên Mua Xe EcoSport 2015 Hay Không ?
-
Thông Số Ford Ecosport Titanium 2015 Chi Tiết Xe Và Giá Bán Hỗ ...