Ford Ranger 2021 - Động Cơ Diesel 2.0L Và 2.2L Bán Ra Với 6 ...
Có thể bạn quan tâm
GIỚI THIỆU VỀ FORD RANGER 2021
Với 6 Phiên Bản Được Bán Ra
Add to WishlistXe Ford Ranger Raptor
Ford Ranger Raptor 2.0L Bi-Turbo 4A
Được xếp hạng 5.00 5 sao 1,299,000,000 ₫ Add to WishlistXe Ford Ranger
Ford Ranger Wildtrak Bi-Turbo
Được xếp hạng 5.00 5 sao 979,000,000 ₫ Add to WishlistXe Ford Ranger
Ford Ranger XLS 2.0L 4×2 AT
Được xếp hạng 5.00 5 sao 707,000,000 ₫ Add to WishlistTin Tức
Ford Ranger XL 2.0L 4×4 MT
Được xếp hạng 5.00 5 sao 669,000,000 ₫Ford Ranger 2021 Thiết kế đa năng
Ford Ranger 2021 Mới với thiết kế phía trước mạnh mẽ hơn, nội thất tiện nghi cùng những tính năng mới giúp cuộc sống của bạn dễ dàng hơn. Ranger Mới là chiếc xe bán tải đầu tiên được trang bị tính năng Hỗ trợ Nâng Cửa hậu thùng xe giúp cho việc chất dỡ hàng hóa nhẹ nhàng hơn trước rất nhiều.
Mạnh mẽ hơn. An toàn hơn.
Tính năng an toàn của Ranger 2021 Mới được trang bị tới 6 túi khí bao gồm túi khí bên hông và túi khí rèm, kết hợp cùng Hệ thống Cân bằng Điện tử toàn diện và Công nghệ Hỗ trợ người lái giúp xe giảm thiểu va chạm và luôn đi đúng làn đường. Ranger Mới 2021 an toàn hơn bao giờ hết.
Êm ái hơn trên mọi địa hình
Với Ford Ranger 2021, nội thất rộng rãi, tiện nghi và trang bị đa dụng luôn là những ưu tiên hàng đầu. Các nút điều khiển trong tầm tay và dễ thấy, nhiều hộc chứa đồ hơn, tiếng ồn và rung lắc được giảm đáng kể. Ngả mình trên ghế da của Ranger Mới, bạn đã có một điểm tựa hoàn hảo để cân bằng giữa công việc và cuộc sống.
Nạp đầy năng lượng.
Hệ thống đèn chiếu sáng thùng hàng phía sau luôn đảm bảo cung cấp đủ ánh sáng cần thiết, bất kể ngày hay đêm. Không chỉ vậy, Ford Ranger 2021 Mới còn được trang bị ổ cắm nguồn 230V cho phép bạn sạc trực tiếp điện thoại, máy tính hay các thiết bị điện tử khác, bất kể bạn ở đâu.
Thư giãn trong khoang xe rộng rãi
Thêm khoảng trống để chân trong khoang xe không chỉ tạo cảm giác thoải mái hơn cho người ngồi trên xe. Cánh cửa lớn hơn và thay đổi vị trí cột trụ phía sau cho phép mọi người ra vào xe hoặc bốc dỡ những kiện hàng nặng một cách dễ dàng hơn.
LED Projector với khả năng tự động bật tắt bằng cảm biến ánh sáng
Hệ thống Đèn pha LED Projector giúp bạn quan sát phía trước rõ hơn vào ban đêm.
Thiết kế để Chinh phục
Hộp số tự động 10 cấp công nghệ tiên tiến của Ranger 2021 kết hợp cùng động cơ Bi-Turbo 2.0L thế hệ mới cho công suất và mô-men xoắn bạn cần mà vẫn tiết kiệm nhiên liệu.
Động cơ Bi-Turbo 2.0LĐộng cơ Diesel Bi-Turbo 2.0L trang bị trên Ranger Mới chính là một đột phá trong công nghệ. Hai turbo hoạt động độc lập sản sinh thêm công suất mà vẫn tiết kiệm nhiên liệu. | Động cơ Turbo 2.0LĐộng cơ Diesel Single Turbo 2.0L cho sức mạnh, mô-men xoắn và khả năng tiết kiệm nhiên liệu rất ấn tượng, đồng thời giảm đáng kể tiếng ồn động cơ. | Động cơ TDCi Turbo 2.2LĐộng cơ Diesel 2.2L TDCi 4 xi lanh quay trở lại lợi hại hơn xưa với cải tiến mới, nâng công suất động cơ lên một tầm cao mới giúp bạn chinh phục mọi thử thách. |
Hộp số tự động 10 cấp
Hộp số tự động 10 cấp của Ford dẫn đầu phân khúc về công nghệ hộp số, mở ra một cuộc cách mạng trong vận hành giúp cải thiện khả năng tăng tốc đồng thời chuyển số nhanh và chính xác hơn.
Hệ thống Trợ lực lái Điện tử (EPAS)
Chỉ là một chiếc bán tải nhưng Ford Ranger 2021 được trang bị công nghệ lái hiện đại nhất của Ford. Hệ thống Trợ lực lái Điện tử cho cảm giác lái nhẹ nhàng trên mọi điều kiện đường xá. Tay lái nhẹ và nhạy khi chạy trong thành phố, nhưng lại thật chắc chắn và dễ dàng kiểm soát khi chạy tốc độ cao ở đường cao tốc. Vì được điều khiển bằng điện tử nên hệ thống chỉ kích hoạt khi cần thiết, giúp bạn tiết kiệm nhiên liệu.
Hệ thống Hỗ trợ Đổ Đèo
Đổ đèo không còn là thách thức với Ranger. Không cần giữ chân trên bàn đạp phanh hay ga khi xuống dốc, Ranger tự động kích hoạt phanh nếu cần thiết để kìm xe ở tốc độ mong muốn. Bạn có thể điều chỉnh tốc độ của xe thông qua chân ga và nút Kiểm soát Hành trình trên vô lăng.
Công nghệ tiên tiến
Ranger 2021 Mới được trang bị đầy đủ các tính năng thông minh mà có thể bạn không bao giờ kỳ vọng ở một chiếc xe bán tải, ví như Hệ thống Phanh Chủ động Khẩn cấp – một tính năng hỗ trợ phòng tránh va chạm bằng cách cảnh báo và tự động phanh khi cần thiết.
Hệ thống Phanh Chủ động Khẩn cấp (AEB)1
Lần đầu tiên trong phân khúc bán tải, Ford Ranger 2021 được trang bị AEB – tính năng giúp giảm thiểu rủi ro khi giao thông. AEB có khả năng nhận diện cả người đi bộ và phương tiện phía trước. Hệ thống Cảnh báo va chạm sẽ phát tín hiệu cảnh báo bằng cả âm thanh và hình ảnh trên màn hình chức năng phía trước người lái, đồng thời điều chỉnh lực phanh để tăng độ nhạy và hiệu quả phanh tối ưu nhất khi bạn đạp phanh. Nếu bạn không kịp phản ứng, chiếc xe sẽ tự động phanh để tránh va chạm.
Hệ thống Hỗ trợ Duy trì Làn đường
Nếu bạn vô tình lái xe chệch khỏi làn đường ở tốc độ trên 65km/h mà không có tín hiệu xi-nhan, Hệ thống Cảnh báo Lệch làn sẽ rung nhẹ vô lăng để nhắc bạn. Nếu xe bạn vẫn tiếp tục đi lệch làn, Hệ thống sẽ điều chỉnh vô lăng đưa xe bạn về đúng làn. Tính năng chỉ hoạt động khi xe chạy ở tốc độ lớn hơn 65km/h trên đường có nhiều làn và vạch kẻ đường rõ rệt.
Hệ thống Kiểm soát Tốc độ Tự động
Hãy quên đi sự phiền toái phải bật/tắt chức năng kiểm soát tốc độ mỗi khi điều kiện giao thông thay đổi. Nếu giao thông ùn tắc, Hệ thống Kiểm soát Tốc độ Tự động sẽ giảm tốc để duy trì khoảng cách an toàn phía trước. Khi đường thông thoáng, hệ thống lại đưa xe của bạn trở lại tốc độ cài đặt ban đầu.
SYNC™3
SYNC®33 nâng tầm kết nối cho cuộc sống bận rộn của bạn bởi các tính năng ưu việt cũng như công nghệ điều khiển bằng giọng nói thế hệ mới trong khi cả hai tay bạn vẫn trên vô lăng và mắt bạn không rời khỏi lộ trình. Màn hình cảm ứng 8” mới cho giao diện và nhiều tính năng mới. Gọi hay nghe điện thoại, tìm đường đi ngắn nhất và nhiều chức năng khác, chỉ bằng câu lệnh đơn giản. Hệ thống SYNC® 33 thế hệ mới nhất này có khả năng hiểu khoảng 10.000 câu lệnh tiếng Anh, hỗ trợ Apple CarPlay4 và Android Auto5, nhờ đó bạn có thể sử dụng các ứng dụng di động yêu thích khi đang ở trên xe.
Camera lùi cùng hệ thống Cảm biến
Đưa xe vào bãi đỗ chưa bao giờ dễ dàng đến thế ngay cả khi thành phố đông đúc. Vị trí ngồi lái cao kết hợp cùng camera phía sau cho phép bạn quan sát rất rõ phía sau xe, trong khi hệ thống cảm biến phía trước và sau xe giúp bạn đỗ xe dễ dàng hơn nhiều.
Khả năng toàn diện
Được thiết kế đa năng, Ranger có đầy đủ khả năng sẵn sàng vượt qua mọi giới hạn. Lội nước? Không vấn đề. Tải nặng? Quá dễ. Đổ đèo hay đồi cát? Chạy luôn. Với Khả năng lội nước sâu đến 800mm, sức kéo mạnh mẽ cùng Khóa vi sai Cầu sau Điện, Ranger dễ dàng vượt mọi thách thức.
Đáng đầu tư
Tổng khối lượng chuyên chở cả người và hàng tối đa của Ranger 2021 là trên 1 tấn1 và sức kéo mạnh mẽ. Vì vậy bạn hoàn toàn yên tâm đảm nhận những công việc khó khăn nhất. Đặc biệt, Hệ thống Cân bằng Điện tử sẽ tự động điều chỉnh để thích ứng với trọng lượng hàng hoá trên xe, giúp bạn dễ dàng kiểm soát khi lái xe.
Khả năng lội nước 800mm
Không chỉ tung hoành trên mặt đất nơi Ford Ranger 2021 luôn chứng tỏ bản lĩnh ở bất cứ nơi đâu bạn đến, khả năng lội sâu tới 800mm của xe giúp bạn luôn hoàn thành tốt công việc.
Vận hành êm ái
Hệ thống khung gầm bằng thép chịu lực siêu cứng kết hợp cùng hệ thống treo được cải tiến giúp tăng cường khả năng lái, vận hành, giúp Ranger sẵn sàng đương đầu với mọi thử thách, đồng thời cải thiện đáng kể độ ồn trong xe khi đi trên đường.
Gài cầu điện tử Shift-On-The-Fly 4×4
Dễ dàng chuyển chế độ 1 cầu sang 2 cầu, Low hay High chỉ cần 1 nút xoay nhờ tính năng Shift-on-the-fly.
Khóa vi sai Cầu sau Điện
Vững vàng tay lái trên mọi địa hình, dù là dốc đứng, cát lầy hay mặt đường trơn trượt. Khóa hai bánh sau sẽ giúp chiếc xe của bạn vượt qua mọi chướng ngại và địa hình trắc trở – ngay cả khi khó mà giữ cả hai bánh sau cùng bám mặt đường.
Giá Xe Ford Ranger Và Khuyến Mại
Giá bán của Ford Ranger luôn thay đổi theo ngày. Nhưng mà đây cũng là cái giá để khách hàng có thể tham khảo quan về giá bán. còn để chi tiết về giá bán quý khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với đại lý để được biết thêm.Giá bán trên mới chỉ là giá bán khuyến mại bằng tiền mặt, ngoài ra về phía đại lý còn có khuyến mại bằng phụ kiện cho Ford Ranger. Mõi một sản phẩm đều có khuyến mại phụ kiện khác nhau, Vì nó còn phụ thuộc vào trang thiết bị đã có sẵn trên xe để khuyến mại.
Sản Phẩm Ford Ranger | Giá Bán Công Bố | |
---|---|---|
Ford Ranger Wildtrak 4x4 AT Bi-Turbo | 925.000.000 VND | |
Ford Ranger Limited 4x4 AT | 799.000.000 VND | |
Ford Ranger XLS 4x2 AT | 650.000.000 VND | |
Ford Ranger XLS 4x2 MT | 630.000.000 VND | |
Ford Ranger XL 4x4 MT | 616.000.000 VND | |
Sản Phẩm Ranger | Giá Bán Chưa Khuyến Mại | Giá Bán Đã Khuyến Mại |
Ford Ranger Wildtrak 4x4 AT Bi-Turbo | 925.000.000 VND | 895.000.000 VND |
Ford Ranger Limited 4x4 AT | 799.000.000 VND | 779.000.000 VND |
Ford Ranger XLS 4x2 AT | 650.000.000 VND | 640.000.000 VND |
Ford Ranger XLS 4x2 MT | 630.000.000 VND | 600.000.000 VND |
Ford Ranger XLS 4x2 MT | 616.000.000 VND | 590.000.000 VND |
Chi Phí Đăng Ký Ford Ranger Wildtrak Bi-Turbo
Chi Phí đăng ký này là chi phí tạm tính cho sản phẩm. Chi Phí chưa trừ khuyến mại bằng tiền mặt, cũng như là khuyến mại bảo hiểm Thân vỏ xe. Lên Giá tính ra cao hơn với thực tế để mua xe. vì vậy quá khách hàng mua xe Ford Ranger Wildtrak có thể tham khảo chi phí, rồi tính toán trừ đi phần khuyến mại tiền mặt của xe, và phụ kiện khuyến mại đi kèm.Chính vì vậy Giá bán hoàn thiện xe Ranger Wildtrak sẽ rẻ hơn, vì vậy anh chị có thể gọi điện trược tiếp để biết thêm về khuyến mại, còn mọi chi phí đăng ký ở trên đói với một chiếc xe là chuẩn theo nghĩa vụ của nhà nước.
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội/TP Hồ Chí Minh (đồng) | Mức phí ở Ngoài Tỉnh(đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, |
---|---|---|---|
Giá niêm yết | 979.000.000 | 979.000.000 | 979.000.000 |
Phí trước bạ | 68.830.000 | 57.360.000 | 68.830.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 12.950.000 | 12.950.000 | 12.950.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 550,000 | 550,000 | 550,00 |
Phí biển số | 500.000 | 150.000 | 150.000 |
Tổng | 1.040.390.000 VND | 1.028.920.000 VND | 1.040.390.000 VND |
Chi Phí Đăng Ký Ford Ranger Limited
Chi Phí đăng ký này là chi phí tạm tính cho sản phẩm. Chi Phí chưa trừ khuyến mại bằng tiền mặt, cũng như là khuyến mại bảo hiểm Thân vỏ xe. Lên Giá tính ra cao hơn với thực tế để mua xe. vì vậy quá khách hàng mua xe Ford Ranger Limited có thể tham khảo chi phí, rồi tính toán trừ đi phần khuyến mại tiền mặt của xe, và phụ kiện khuyến mại đi kèm.Chính vì vậy Giá bán hoàn thiện xe Ford Ranger Limited sẽ rẻ hơn, vì vậy anh chị có thể gọi điện trược tiếp để biết thêm về khuyến mại, còn mọi chi phí đăng ký ở trên đói với một chiếc xe là chuẩn theo nghĩa vụ của nhà nước.
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội/TP Hồ Chí Minh (đồng) | Mức phí ở Ngoài Tỉnh(đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, |
---|---|---|---|
Giá niêm yết | 799.000.000 | 799.000.000 | 799.000.000 |
Phí trước bạ | 57.528.000 | 47.940.000 | 57.528.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 11.186.000 | 11.186.000 | 11.186.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 550,000 | 550,000 | 550,00 |
Phí biển số | 500.000 | 150.000 | 150.000 |
Tổng | 869.274.000 VND | 861.336.000 VND | 868.924.000 VND |
Chi Phí Đăng Ký Ford Ranger XLS 4×2 AT
Chi Phí đăng ký này là chi phí tạm tính cho sản phẩm. Chi Phí chưa trừ khuyến mại bằng tiền mặt, cũng như là khuyến mại bảo hiểm Thân vỏ xe. Lên Giá tính ra cao hơn với thực tế để mua xe. vì vậy quá khách hàng mua xe Ford Ranger XLS 4×2 AT có thể tham khảo chi phí, rồi tính toán trừ đi phần khuyến mại tiền mặt của xe, và phụ kiện khuyến mại đi kèm.Chính vì vậy Giá bán hoàn thiện xe Ford Ranger XLS 4×2 AT sẽ rẻ hơn, vì vậy anh chị có thể gọi điện trược tiếp để biết thêm về khuyến mại, còn mọi chi phí đăng ký ở trên đói với một chiếc xe là chuẩn theo nghĩa vụ của nhà nước.
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội/TP Hồ Chí Minh (đồng) | Mức phí ở Ngoài Tỉnh(đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, |
---|---|---|---|
Giá niêm yết | 707.000.000 | 707.000.000 | 707.000.000 |
Phí trước bạ | 46.800.000 | 41.280.000 | 46.800.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 9.000.000 | 9.000.000 | 9.000.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 550,000 | 550,000 | 550,00 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 740.983.000 VND | 732.727.000 VND | 740.983.000 VND |
Chi Phí Đăng Ký Ford Ranger XLS 4×2 MT
Chi Phí đăng ký này là chi phí tạm tính cho sản phẩm. Chi Phí chưa trừ khuyến mại bằng tiền mặt, cũng như là khuyến mại bảo hiểm Thân vỏ xe. Lên Giá tính ra cao hơn với thực tế để mua xe. vì vậy quá khách hàng mua xe Ford Ranger XLS 4×2 MT có thể tham khảo chi phí, rồi tính toán trừ đi phần khuyến mại tiền mặt của xe, và phụ kiện khuyến mại đi kèm.Chính vì vậy Giá bán hoàn thiện xe Ford Ranger XLS 4×2 MT sẽ rẻ hơn, vì vậy anh chị có thể gọi điện trược tiếp để biết thêm về khuyến mại, còn mọi chi phí đăng ký ở trên đói với một chiếc xe là chuẩn theo nghĩa vụ của nhà nước.
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội/TP Hồ Chí Minh (đồng) | Mức phí ở Ngoài Tỉnh(đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, |
---|---|---|---|
Giá niêm yết | 665.000.000 | 665.000.000 | 665.000.000 |
Phí trước bạ | 45.360.000 | 37.800.000 | 45.360.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 8.820.000 | 8.820.000 | 8.820.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 550,000 | 550,000 | 550,00 |
Phí biển số | 500.000 | 150.000 | 150.000 |
Tổng | 687.740.000 VND | 679.830.000 VND | 687.390.000 VND |
Chi Phí Đăng Ký Ford Ranger XL 4×4 MT
Chi Phí đăng ký này là chi phí tạm tính cho sản phẩm. Chi Phí chưa trừ khuyến mại bằng tiền mặt, cũng như là khuyến mại bảo hiểm Thân vỏ xe. Lên Giá tính ra cao hơn với thực tế để mua xe. vì vậy quá khách hàng mua xe Ford Ranger XL 4×4 MT có thể tham khảo chi phí, rồi tính toán trừ đi phần khuyến mại tiền mặt của xe, và phụ kiện khuyến mại đi kèm.Chính vì vậy Giá bán hoàn thiện xe Ford Ranger XL 4×4 MT sẽ rẻ hơn, vì vậy anh chị có thể gọi điện trược tiếp để biết thêm về khuyến mại, còn mọi chi phí đăng ký ở trên đói với một chiếc xe là chuẩn theo nghĩa vụ của nhà nước.
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội/TP Hồ Chí Minh (đồng) | Mức phí ở Ngoài Tỉnh(đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, |
---|---|---|---|
Giá niêm yết | 669.000.000 | 669.000.000 | 669.000.000 |
Phí trước bạ | 44.352.000 | 36.960.000 | 44.352.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 8.620.000 | 8.620.000 | 8.620.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 550,000 | 550,000 | 550,00 |
Phí biển số | 500.000 | 150.000 | 150.000 |
Tổng | 672.532.000 VND | 664.790.000 VND | 672.182.000 VND |
Thông Số Kỹ Thuật Xe Ford Ranger
Kích Thước Và Trọng Lượng Ford Ranger 2021
Ranger Wildtrak 2.0L AT 4X4 | Ranger Limited 2.0L 4X4 AT | Ranger XLS 2.2L 4X2 AT |
Chiều dài cơ sở / Wheelbase (mm) : 3220 | Chiều dài cơ sở / Wheelbase (mm) : 3220 | Chiều dài cơ sở / Wheelbase (mm) : 3220 |
Dài x Rộng x Cao / Length x Width x Height (mm) : 5362 x 1860 x 1830 | Dài x Rộng x Cao / Length x Width x Height (mm) : 5362 x 1860 x 1830 | Dài x Rộng x Cao / Length x Width x Height (mm) : 5362 x 1860 x 1830 |
Dung tích thùng nhiên liệu / Fuel tank capacity (L) : 80 Lít/ 80 litters | Dung tích thùng nhiên liệu / Fuel tank capacity (L) : 80 Lít/ 80 litters | Dung tích thùng nhiên liệu / Fuel tank capacity (L) : 80 Lít/ 80 litters |
Khoảng sáng gầm xe / Ground Clearance (mm) : 201 | Khoảng sáng gầm xe / Ground Clearance (mm) : 201 | Khoảng sáng gầm xe / Ground Clearance (mm) : 200 |
Động Cơ & Tính Năng Vận Hành Ford Ranger 2021
Ranger Wildtrak 2.0L AT 4X4 | Ranger Limited 2.0L 4X4 AT | Ranger XLS 2.2L 4X2 AT |
Công suất cực đại (PS/vòng/phút) / Max power (Ps/rpm) : 213 (156,7 KW) / 3750 | Công suất cực đại (PS/vòng/phút) / Max power (Ps/rpm) : 180 (132,4 KW) / 3500 | Công suất cực đại (PS/vòng/phút) / Max power (Ps/rpm) : 160 (118KW) / 3200 |
Dung tích xi lanh / Displacement (cc) : 1996 | Dung tích xi lanh / Displacement (cc) : 1996 | Dung tích xi lanh / Displacement (cc) : 2198 |
Hệ thống dẫn động / Drivetrain : Hai cầu chủ động / 4×4 | Hệ thống dẫn động / Drivetrain : Hai cầu chủ động / 4×4 | Hệ thống dẫn động / Drivetrain : Một cầu chủ động / 4×2 |
Khóa vi sai cầu sau/ Rear e-locking differential : Có / with | Khóa vi sai cầu sau/ Rear e-locking differential : Có / with | Khóa vi sai cầu sau/ Rear e-locking differential : Không / Without |
Hộp số / Transmission : Số tự động 10 cấp / 10 speeds AT | Hộp số / Transmission: Số tự động 10 cấp / 10 speeds AT | Hộp số / Transmission: Số tự động 6 cấp / 6 speeds AT |
Khóa vi sai cầu sau/ Rear e-locking differential : Có / with | Khóa vi sai cầu sau/ Rear e-locking differential : Có / with | Khóa vi sai cầu sau/ Rear e-locking differential : Không / Without |
Mô men xoắn cực đại (Nm / vòng / phút) / Max torque (Nm / rpm) : 500 / 1750-2000 | Mô men xoắn cực đại (Nm / vòng / phút) / Max torque (Nm / rpm) : 420 / 1750-2500 | Mô men xoắn cực đại (Nm / vòng / phút) / Max torque (Nm / rpm) : 385 / 1600-2500 |
Trợ lực lái / Assisted Steering : Trợ lực lái điện/ EPAS | Trợ lực lái / Assisted Steering : Trợ lực lái điện/ EPAS | Trợ lực lái / Assisted Steering : Trợ lực lái điện/ EPAS |
Động cơ / Engine Type : Bi Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | Động cơ / Engine Type : Bi Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | Động cơ / Engine Type : TDCi Turbo Diesel 2.2L |
Hệ Thống Treo Ford Ranger 2021
Ranger Wildtrak 2.0L AT 4X4 | Ranger Limited 2.0L 4X4 AT | Ranger XLS 2.2L 4X2 AT |
Hệ thống treo sau / Rear Suspension : Loại nhíp với ống giảm chấn/ Rigid leaf springs with double acting shock absorbers | Hệ thống treo sau / Rear Suspension : Loại nhíp với ống giảm chấn / Rigid leaf springs with double acting shock absorbers | Hệ thống treo sau / Rear Suspension : Loại nhíp với ống giảm chấn/ Rigid leaf springs with double acting shock absorbers |
Hệ thống treo trước / Front Suspension : Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lo xo trụ, và ống giảm chấn/ Independent springs & tubular double acting shock absorbers | Hệ thống treo trước / Front Suspension : Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lo xo trụ, và ống giảm chấn / Independent springs & tubular double acting shock absorbers | Hệ thống treo trước / Front Suspension : Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lo xo trụ, và ống giảm chấn/ Independent springs & tubular double acting shock absorbers |
Trang Thiết Bị Ngoại Thất Ford Ranger 2021
Ranger Wildtrak 2.0L AT 4X4 | Ranger Limited 2.0L 4X4 AT | Ranger XLS 2.2L 4X2 AT |
Bộ trang bị thể thao / Sport packages : Bộ trang bị WILDTRAK | Bộ trang bị thể thao / Sport packages : Không / Without | Bộ trang bị thể thao / Sport packages : Không / Without |
Gạt mưa tự động / Auto rain sensor : Có / With | Gạt mưa tự động / Auto rain sensor : Có / With | Gạt mưa tự động / Auto rain sensor : Không / Without |
Gương chiếu hậu bên ngoài / Side mirror : Điều chỉnh điện, gập điện / Power adjust, fold | Gương chiếu hậu bên ngoài / Side mirror : Điều chỉnh điện, gập điện / Power adjust, fold | Gương chiếu hậu bên ngoài / Side mirror : Điều chỉnh điện, gập điện / Power adjust |
LED Projector với khả năng tự động bật tắt bằng cảm biến ánh sáng / Auto LED projector headlamp : Có / With | LED Projector với khả năng tự động bật tắt bằng cảm biến ánh sáng / Auto LED projector headlamp : Có / With | Hệ thống đèn chiếu sáng trước/ Headlamp : Kiểu Halogen/ Halogen |
Đèn chạy ban ngày / Daytime running lamp : Có / With | Đèn chạy ban ngày / Daytime running lamp : Có / With | Đèn chạy ban ngày / Daytime running lamp : Không / Without |
Đèn sương mù / Front Fog lamp : Có / With | Đèn sương mù / Front Fog lamp : Có / With | Đèn sương mù / Front Fog lamp : Có / With |
Trang Thiết Bị An Toàn Ford Ranger 2021
Ranger Wildtrak 2.0L AT 4X4 | Ranger Limited 2.0L 4X4 AT | Ranger XLS 2.2L 4X2 AT |
Bánh xe / Wheel : Vành hợp kim nhôm đúc 18”/ Alloy 18″ | Bánh xe / Wheel : Vành hợp kim nhôm đúc 18”/ Alloy 18″ | Bánh xe / Wheel : Vành hợp kim nhôm đúc 16”/ Alloy 16″ |
Bản đồ dẫn đường / Navigation system : Có / With | Bản đồ dẫn đường / Navigation system : Không / Without | Bản đồ dẫn đường / Navigation system : Không / Without |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe / Parking aid sensor : Cảm biến trước& sau / Font & Rear sensor | Cảm biến hỗ trợ đỗ xe / Parking aid sensor : Cảm biến phía sau / Rear parking sensor | Cảm biến hỗ trợ đỗ xe / Parking aid sensor : Không / Without |
Camera lùi / Rear View Camera : Có / With | Camera lùi / Rear View Camera : Có / With | Camera lùi / Rear View Camera : Không / With |
Chìa khóa thông minh / Smart keyless entry : Có / With | Chìa khóa thông minh / Smart keyless entry : Có / With | Chìa khóa thông minh / Smart keyless entry : Không / With |
Cỡ lốp / Tire Size : 265/60R18 | Cỡ lốp / Tire Size : 265/60R18 | Cỡ lốp / Tire Size : 255/70R16 |
Công nghệ giải trí SYNC / SYNC system : Điều khiển giọng nói SYNC Gen 3, màn hình TFT cảm ứng 8″, / Voice Control SYNC Gen 3, 8″ touch screen | Công nghệ giải trí SYNC / SYNC system : Điều khiển giọng nói SYNC Gen 3, màn hình TFT cảm ứng 8″, / Voice Control SYNC Gen 3, 8″ touch screen | Màn hình TFT cảm ứng 8″, / 8″ touch screen : Có / With |
Cửa kính điều khiển điện / Power Window : Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái) / With (one-touch UP & DOWN on drivers and with antipinch) | Cửa kính điều khiển điện / Power Window : Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái) / With (one-touch UP & DOWN on drivers and with antipinch) | Cửa kính điều khiển điện / Power Window : Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái) / With (one-touch UP & DOWN on drivers and with antipinch) |
Ghế lái trước / Front Driver Seat : Chỉnh điện 6 hướng / 6 way power | Ghế lái trước / Front Driver Seat : Chỉnh tay 6 hướng / 6 way manual | Ghế lái trước / Front Driver Seat : Chỉnh tay 6 hướng / 6 way manual |
Ghế sau / Rear Seat Row : Ghế băng gập được có tựa đầu/ Folding bench with two head rests | Ghế sau / Rear Seat Row : Ghế băng gập được có tựa đầu/ Folding bench with two head rests | Ghế sau / Rear Seat Row : Ghế băng gập được có tựa đầu/ Folding bench with two head rests |
Gương chiếu hậu trong / Interior rear view mirror : Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm / Electrochromatic Rear View Mirror | Gương chiếu hậu trong / Interior rear view mirror : Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm / Electrochromatic Rear View Mirror | Gương chiếu hậu trong / Interior rear view mirror : Chỉnh tay 2 chế độ ngày/đêm / Manual adjust |
Hệ thống âm thanh / Audio system : AM/FM, MP3, USB, Bluetooth, 6 loa (speakers) | Hệ thống âm thanh / Audio system : AM/FM, MP3, USB, Bluetooth, 6 loa (speakers) | Hệ thống âm thanh / Audio system : AM/FM, MP3, USB, Bluetooth, 6 loa (speakers) |
Hệ thống Cân bằng điện tử (ESP) / Electronic Stability Program (ESP) : Có / With | Hệ thống Cân bằng điện tử (ESP) / Electronic Stability Program (ESP) : Có / With | Hệ thống Cân bằng điện tử (ESP) / Electronic Stability Program (ESP) : Có / With |
Hệ thống Cảnh báo lệch làn và Hỗ trợ duy trì làn đường / LKA and LWA : Có / With | Hệ thống Cảnh báo lệch làn và Hỗ trợ duy trì làn đường / LKA and LWA : Không / With | Hệ thống Cảnh báo lệch làn và Hỗ trợ duy trì làn đường / LKA and LWA : Không / With |
Hệ thống Cảnh báo va chạm phía trước / Collision Mitigation : Có / With | Hệ thống Cảnh báo va chạm phía trước / Collision Mitigation : Không / With | Hệ thống Cảnh báo va chạm phía trước / Collision Mitigation : Không/ With |
Hệ thống Chống bó cứng phanh & Phân phối lực phanh điện tử / ABS & EBD : Có / With | Hệ thống Chống bó cứng phanh & Phân phối lực phanh điện tử / ABS & EBD : Có / With | Hệ thống Chống bó cứng phanh & Phân phối lực phanh điện tử / ABS & EBD : Có / With |
Hệ thống Chống trộm/ Anti theft System : Báo động chống trộm bằng cảm biến chuyển động/ Volumetric Burgular Alarm System | Hệ thống Chống trộm/ Anti theft System : Báo động chống trộm bằng cảm biến chuyển động/ Volumetric Burgular Alarm System | Hệ thống Chống trộm/ Anti theft System : Không / Without |
Hệ thống Hỗ trợ khởi hành ngang dốc / Hill launch assists : Có / With | Hệ thống Hỗ trợ khởi hành ngang dốc / Hill launch assists : Có / With | Hệ thống Hỗ trợ khởi hành ngang dốc / Hill launch assists : Có / With |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động song song / Active Park Assist : Có / With | Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động song song / Active Park Assist : Không / Without | Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động song song / Active Park Assist : Không / Without |
Hệ thống Hỗ trợ đổ đèo / Hill descent assists : Có / With | Hệ thống Hỗ trợ đổ đèo / Hill descent assists : Có / With | Hệ thống Hỗ trợ đổ đèo / Hill descent assists : Không / With |
Hệ thống Kiểm soát chống lật xe / Roll Over Protection System : Có / With | Hệ thống Kiểm soát chống lật xe / Roll Over Protection System : Có / With | Hệ thống Kiểm soát chống lật xe / Roll Over Protection System : Có / With |
Hệ thống Kiểm soát hành trình / Cruise control : Tự động/ Apdaptive Cruise Control | Hệ thống Kiểm soát hành trình / Cruise control : Có / With | Hệ thống Kiểm soát hành trình / Cruise control : Có / With |
Hệ thống Kiểm soát xe theo tải trọng / Load Adaptive Control : Có / With | Hệ thống Kiểm soát xe theo tải trọng / Load Adaptive Control : Có / With | Hệ thống Kiểm soát xe theo tải trọng / Load Adaptive Control : Có / With |
Khởi động bằng nút bấm / Power Push Start : Có / With | Khởi động bằng nút bấm / Power Push Start : Có / With | Khởi động bằng nút bấm / Power Push Start : Không/ With |
Phanh sau / Rear Brake : Tang trống / Drum brake | Phanh sau / Rear Brake : Tang trống / Drum brake | Phanh sau / Rear Brake : Tang trống / Drum brake |
Phanh trước / Front Brake : Phanh Đĩa / Disc brake | Phanh trước / Front Brake : Phanh Đĩa / Disc brake | Phanh trước / Front Brake : Phanh Đĩa / Disc brake |
Tay lái / Steering wheel : Bọc da / Leather | Tay lái / Steering wheel : Bọc da / Leather | Tay lái / Steering wheel : Thường / Base |
Túi khí bên / Side Airbags : Có / With | Túi khí bên / Side Airbags : Không / Without | Túi khí bên / Side Airbags : Không / Without |
Túi khí phía trước / Driver & Passenger Airbags : Có / With | Túi khí phía trước / Driver & Passenger Airbags : Có / With | Túi khí phía trước / Driver & Passenger Airbags : Có / With |
Túi khí rèm dọc hai bên trần xe / Curtain Airbags : Có / With | Túi khí rèm dọc hai bên trần xe / Curtain Airbags : Không / With | Túi khí rèm dọc hai bên trần xe / Curtain Airbags : Không / With |
Vật liệu ghế / Seat Material : Da + Vinyl tổng hợp/ Leather + Vinyl | Vật liệu ghế / Seat Material : Da + Vinyl tổng hợp/ Leather + Vinyl | Vật liệu ghế / Seat Material : Nỉ / Cloth |
Điều hoà nhiệt độ / Air Conditioning : Tự động 2 vùng khí hậu/ Dual electronic ATC | Điều hoà nhiệt độ / Air Conditioning : Tự động 2 vùng khí hậu/ Dual electronic ATC | Điều hoà nhiệt độ / Air Conditioning : Điều chỉnh tay/ Manual |
Điều khiển âm thanh trên tay lái / Audio control on Steering wheel : Có / With | Điều khiển âm thanh trên tay lái / Audio control on Steering wheel : Có / With | Điều khiển âm thanh trên tay lái / Audio control on Steering wheel : Có / With |
Xem Nhanh
- Giới Thiệu Xe Ford Ranger
- GIỚI THIỆU VỀ FORD RANGER 2021
- Với 6 Phiên Bản Được Bán Ra
- Ford Ranger 2021 Thiết kế đa năng
- Mạnh mẽ hơn. An toàn hơn.
- Êm ái hơn trên mọi địa hình
- Nạp đầy năng lượng.
- Thư giãn trong khoang xe rộng rãi
- LED Projector với khả năng tự động bật tắt bằng cảm biến ánh sáng
- Thiết kế để Chinh phục
- Động cơ Bi-Turbo 2.0L
- Động cơ Turbo 2.0L
- Động cơ TDCi Turbo 2.2L
- Hộp số tự động 10 cấp
- Hệ thống Trợ lực lái Điện tử (EPAS)
- Hệ thống Hỗ trợ Đổ Đèo
- Công nghệ tiên tiến
- Hệ thống Phanh Chủ động Khẩn cấp (AEB)1
- Hệ thống Hỗ trợ Duy trì Làn đường
- Hệ thống Kiểm soát Tốc độ Tự động
- SYNC™3
- Camera lùi cùng hệ thống Cảm biến
- Khả năng toàn diện
- Đáng đầu tư
- Khả năng lội nước 800mm
- Vận hành êm ái
- Gài cầu điện tử Shift-On-The-Fly 4×4
- Khóa vi sai Cầu sau Điện
- Giá Xe Ford Ranger Và Khuyến Mại
- Sản Phẩm Ranger
- Giá Bán Chưa Khuyến Mại
- Giá Bán Đã Khuyến Mại
- Chi Phí Đăng Ký Ford Ranger Wildtrak Bi-Turbo
- Chi Phí Đăng Ký Ford Ranger Limited
- Chi Phí Đăng Ký Ford Ranger XLS 4×2 AT
- Chi Phí Đăng Ký Ford Ranger XLS 4×2 MT
- Chi Phí Đăng Ký Ford Ranger XL 4×4 MT
- Thông Số Kỹ Thuật Xe Ford Ranger
- Kích Thước Và Trọng Lượng Ford Ranger 2021
- Động Cơ & Tính Năng Vận Hành Ford Ranger 2021
- Hệ Thống Treo Ford Ranger 2021
- Trang Thiết Bị Ngoại Thất Ford Ranger 2021
- Trang Thiết Bị An Toàn Ford Ranger 2021
Từ khóa » Hình ảnh Ford Ranger 2021
-
Ford Ranger 2021: Giá Xe, Thông Số & Hình Ảnh (ALL-NEW)
-
Một Số Hình Ảnh Giới Thiệu Ford Ranger Mới 2021
-
Ford Ranger 2021: 92 Hình ảnh Nội Thất & Ngoại Thất - .vn
-
Ranger Wildtrak 2021 | Xe Bán Tải Ford 4X4 Ranger | Ford VN
-
Ford Ranger 2021 Giá Lăn Bánh, đánh Giá Xe, Khuyến Mãi (07/2022)
-
Ford Ranger 2021 - Giá Xe Bán Tải Ford Ranger 7 Phiên Bản Mới ...
-
Ford Ranger 2021: Thông Số Kỹ Thuật, Hình Ảnh Nội Thất, Ngoại ...
-
Ford Ranger 2021 Cũ: Bảng Giá Bán Tháng (07/2022) - Giaxeoto
-
Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4x2 AT 2022 - Phiên Bản Cao Cấp Một Cầu
-
Ford Ranger XLT Màu Ghi Vàng - Và Hình Ảnh Thực Tế Của Xe
-
Bảng Giá Xe Bán Tải Ford Ranger 2022 Mới - Ford Vietnam
-
Ranger XL Màu Trắng 2021: Thông Số Kỹ Thuật, Giá Xe
-
Màu Xe Bán Tải Ford Ranger 2021: Có 10 Màu Xe đa Dạng để Lựa ...