Ford Ranger 2022: Giá Xe Ranger Lăn Bánh Kèm Tin Khuyến Mãi (07 ...
Có thể bạn quan tâm
Kênh thông tin và giao dịch về ôtô
-
Ô tô cũ
- Toyota
- Vios
- Innova
- Fortuner
- Camry
- Corolla Altis
- Corolla Cross
- Yaris
- Wigo
- Hilux
- 4 Runner
- Alphard
- Các dòng khác
- Avalon
- Avanza
- Avanza Premio
- Aygo
- Corolla
- Corona
- Cressida
- Crown
- Fj cruiser
- FT 86
- Hiace
- Highlander
- Innova Cross
- IQ
- Land Cruiser
- Land Cruiser Prado
- Prius
- Raize
- RAV4
- Rush
- Sequoia
- Sienna
- Tacoma
- Tundra
- Veloz
- Veloz Cross
- Venza
- Wish
- Yaris Cross
- Zace
- Honda
- City
- Civic
- CR-V
- Accord
- Brio
- HR-V
- Jazz
- Odyssey
- Civic Type R
- BR-V
- Fit
- Các dòng khác
- Pilot
- Prelude
- Stream
- Torneo
- Hyundai
- Accent
- Avante
- Creta
- Elantra
- Getz
- Grand i10
- i20
- Kona
- Santa Fe
- Tucson
- Aero Space
- Các dòng khác
- Click
- County
- Custin
- Galloper
- Genesis
- Grand Starex
- H 100
- HD
- i30
- Ioniq
- Mighty
- Palisade
- Porter
- Solati
- Sonata
- Starex
- Stargazer
- Terracan
- Trajet
- Universe
- Veloster
- Venue
- Veracruz
- Verna
- XG
- Kia
- Morning
- Cerato
- Sorento
- K3
- Sedona
- Seltos
- Carnival
- Soluto
- Carens
- Rio
- CD5
- Các dòng khác
- Forte
- Forte Koup
- K140
- K190
- K200
- K250L
- K2700
- K5
- K9
- New Seltos
- Optima
- Picanto
- Pride
- Quoris
- Rondo
- Sonet
- Soul
- Spectra
- Sportage
- Stinger
- Ford
- Ranger
- Everest
- EcoSport
- Territory
- Explorer
- F-150
- Transit
- Focus
- Fiesta
- Escape
- Mondeo
- Các dòng khác
- Aspire
- Laser
- Mustang
- Acononline
- Aerostar
- Bronco
- C Max
- Capri
- Cargo
- Club wagon
- Contour
- Courier
- Crown victoria
- Edge
- Evos
- Excursion
- Expedition
- F-250
- F-350
- F-450
- F-700
- Flex
- Freestyle
- Fusion
- Galaxy
- GT
- Harleydavisoon
- Imax
- Ka
- Maverick
- Mercury Topaz
- Probe
- Puma
- Sierra
- Taurus
- Tempo
- Tourneo
- Mazda
- 3
- CX-5
- 6
- 2
- BT-50
- CX-8
- CX-3
- CX-30
- 323
- 626
- 3s
- Các dòng khác
- CX-9
- VinFast
- LUX A2.0
- LUX SA2.0
- Fadil
- VF e34
- VF8
- VF9
- SA
- VF 3
- VF5
- VF6
- VF7
- Các dòng khác
- Mitsubishi
- Xpander
- Pajero
- Attrage
- Outlander Sport
- Xpander Cross
- Pajero Sport
- Triton
- Outlander
- Mirage
- Jolie
- Lancer
- Các dòng khác
- Zinger
- Fuso
- Grandis
- Xforce
- Nissan
- Navara
- Sunny
- Almera
- X trail
- Terra
- Teana
- 100NX
- 200SX
- 300ZX
- 350Z
- 370Z
- Các dòng khác
- Altima
- Armada
- Avenir
- Bluebird
- Carlex
- Cedric
- Cefiro
- Cima
- Datsun 1000
- Elgrand
- Gloria
- Grand livina
- GT R
- Juke
- Kicks
- Lago
- Laurel
- Leaf
- Livina
- Maxima
- Micra
- Murano
- NS200
- NV350 Urvan
- Pathfinder
- Patrol
- Pixo
- Prairie
- Presage
- President
- Primera
- Pulsar
- Qashqai
- Quest
- Rasheen
- Rogue
- Safari
- Sentra
- Serena
- Silvia
- Skyline
- Stagea
- Stanza
- Terrano
- Tiida
- Titan
- Urvan
- Vanette
- X Terra
- X-Trail V-series
- Z
- MG
- ZS
- 5
- 3
- 4
- 550
- 6
- 7
- HS
- RX5
- VS HEV
- ZT
- Các dòng khác
- Suzuki
- XL7
- Swift
- Super Carry Pro
- Ertiga
- Ciaz
- Super Carry Truck
- Alto
- APV
- Blind Van
- Carry
- Celerio
- Các dòng khác
- Grand vitara
- Jimny
- S-Cross
- Super Carry Van
- Vitara
- Wagon R
- Wagon R+
- Isuzu
- mu-X
- D-Max
- QKR
- Hi Lander
- NQR
- Amigo
- Ascender
- Aska
- D Cargo
- EXR
- EXZ
- Các dòng khác
- FRR
- F-SERIES
- FVM
- FVM1500
- FVR
- FVR34E4
- FVR900
- FVZ
- Gemini
- Giga
- GVR
- HU6AA
- HU8
- Midi
- NHR
- NMR
- NPR
- N-SERIES
- Q-SERIES
- Rodeo
- Samco
- Soyat
- Trooper
- Xtreme
- Mercedes-Benz
- C-Class
- E-Class
- S-Class
- V-Class
- GLA
- GLB
- GLC
- GLE
- GLS
- Maybach
- 280E
- Các dòng khác
- 560SL
- A-Class
- Actros
- AMG
- B790ML
- CLA
- CLK
- CLS
- EQB 250
- G-Class
- GL
- GLK
- MB
- ML
- R
- SL-Class
- Smart
- Sprinter
- Vaneo
- Vito
- Lexus
- RX
- LX
- GX
- CT 200
- ES
- GS
- HS
- IS
- LC
- LM
- LS
- Các dòng khác
- LS 500
- NX
- NX 350h
- RC
- SC
- BMW
- 3-Series
- 4-Series
- 5-Series
- 7-Series
- X3
- X5
- X7
- X6
- X4
- X2
- 1-Series
- Các dòng khác
- 2-Series
- 6-Series
- 8-Series
- i3
- i4
- i8
- iX3
- M2
- M3
- M4
- M5
- M6
- X1
- XM
- Z3
- Z4
- Z8
- Land Rover
- Range Rover
- Range Rover Sport
- Range Rover Evoque
- Range Rover Velar
- Discovery
- Discovery Sport
- Freelander
- Defender
- Defender 110
- Defender 90
- LR2
- Các dòng khác
- Audi
- A4
- A5
- Q5
- A6
- A8
- Q7
- 100
- 200
- 80
- 90
- A1
- Các dòng khác
- A2
- A3
- A7
- A7 Sportback
- Cabriolet
- e-tron
- E-tron GT
- E-tron GTRS
- Q1
- Q2
- Q3
- Q3 Sportback
- Q8
- Quattro
- R8
- RS4
- S3
- S4
- S5
- S6
- S8
- SQ7
- TT
- V8
- Peugeot
- 2008
- 3008
- 5008
- 107
- 205
- 206
- 207
- 208
- 305
- 307
- 308
- Các dòng khác
- 309
- 404
- 405
- 406
- 408
- 505
- 508
- 605
- 607
- 806
- Boxer
- J5
- RCZ
- Traveller
- Volkswagen
- Tiguan
- Polo
- Teramont
- Touareg
- T-Cross
- Beetle
- Amarok
- Atlas
- Bora
- Caravelle
- Crafter 35
- Các dòng khác
- Cross Polo
- Eos
- Golf
- Jetta
- Multivan
- New Beetle
- Passat
- Passat BlueMotion
- Passat CC
- Phaeton
- Routan
- Scirocco
- Sharan
- Solo
- Teramont X
- Tiguan Allspace
- Transporter
- Vento
- Viloran
- Virtus
- Volvo
- XC40
- XC60
- XC90
- V60
- V90
- S90
- 200 Series
- 240
- 460
- 740
- 850
- Các dòng khác
- 940
- 960
- C70
- Cisco 718
- EC
- EW
- S60
- S90L
- V70
- XC70
- Porsche
- 718
- Macan
- Panamera
- 911
- Cayenne
- Taycan
- 930
- Boxster
- Carrera
- Carrera GT
- Cayenne S
- Các dòng khác
- Cayman
- Hãng xe khác
- Bentley
- Arnage
- Azure
- Bentayga
- Brooklands
- Continental
- Flying Spur
- G800
- Mulsanne
- S1
- Turbo R
- Toyota
-
Ô tô mới
-
Giá xe ô tô
- Toyota
- Toyota Alphard
- Toyota Avanza Premio
- Toyota Camry
- Toyota Corolla Altis
- Toyota Corolla Cross
- Toyota Fortuner
- Toyota Hilux
- Toyota Innova
- Toyota Innova Cross
- Toyota Land Cruiser
- Toyota Land Cruiser Prado
- Toyota Raize
- Toyota Rush
- Toyota Sienna
- Toyota Tundra
- Toyota Veloz Cross
- Toyota Vios
- Toyota Wigo
- Toyota Yaris
- Toyota Yaris Cross
- Honda
- Honda Accord
- Honda Brio
- Honda BR-V
- Honda City
- Honda Civic
- Honda Civic Type R
- Honda CR-V
- Honda HR-V
- Hyundai
- Hyundai Accent
- Hyundai Creta
- Hyundai Custin
- Hyundai Elantra
- Hyundai Grand i10
- Hyundai Ioniq 5
- Hyundai Palisade
- Hyundai SantaFe
- Hyundai Solati
- Hyundai Stargazer
- Hyundai Tucson
- Hyundai Venue
- KIA
- KIA Carens
- KIA Carnival
- KIA EV6
- KIA K3
- KIA K5
- KIA Morning
- KIA Rondo
- KIA Seltos
- KIA Soluto
- KIA Sonet
- KIA Sorento
- KIA Sportage
- KIA Telluride
- Ford
- Ford Escape
- Ford Everest
- Ford Evos
- Ford Explorer
- Ford F-150
- Ford Fiesta
- Ford Mustang
- Ford Ranger
- Ford Ranger Raptor
- Ford Territory
- Ford Tourneo
- Ford Transit
- Mazda
- Mazda 2
- Mazda 3
- Mazda 6
- Mazda BT50
- Mazda CX-3
- Mazda CX-30
- Mazda CX5
- Mazda CX-8
- VinFast
- VinFast Fadil
- VinFast LUX A20
- VinFast LUX SA20
- VinFast President
- VinFast VF 3
- VinFast VF 5
- VinFast VF 6
- VinFast VF 7
- VinFast VF 8
- VinFast VF 9
- VinFast VF e34
- Mitsubishi
- Mitsubishi Attrage
- Mitsubishi Outlander
- Mitsubishi Pajero Sport
- Mitsubishi Triton
- Mitsubishi Xpander
- Mitsubishi Xpander Cross
- Mitsusbishi Xforce
- Nissan
- Nissan Almera
- Nissan Kicks e-POWER
- Nissan Navara
- Nissan Terra
- Nissan X-trail
- MG
- MG HS
- MG RX5
- MG ZS
- MG4
- MG5
- MG7
- Suzuki
- Suzuki Carry
- Suzuki Ciaz
- Suzuki Ertiga
- Suzuki Supper Carry Van
- Suzuki Swift
- Suzuki XL7
- Isuzu
- Isuzu D-Max
- Isuzu mu-X
- Mercedes-Benz
- Mercedes-AMG C 43 4Matic
- Mercedes-AMG C 63 S E Performance
- Mercedes-AMG G 63
- Mercedes-AMG GLB 35 4MATIC
- Mercedes-AMG GLE 53 4MATIC + Coupé
- Mercedes-Benz C 200 Avantgarde
- Mercedes-Benz C 300 AMG
- Mercedes-Benz E 180
- Mercedes-Benz E 200 Exclusive
- Mercedes-Benz E 300 AMG
- Mercedes-Benz EQB 250
- Mercedes-Benz EQE 500 4Matic
- Mercedes-Benz EQS
- Mercedes-Benz EQS 500 4Matic
- Mercedes-Benz GLB 200 AMG
- Mercedes-Benz GLC 200
- Mercedes-Benz GLC 200 4Matic
- Mercedes-Benz GLC 300 4MATIC
- Mercedes-Benz GLS 450 4Matic
- Mercedes-Benz S 450
- Lexus
- Lexus ES 250
- Lexus ES 300h
- Lexus GX 460
- Lexus GX 550
- Lexus IS 300
- Lexus LM 350
- Lexus LM 500h
- Lexus LS 500
- Lexus LX 570
- Lexus LX 600
- Lexus NX 300
- Lexus NX 350
- Lexus RC 300
- Lexus RX 300
- Lexus RX 350
- Lexus RX 500h F Sport Performance
- BMW
- BMW 218i
- BMW 320i
- BMW 330i
- BMW 420i
- BMW 430i Convertible
- BMW 520i
- BMW 530i
- BMW 730Li
- BMW 735i
- BMW 740i
- BMW 740Li
- BMW X1
- BMW X3
- BMW X4
- BMW X5
- BMW X6
- BMW X7
- BMW XM
- BMW Z4 sDrive30i
- Hãng xe khác
- LandRover
- Land Rover Discovery Sport
- Land Rover Range Rover
- LandRover Defender
- Range Rover Autobiography
- Range Rover SVAutobiography
- Audi
- Audi A4
- Audi A6
- Audi A7
- Audi A8
- Audi e-tron
- Audi e-tron GT
- Audi Q2
- Audi Q3
- Audi Q5
- Audi Q7
- Audi Q8
- Peugeot
- Peugeot 2008
- Peugeot 3008
- Peugeot 408
- Peugeot 5008
- Peugeot Traveller
- Volkswagen
- Volkswagen Passat
- Volkswagen Polo
- Volkswagen T-Cross
- Volkswagen Teramont
- Volkswagen Teramont X
- Volkswagen Tiguan
- Volkswagen Touareg
- Volkswagen Viloran
- Volkswagen Virtus
- Volvo
- Volvo S60
- Volvo S90
- Volvo V60
- Volvo XC40
- Volvo XC60
- Volvo XC90
- Porsche
- Porsche 911
- Porsche Cayenne
- Porsche Macan
- Porsche Panamera
- Porsche Taycan
- Bentley
- Bentley Bentayga
- Bentley Continental
- Bentley Flying Spur
- Aston Martin
- BAIC
- BAIC Beijing U5 Plus
- BAIC Beijing X7
- BAIC X55
- BYD
- BYD Atto 3
- BYD Dolphin
- BYD Han
- BYD M6
- BYD Seal
- Cadillac
- Cadillac Escalade
- Fiat
- Haval
- Haval H6
- Hongqi
- Hongqi E-HS9
- Hongqi H9
- Infiniti
- Jaguar
- Jeep
- Jeep Cherokee
- Jeep Gladiator
- Jeep Wrangler
- Lincoln
- Lynk & Co
- Lynk & Co 01
- Lynk & Co 03
- Lynk & Co 05
- Lynk & Co 06
- Lynk & Co 09
- Maserati
- Maserati Ghibli
- Maserati GranTurismo
- Maserati Grecale
- Maserati Levante
- Maserati MC20
- Maserati Quattroporte
- Mercedes-Maybach
- Mercedes Maybach S450 4Matic
- Mercedes-Maybach GLS 480 4Matic
- Mercedes-Maybach GLS 600
- Mercedes-Maybach S 560
- Mercedes-Maybach S 580
- Mercedes-Maybach S 680 4Matic
- MINI
- MINI Clubman
- MINI Convertible
- MINI Cooper 3 cửa
- MINI Cooper S 5 cửa
- MINI Countryman
- MINI One
- RAM
- RAM 1500
- RAM TRX
- Rolls-Royce
- Skoda
- Skoda Karoq
- Skoda Kodiaq
- Subaru
- Subaru BRZ
- Subaru Crosstrek
- Subaru Forester
- Subaru Outback
- Subaru WRX
- UAZ
- VM
- Wuling
- Wuling Bingo
- Wuling Mini EV
- Bán tải
- Mazda BT50
- Ford Ranger
- Toyota Hilux
- Nissan Navara
- Mitsubishi Triton
- Chevrolet Colorado
- Toyota
-
Tin tức
-
Đánh giá xe
- Đánh giá tổng thể
- Người dùng đánh giá
- So sánh xe
- Kinh nghiệm
- Kinh nghiệm lái xe
- Kinh nghiệm mua/ bán xe
- Chăm sóc và bảo dưỡng Ô tô
- Thị trường ô tô
- Thông số kỹ thuật
- Phong thủy xe
- Videos
-
-
Danh bạ
- Danh bạ Showroom
- Danh bạ nhà kinh doanh xe
- Danh bạ đối tác
- Mua bán Ford Ranger cũ
- Mua bán Ford Ranger mới
- Giá xe Ford Ranger
LIÊN HỆ LÁI THỬ - MUA TRẢ GÓP - ƯU ĐÃI
MỸ ĐÌNH FORD
Hotline Hà Nội
Zalo 0944041299 0944041299FORD HỒ CHÍ MINH
Mr. Phong Tp.HCM
Zalo 0945456762 0945456762FORD BÌNH DƯƠNG
Mr. Công Bình Dương
Zalo 0968037238 0968037238FORD VĨNH PHÚC
Mr..Dũng Vĩnh Phúc
Zalo 0989375046 0989375046FORD TIỀN GIANG
Mr. Minh Tiền Giang
Zalo 0949450022 0949450022FORD AN GIANG
Mr. Kiệt An Giang
Zalo 0947819552 0947819552 Mục lục- 1. Giá xe Ford Ranger 2024 mới nhất
- 2. Giá xe Ford Ranger và các đối thủ cạnh tranh
- 3. Khuyến mại mới nhất của Ford Ranger
- 4. Giá lăn bánh Ford Ranger 2024 như thế nào?
- 5. Thông tin tổng quan xe Ford Ranger 2024
- 6. Ưu và nhược điểm Ford Ranger 2024
- 7. Thông số kỹ thuật Ford Ranger 2024
- 8. Thủ tục mua xe Ford Ranger 2024 trả góp
- 9. Những điểm mới thú vị trên Ford Ranger 2024 so với mô hình cũ
- 10. Những câu hỏi thường gặp về Ford Ranger
- 11. Tổng kết
- 1. Giá xe Ford Ranger 2024 mới nhất
- 2. Giá xe Ford Ranger và các đối thủ cạnh tranh
- 3. Khuyến mại mới nhất của Ford Ranger
- 4. Giá lăn bánh Ford Ranger 2024 như thế nào?
- 5. Thông tin tổng quan xe Ford Ranger 2024
- 6. Ưu và nhược điểm Ford Ranger 2024
- 7. Thông số kỹ thuật Ford Ranger 2024
- 8. Thủ tục mua xe Ford Ranger 2024 trả góp
- 9. Những điểm mới thú vị trên Ford Ranger 2024 so với mô hình cũ
- 10. Những câu hỏi thường gặp về Ford Ranger
- 11. Tổng kết
Vị trí đặt menu tự động - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Giá xe Ford Ranger mới nhất tại Việt Nam
Ford Ranger là bán tải "ăn khách" nhất Việt Nam suốt hơn 10 năm qua. Sức hút của Ranger đến từ sự tổng hòa của nhiều yếu tố như: đa dạng lựa chọn phiên bản, kiểu dáng bắt mắt, khối động cơ mạnh mẽ cùng trang bị, tiện nghi không kém các dòng xe du lịch, mang đến cảm giác cao cấp cho người dùng. Mẫu xe này đã vinh dự nhận giải xe bán tải phổ thông năm 2021 do báo điện tử VnExpress tổ chức.
Kết thúc 6 tháng đầu năm 2024, Ford Ranger vẫn giữ vững vị thế dẫn đầu phân khúc với 7.743 xe bán ra, thâu tóm tới 81,6% thị phần nhóm, đồng thời trở thành ô tô bán chạy thứ 2 toàn thị trường. Ranger 2024 đang bán tại Việt Nam hiện nay là thế hệ hoàn toàn mới, ra mắt vào tháng 08/2022.
Vậy giá xe Ford Ranger cũng như hình ảnh và thông số xe cụ thể như thế nào? Mời quý độc giả theo dõi tin tức Oto.com.vn dưới đây.
Phỏng vấn nữ chủ xe Ford Ranger Wildtrak 2023: Chị em lái xe CHẤT, liệu có VẤT?
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Giá xe Ford Ranger 2024 mới nhất
Giá xe Ford Ranger cập nhật mới nhất cho từng phiên bản như sau:
Bảng giá xe Ford Ranger | |
Phiên bản | Giá xe (VNĐ) |
Ranger Stormtrak | 1.039.000.000 |
Ranger Wildtrak 2.0L AT 4X4 | 979.000.000 |
Ranger Sport 2.0L 4X4 AT | 864.000.000 |
Ranger XLT LTD 2.0L 4X4 AT | 830.000.000 |
Ranger XLS 2.0L 4X4 AT | 776.000.000 |
Ranger XLS 2.0L 4X2 AT | 707.000.000 |
Giá xe Ford Ranger và các đối thủ cạnh tranh
- Ford Ranger giá từ 707.000.000 VNĐ
- Mitsubishi Triton giá từ 650.000.000 VNĐ
- Mazda BT-50 giá từ 584.000.000 VNĐ
- Isuzu D-Max giá từ 650.100.000 VNĐ
>>Xem thêm: So sánh Ford Ranger 2019 và Toyota Hilux 2019
Khuyến mại mới nhất của Ford Ranger
Phiên bản | Ưu đãi |
Ranger Stormtrak | 50% Lệ phí trước bạ |
Ranger Wildtrak 2.0L AT 4X4 | 50% Lệ phí trước bạ Tặng 1 năm Bảo hiểm vật chất |
Ranger Sport 2.0L 4X4 AT | 100% Lệ phí trước bạ |
Ranger XLS 2.0L 4X4 AT | |
Ranger XLS 2.0L 4X2 AT |
Giá lăn bánh Ford Ranger 2024 như thế nào?
Để một chiếc Ford Ranger đủ điều kiện lăn bánh hợp pháp trên các cung đường Việt Nam, ngoài giá bán tại đại lý, khách hàng cần chi thêm một số khoản thuế, phí bắt buộc như: Phí trước bạ; Phí đăng kiểm; Phí bảo trì đường bộ; Phí biển số; Bảo hiểm trách nhiệm dân sự...
Ngoài ra, Oto.com.vn còn gợi ý khách hàng nên mua bảo hiểm vật chất xe (1,5% giá trị xe)- một loại chi phí rất cần thiết phải đáng để đầu tư cho mẫu xe mới.
Giá lăn bánh xe Ford Ranger Stormtrak tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.039.000.000 | 1.039.000.000 | 1.039.000.000 | 1.039.000.000 | 1.039.000.000 |
Phí trước bạ | 74.808.000 | 62.340.000 | 62.340.000 | 62.340.000 | 62.340.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 1.117.255.000 | 1.104.787.000 | 1.104.787.000 | 1.104.787.000 | 1.104.787.000 |
Giá lăn bánh xe Ford Ranger Wildtrak 2.0L AT 4X4 tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 979.000.000 | 979.000.000 | 979.000.000 | 979.000.000 | 979.000.000 |
Phí trước bạ | 70.488.000 | 58.740.000 | 58.740.000 | 58.740.000 | 58.740.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 1.052.935.000 | 1.041.187.000 | 1.041.187.000 | 1.041.187.000 | 1.041.187.000 |
Giá lăn bánh xe Ford Ranger Sport 2.0L 4X4 AT tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 864.000.000 | 864.000.000 | 864.000.000 | 864.000.000 | 864.000.000 |
Phí trước bạ | 62.208.000 | 51.840.000 | 51.840.000 | 51.840.000 | 51.840.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 929.655.000 | 919.287.000 | 919.287.000 | 919.287.000 | 919.287.000 |
Giá lăn bánh xe Ford Ranger XLT LTD 2.0L 4X4 AT tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 830.000.000 | 830.000.000 | 830.000.000 | 830.000.000 | 830.000.000 |
Phí trước bạ | 59.760.000 | 49.800.000 | 49.800.000 | 49.800.000 | 49.800.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 893.207.000 | 883.247.000 | 883.247.000 | 883.247.000 | 883.247.000 |
Giá lăn bánh xe Ford Ranger XLS 2.0L 4X4 AT tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 776.000.000 | 776.000.000 | 776.000.000 | 776.000.000 | 776.000.000 |
Phí trước bạ | 55.872.000 | 46.560.000 | 46.560.000 | 46.560.000 | 46.560.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 835.319.000 | 826.007.000 | 826.007.000 | 826.007.000 | 826.007.000 |
Giá lăn bánh xe Ford Ranger XLS 2.0L 4X2 AT tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 707.000.000 | 707.000.000 | 707.000.000 | 707.000.000 | 707.000.000 |
Phí trước bạ | 50.904.000 | 42.420.000 | 42.420.000 | 42.420.000 | 42.420.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 761.351.000 | 752.867.000 | 752.867.000 | 752.867.000 | 752.867.000 |
>>Tham khảo: Đánh giá xe Ford Ranger Wildtrak 2019
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Thông tin tổng quan xe Ford Ranger 2024
Ford Ranger mạnh mẽ, tự tin, hiện đại, đúng chất người dẫn đầu
Ford Ranger 2024 sở hữu các số đo chiều dài x rộng x cao lần lượt là 5.362 x 1.918 x 1.875 (mm). Các thông số này đang dài và rộng hơn 50 mm so với thế hệ tiền nhiệm. Việc gia tăng kích thước giúp ngoại hình Ranger thêm phần cơ bắp, thể thao và bắt mắt hơn. Cùng với đó, quá trình lên xuống và xếp dỡ hàng hóa trên xe cũng trở nên dễ dàng và an toàn hơn nhờ bổ sung thêm nhiều bậc ở khu vực phía sau thùng xe.
Thế hệ thứ 4 của Ranger sử dụng khung gầm mới, động cơ cải thiện khả năng vận hành cùng loạt công nghệ an toàn tiên tiến hàng đầu phân khúc, giúp đáp ứng tốt tất cả các mục đích, từ công việc cho đến gia đình và tận hưởng cuộc sống, mang lại những trải nghiệm hoàn hảo cho người dùng.
Bảng màu xe Ford Ranger tại Việt Nam có 8 lựa chọn màu ngoại thất, gồm: Bạc, Ghi Ánh Thép, Đen, Xanh Dương, Trắng, Nâu Ánh Kim, Đỏ Cam và Vàng Luxe (chỉ có ở bản Wildtrak).
Ngoại thất xe Ford Ranger 2024 mạnh mẽ, đậm chất Mỹ
All New Ford Ranger dài hơn 8 mm, rộng hơn 58 mm, cao hơn 40 mm so với người tiền nhiệm, trục cơ sở cũng tăng thêm 50 mm
Ford Ranger thế hệ mới là sản phẩm kết tinh từ ý kiến đóng góp của hơn 5.000 người tiêu dùng trên toàn cầu, nhằm mang đến một mẫu bán tải hoàn hảo và hữu dụng nhất.
Sự thay đổi toàn diện từ hệ thống bệ gầm cho đến kích thước cũng như thiết kế đã mang đến cho mẫu bán tải Mỹ một diện mạo mới, đầy mạnh mẽ, vững chắc và hiện đại.
Lưới tản nhiệt kích thước lớn, sơn đen thể thao
Đèn pha Ford Ranger tạo hình chữ C độc đáo, ứng dụng công nghệ LED ma trận thông minh
Gương chiếu hậu ngoài ốp màu đen tích hợp đèn báo rẽ LED
Điểm mới trên Ranger 2024 được thể hiện ngay từ khu vực "mặt tiền" với lưới tản nhiệt tái thiết kế, kích thước lớn, sơn đen thể thao. Hai bên bố trí cụm đèn pha tạo hình chữ C độc đáo với công nghệ LED ma trận thông minh trên bản Wildtrak, có khả năng tự động cân bằng góc chiếu sáng và điều chỉnh cường độ của chùm đèn pha, giúp gia tăng khả năng chiếu sáng và linh hoạt trong mọi điều kiện thời tiết.
Thiết kế cản trước thay đổi theo hướng đầm chắc, các hốc bánh xe to bản hơn cùng sự xuất hiện của loạt đường gân dập nổi hai bên sườn, nhấn mạnh vẻ bệ vệ, vững chãi cho Ford Ranger thế hệ mới.
Kích thước thùng xe cũng được gia tăng đáng kể, bổ sung thêm trang bị để trở nên tiện ích và hữu dụng hơn. Đèn hậu LED tinh chỉnh mới theo hướng tinh tế và đậm chất thẩm mỹ.
Thùng xe gắn thêm nhiều bậc lên xuống trở nên tiện lợi hơn
Đèn hậu LED tinh chỉnh mới theo hướng tinh tế và đậm chất thẩm mỹ
Bản Stormtrak với mức giá tiền tỷ sẽ có những trang bị cao cấp hơn như: đèn trợ sáng trên đầu xe; la-zăng kích thước 20 inch, trong khi các bản dưới là từ 16 - 18 inch; hệ thống giá đỡ đa năng thông minh. Hệ thống giá nóc và thanh thể thao linh hoạt trên Ranger Stormtrak có thể chịu tải trọng động 80 kg và tải trọng tĩnh 250 kg. Thanh thể thao cho phép người lái dễ dàng điều chỉnh 5 vị trí chỉ bằng một tay, giúp đáp ứng mọi nhu cầu chuyên chở, ngay cả vật dụng có kích thước lớn thậm chí tương đương chiều dài của xe.
Nội thất xe Ford Ranger 2024 bố trí khoa học, nhiều công nghệ
Nội thất xe Ford Ranger sang chảnh, đa dụng và tiện ích không kém bất kỳ mẫu xe du lịch nào
Bước vào bên trong, mọi đường nét thiết kế trên All New Ford Ranger gần như không còn bất kỳ sự liên quan nào đến thế hệ trước. Đi cùng đó là các vật liệu mềm và loạt công nghệ, tiện nghi hiện đại không kém các dòng xe du lịch, mang đến cảm giác cao cấp cho người dùng xe.
Ngay trung tâm táp-lô là màn hình giải trí 12 inch, đặt dọc thay cho loại 8 inch nằm ngang trên thế hệ "tiền nhiệm". Màn hình này có độ phân giải cao, tích hợp nhiều chức năng điều khiển cảm ứng, kết nối Apple CarPlay/Android Auto và hệ thống giải trí giải trí SYNC®i 4 mới nhất của thương hiệu.
Vô-lăng xe bọc da, thiết kế 3 chấu thể thao tích hợp các phím chức năng tiện lợi
Bảng điều khiển trung tâm tích hợp hộc đựng đồ tiện lợi
Vô-lăng xe bọc da, thiết kế 3 chấu thể thao tích hợp các phím chức năng tiện lợi. Phía sau bố trí màn hình hiển thị đa thông tin sắc nét. Hiện Ranger đang là mẫu bán tải có màn hình sau tay lái lớn nhất phân khúc. Phanh tay điện tử cũng được làm gọn gàng và sang hơn so với loại cơ vốn khá cồng kềnh và thô như trước đây.
Bên cạnh phong cách thể thao và công nghệ, tính đa dụng cũng được các kỹ sư của Ford phát triển triệt để trên Ranger thế hệ mới với việc bố trí hệ thống hộc chứa đồ "khổng lồ" và linh hoạt ở nhiều vị trí như tích hợp với bệ tỳ tay cỡ lớn, bên các cánh cửa, trên táp-lô, bên dưới và phía sau hàng ghế thứ 2...
Màn hình thông số Ford Ranger 2024 lớn nhất phân khúc, hiển thị sắc nét
Màn hình cảm ứng trung tâm 12 inch, đặt dọc độc đáo
Hàng ghế sau trên Ford Ranger rộng rãi, bệ tỳ tay tích hợp hộc chứa đồ
Ngoài ra, Ranger 2024 còn sở hữu loạt trang bị tiện ích đáng chú ý khác như: chìa khoá thông minh, hệ thống điều hoà tự động với cửa gió cho ghế sau, sạc điện thoại không dây, camera 360 độ, ghế bọc da, có tính năng chỉnh điện.
Vận hành xe Ford Ranger 2024 linh hoạt, mạnh mẽ
Ford Ranger được trang bị 2 lựa chọn động cơ, gồm: diesel 2.0L Turbo đơn và diesel 2.0L Turbo kép.
- Động cơ diesel 2.0L Turbo đơn lắp đặt trên các bản XL, XLS và XLT, sản sinh công suất 170PS/ 3500rpm và mô men xoắn cực đại 405Nm/ 1750-2500rpm. Kết nối với đó là hộp số 6 cấp (tự động hoặc số sàn).
- Động cơ diesel 2.0L Turbo kép lắp trên bản Wildtrak và Stormtrak, mang lại công suất 210PS/ 3500 rpm và mô men xoắn cực đại 500Nm/ 1750-2000rpm. Đi kèm với đó là hộp số tự động 10 cấp.
All New Ranger cũng có Hệ thống kiểm soát đường địa hình với 6 lựa chọn chế độ lái từ Bình thường, Tiết kiệm, Kéo và Tải nặng, Trơn trượt, Bùn đất và Cát sỏi giống trên bản Raptor. Kết hợp cùng gài cầu điện tử, giúp bán tải Mỹ chinh phục các cung đường dễ dàng hơn.
Công nghệ an toàn trên Ford Ranger 2024
Chuyên gia trong giới cũng như người dùng đánh giá xe Ford Ranger 2024 được trang bị khá đầy đủ các công nghệ an toàn hiện đại. Trong đó có thể kể đến: Hệ thống Kiểm soát tốc độ tự động thông minh kết hợp với Hệ thống Duy trì làn đường; Hệ thống phanh sau va chạm; Hệ thống hỗ trợ phanh khi lùi; Hệ thống cảnh báo va chạm và Phanh khẩn cấp; Camera 360 độ...
Ưu và nhược điểm Ford Ranger 2024
Ưu điểm:
- Ngoại hình khỏe khoắn, năng động, hiện đại
- Nội thất rộng rãi sang trọng, tiện nghi với chất liệu cao cấp
- Bảng đồng hồ hiển thị mang tính thẩm mỹ cao, hệ thống điều hòa làm mát nhanh
- Trang bị hệ thống cảm biến đánh dấu làn tiên tiến
- Động cơ mạnh mẽ, vận hành êm ái, tiết kiệm nhiên liệu tốt.
Nhược điểm:
- Dễ gây mỏi người khi chạy cung đường dài
- Cảm giác lái chưa thực sự chắc chắn do trọng lượng vô-lăng nhẹ
Thông số kỹ thuật Ford Ranger 2024
Với đa dạng tùy chọn phiên bản cùng mức khoảng giá trải rộng, có thể thấy Ford Ranger đáp ứng tốt mọi nhu cầu sử dụng của khách hàng.
Theo đó, khách mua xe nhằm mục đích vận tải kinh doanh, có thể chọn 1 trong 3 bản XL, XLS 4x2 MT hoặc XLS 4x2 AT cùng tầm tiền từ 669 - 776 triệu đồng. Khách mua cá nhân kết hợp vận tải có thể chọn các bản XLS 4x4 AT, XLT 4x4 AT, có giá từ 830 - 864 triệu đồng. Trong tầm giá 979-1.039 triệu đồng, khách chọn các bản cao nhất sẽ đáp ứng tốt mọi nhu cầu sử dụng, từ chạy phố cho đến off-road, từ chở hàng cho đến đi chơi du lịch, gia đình... Tất cả sự khác biệt giữa các bản sẽ được thể hiện rõ ở bảng thông số kỹ thuật Ford Ranger 2024 dưới đây:
Thông số kỹ thuật xe Ford Ranger 2024: Kích thước - Trọng lượng
Thông số | Ranger XL 2.0L 4X4 MT | Ranger XLS 2.0L 4X2 MT | Ranger XLS 2.0L 4X2 AT | Ranger XLS 2.0L 4X4 AT | Ranger XLT 2.0L 4X4 AT | Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT |
Dài x rộng x cao (mm) | 5.320 x 1.918 x 1.875 | 5.362 x 1.918 x 1.875 | ||||
Khoảng sáng gầm (mm) | 235 | |||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.270 | |||||
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 6.350 | |||||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 85.8 | |||||
Cỡ lốp 255/70R16 | 255/70R16 | 255/70R17 | 255/65R18 | |||
La-zăng | Vành thép 16 inch | Vành hợp kim nhôm đúc 16 inch | Vành hợp kim nhôm đúc 16 inch | Vành hợp kim nhôm đúc 16 inch | Vành hợp kim nhôm đúc 17 inch | Vành hợp kim nhôm đúc 18 inch |
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn | |||||
Hệ thống treo sau | Loại nhíp với ống giảm chấn | |||||
Phanh trước | Phanh đĩa | |||||
Phanh sau | Tang trống | Phanh đĩa |
Thông số kỹ thuật xe Ford Ranger 2024: Ngoại thất
Thông số | Ranger XL 2.0L 4X4 MT | Ranger XLS 2.0L 4X2 MT | Ranger XLS 2.0L 4X2 AT | Ranger XLS 2.0L 4X4 AT | Ranger XLT 2.0L 4X4 AT | Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT |
Đèn phía trước | Halogen | LED | LED Matrix, tự động bật đèn, tự động bật đèn chiếu góc | |||
Đèn ban ngày | Không | Có | Có | |||
Gạt mưa tự | Không | Có | Có | |||
Đèn sương mù | Không | Có | ||||
Gương chiếu hậu bên ngoài | Chỉnh điện | Chỉnh điện, gập điện |
Thông số kỹ thuật xe Ford Ranger 2024: Nội thất, tiện nghi
Thông số | Ranger XL 2.0L 4X4 MT | Ranger XLS 2.0L 4X2 MT | Ranger XLS 2.0L 4X2 AT | Ranger XLS 2.0L 4X4 AT | Ranger XLT 2.0L 4X4 AT | Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT | |
Khởi động bằng nút bấm | Không | Có | |||||
Chìa khóa thông minh | Không | Có | Có | ||||
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh tay | Tự động 2 vùng độc lập | |||||
Vật liệu ghế | Nỉ | Da Vinyl | |||||
Tay lái | Thường | Bọc da | |||||
Ghế lái trước | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | ||||
Ghế sau | Có tính năng gập ghế và tựa đầu | ||||||
Gương chiếu hậu trong | Chỉnh tay 2 chế độ ngày và đêm | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày và đêm | |||||
Cửa kính điều khiển điện | 1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt cho hàng ghế trước | ||||||
Hệ thống âm thanh | AM/FM, MP3, USB, Bluetooth | AM/FM, MP3, USB, Bluetooth, 6 loa | |||||
Màn hình giải trí | Màn hình TFT cảm ứng 10 inch | Màn hình TFT cảm ứng 12 inch | |||||
Hệ thống SYNC 4 | Có | ||||||
Màn hình cụm đồng hồ kỹ thuật số | 8 inch | ||||||
Điều khiển âm thanh trên tay lái | Có |
Thông số kỹ thuật xe Ford Ranger 2024: Động cơ, vận hành
Thông số | Ranger XL 2.0L 4X4 MT | Ranger XLS 2.0L 4X2 MT | Ranger XLS 2.0L 4X2 AT | Ranger XLS 2.0L 4X4 AT | Ranger XLT 2.0L 4X4 AT | Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT |
Loại cabin | Cabin kép | |||||
Động cơ | Turbo diesel 2.0L i4 TDCi | Bi Turbo diesel 2.0L i4 TDCi | ||||
Dung tích xi lanh | 1.996 | |||||
Công suất cực đại (PS/rpm) | 170/3.500 | 210/3.750 | ||||
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 405/1.750-2.500 | 500/1.750-2.000 | ||||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | |||||
Hệ thống truyền động | Hai cầu | Một cầu | Một cầu | Hai cầu | ||
Gài cầu điện | Có | Không | Không | Có | ||
Kiểm soát đường địa hình | Không | Có | ||||
Khóa vi sai cầu sau | Có | Không | Không | Có | ||
Hộp số | 6 số tay | Tự động 6 cấp | Tự động 10 cấp | |||
Trợ lực lái | Trợ lực lái điện |
Thông số kỹ thuật xe Ford Ranger 2024: Trang bị an toàn
Thông số | Ranger XL 2.0L 4X4 MT | Ranger XLS 2.0L 4X2 MT | Ranger XLS 2.0L 4X2 AT | Ranger XLS 2.0L 4X4 AT | Ranger XLT 2.0L 4X4 AT | Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT |
Túi khí phía trước | Có | |||||
Túi khí bên | Có | |||||
Túi khí rèm dọc hai bên trần xe | Có | |||||
Túi khí đầu gối người lái | Không | Có | ||||
Camera | Không | Camera lùi | Camera 360 | |||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Không | Cảm biến trước và sau | ||||
Hệ thống chống bó cứng phanh và Phân phối trợ lực phanh điện tử | Có | |||||
Hệ thống cân bằng điện tử (ESP) | Không | Có | ||||
Hệ thống kiểm soát chống lật | Không | Có | ||||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Không | Có | ||||
Hỗ trợ đổ đèo | Không | Có | ||||
Kiểm soát hành trình | Không | Có | Tự động | |||
Cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường | Không | Có | ||||
Cảnh báo va chạm và hỗ trợ phanh khẩn cấp khi gặp chướng ngại vật phía trước | Không | Có | ||||
Hệ thống chống trộm | Không | Có |
Thủ tục mua xe Ford Ranger 2024 trả góp
Các ngân hàng hiện nay đang tung ra nhiều chính sách ưu đãi hấp dẫn về lãi suất dành riêng cho khách hàng mua xe Ford Ranger trong thời gian này.
Những điểm mới thú vị trên Ford Ranger 2024 so với mô hình cũ
Khung gầm mới: Khung gầm Ranger mới đã được mở rộng khi tăng thêm 50mm ở cả chiều dài cơ sở và trục bánh xe, cung cấp góc tới tốt hơn và giúp tăng không gian thùng xe.
Đèn chiếu sáng LED ma trận: Với các tính năng tự động cân bằng góc chiếu và điều chỉnh cường độ của chùm đèn, đèn chiếu sáng LED ma trận cho khả năng chiếu sáng vượt bậc.
Màn hình lớn sau vô-lăng: Đây là mẫu bán tải sở hữu màn hình hiển thị thông số lớn nhất phân khúc tính đến thời điểm hiện tại.
Màn hình cảm ứng 12 inch SYNC 4: Màn hình trung tâm dạng cảm ứng 12 inch SYNC 4 có độ phân giải cao tích hợp nhiều chức năng tiên tiến và có kết nối Apple CarPlay/Android Auto.
Phanh đỗ điện tử: Loại phanh này thon gọn, sang và tiện lợi hơn so với dạng phanh đỗ kéo tay trước kia.
Chế độ vận hành địa hình: Ranger có tới 6 chế độ, gồm Bình thường, Tiết kiệm, Kéo và Tải nặng, Trơn trượt, Bùn đất và Cát sỏi, giúp xe chinh phục tốt mọi loại địa hình khó. Hệ thống cài cầu điện tử.
Những câu hỏi thường gặp về Ford Ranger
Giá xe Ford Ranger 2024 mới nhất tại Việt Nam hiện nay?
Ford Ranger 2024 đang mở bán tại Việt Nam hiện nay có các lựa chọn phiên bản cùng giá bán như sau: giá xe Ford Ranger Stormtrak 2024: 1.039.000.000 VNĐ. Giá xe Ford Ranger Wildtrak 2024: 979.000.000 VNĐ. Giá xe Ford Ranger Sport 2.0L 4X4 AT: 864.000.000 VNĐ. Giá xe Ford Ranger XLT LTD 2.0L 4X4 AT: 830.000.000 VNĐ. Giá xe Ford Ranger XLS 2.0L 4X4 AT: 776.000.000. Giá xe Ford Ranger XLS 2.0L 4X2 AT: 707.000.000 VNĐ.
Đối thủ của Ford Ranger trên thị trường?
Đối thủ của Ford Ranger 2024 hiện nay gồm những cái tên như: Toyota Hilux, Mazda BT-50, Isuzu D-Max, Mitsubishi Triton, Nissan Navara
Tổng kết
Giá xe Ford Ranger không nằm ở ngưỡng thấp nhất phân khúc, song bù lại, dòng bán tải Mỹ sở hữu đầy đủ ưu điểm cả về phần nhìn lẫn công nghệ tiện nghi và sức mạnh động cơ. Do đó, sức hút của Ranger đối với khách hàng Việt vẫn chưa hề thuyên giảm trong suốt hơn thập niên qua.
Các tin khác
Giá xe Peugeot Traveller kèm khuyến mại mới nhất tháng 11/2024
Giá xe Nissan Terra tại Việt Nam
Giá xe Honda Brio tại Việt Nam
Giá xe VinFast Fadil tại Việt Nam
Giá xe Mercedes-Benz GLC 200 mới nhất tháng 11/2024
Giá xe Mercedes-Benz GLC 250 4MATIC và ưu đãi 11/2024
Giá xe Mercedes-Benz GLC 300 kèm ưu đãi mới nhất tháng 11/2024
Giá xe Mercedes-Benz Maybach S450 kèm ưu đãi tháng 11/2024
Giá xe Mercedes-Benz E 200 Exclusive kèm ưu đãi tháng 11/2024
Giá xe Mercedes-Benz C 300 AMG mới nhất tháng 11/2024
Xe đang bán
-
Ford Ranger wildtrak
-
Ford Ranger Raptor
-
Ford Ranger 2022
-
Ford Ranger xls
-
Ford Ranger 2016
-
Ford Ranger 4x4
-
Ford Ranger 3.2
-
Ford Ranger limited
Giá xe quan tâm
- VinFast
- UAZ
- Ssangyong
- Jaguar
- Volvo
- Mini
- Isuzu
- Volkswagen
- Toyota
- Suzuki
- Subaru
- Renault
- Porsche
- Peugeot
- Nissan
- Mitsubishi
- Mercedes-Benz
- Mazda
- Maserati
- Lexus
- Land Rover
- Kia
- Infiniti
- Hyundai
- Honda
- Fiat
- BMW
- Audi
- Xe tải
- MG
- Jeep
- Lincoln
- BAIC
- Ram
- Aston Martin
- Bentley
- Mercedes-Maybach
- Hongqi
- Cadillac
- Rolls-Royce
- VM
- Skoda
- Haval
- Wuling
- Lynk & Co
- BYD
Nhận ưu đãi và Hỗ trợ trả góp
Chúng tôi sẽ liên hệ lại trong vòng 1 giờ để hỗ trợ bạn!
Bạn cần tư vấn mua xe?
Chúng tôi sẽ liên hệ lại trong thời gian sớm nhất để hỗ trợ bạn!
- Tỉnh/ Thành phố Hà Nội Tp.HCM Đà Nẵng An Giang Bình Dương Bình Định Bắc Giang Bắc Kạn Bạc Liêu Bắc Ninh Bình Phước Bình Thuận Bến Tre Cao Bằng Cà Mau Cần Thơ Điện Biên Đắk Lắk Đồng Tháp Đồng Nai Đắk Nông Gia Lai Hòa Bình Hải Dương Hà Giang Hậu Giang Hà Nam Hải Phòng Hà Tĩnh Hưng Yên Kiên Giang Khánh Hòa Kon Tum Long An Lào Cai Lai Châu Lâm Đồng Lạng Sơn Nghệ An Ninh Bình Nam Định Ninh Thuận Phú Thọ Phú Yên Quảng Bình Quảng Nam Quảng Ngãi Quảng Ninh Quảng Trị Sơn La Sóc Trăng Thái Bình Tiền Giang Thanh Hóa Thái Nguyên Tây Ninh Tuyên Quang Thừa Thiên Huế Trà Vinh Vĩnh Long Vĩnh Phúc Bà Rịa Vũng Tàu Yên Bái
- Chọn hãng xe Acura Alfa Romeo Audi BAIC Bentley BMW BYD Cadillac Changan Chenglong Chery Chevrolet Chiến Thắng Chrysler Citroen CMC Daehan Daewoo Daihatsu Đô thành Dodge Dongben Dongfeng (DFM) Fairy FAW Ferrari Fiat Ford Foton Fuso GAC Gaz Geely Genesis GMC Haima Hãng khác Haval Hino Honda Howo Hummer Hyundai Infiniti Isuzu JAC Jaguar Jeep Kamaz KenBo Kia Lamborghini Land Rover Lexus Lifan Lincoln Luxgen Lynk & Co Maserati Maybach Mazda McLaren Mekong Mercedes-Benz MG Mini Mitsubishi Nissan Peugeot Porsche Renault Rolls-Royce Rover Samco Samsung Scion Skoda Smart SRM Ssangyong Subaru Suzuki SYM Tata Teraco Thaco TMT Tobe Toyota Triumph Spitfire UAZ UD Veam Veam Motor Vinaxuki VinFast Volkswagen Volvo Wuling Xe tải Zotye Dòng xe
- Đăng ký
Cảm ơn bạn đã tin tưởng sử dụng dịch vụ của Oto.com.vn. Oto.com.vn sẽ xử lý trong thời gian sớm nhất. Nếu có bất kỳ khó khăn gì trong việc sử dụng website, liên hệ với Oto.com.vn qua hotline 0904.573.739 hoặc email hotro@oto.com.vn để được trợ giúp.
Hỗ trợ khách hàng
- Quy định, chính sách
- Điều khoản hoạt động salon
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
Về chúng tôi
- Giới thiệu
- Quy chế hoạt động
- Tuyển dụng
- Sitemap
Tin tức bán xe hơi
- Báo giá dịch vụ
- Học viện ô tô
CÔNG TY CỔ PHẦN NEXTGEN VIỆT NAM
Copyright © 2015 - 2024 Oto.com.vn - Nextgenvietnam.com
0904.573.739 hotro@oto.com.vn SkypeThời gian làm việc: 8:30 - 17:15 (thứ 2 - thứ 6)
Chịu trách nhiệm nội dung: Ông Vũ Minh Hoàng
Toàn bộ quy chế, quy định giao dịch chung được đăng tải trên website áp dụng từ ngày 11/5/2015. Oto.com.vn không bán xe trực tiếp, quý khách mua xe xin vui lòng liên hệ trực tiếp người đăng tin.
Giấy phép ICP số 978/GP-TTĐT Vận hành bởi Daivietgroup.comĐịa chỉ
Trụ sở chính: Tầng 29 Tòa Keangnam Landmark, KĐT mới Cầu Giấy, Phường Mễ Trì, Quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội.
Địa điểm kinh doanh tại Hà Nội: Tầng 8, CIC Tower, ngõ 219, phố Trung Kính, Phường Yên Hoà, Quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội.
Hotline trong giờ làm việc: 024.3212.3830 | 0904.573.739
Giấy chứng nhận ĐKDN số 0106774081 cấp bởi Phòng ĐKKD Hà Nội ngày 11/02/2015
Giấy phép ICP số 978/GP-TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 14/4/2015
Giấy phép sửa đổi, bổ sung Giấy phép ICP Số 4362/GP-TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 20/10/2017
Văn phòng TP. Hồ Chí Minh
Phòng 2.7B, số 1 Bis Phạm Ngọc Thạch, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh.
Hotline trong giờ làm việc: 024.3212.3830 | 0904.573.739
×Nhập mã xác nhận
Bạn đã submit quá nhiều lần, Hãy nhập mã xác nhận để tiếp tục.
Từ khóa » Giá Ford Ranger Bán Tải
-
Ford Ranger 2021: Giá Lăn Bánh 7/2022, TSKT, đánh Giá Chi Tiết
-
Bảng Giá Xe Bán Tải Ford Ranger 2022 Mới - Ford Vietnam
-
Giá Xe Ford Ranger 07/2022
-
Ford Ranger 2022 Xe Bán Tải: Thông Số, Giá Bán, Giá Lăn Bánh Tốt ...
-
Bán Tải Ford Ranger 2023 - THẾ GIỚI XE Ô TÔ
-
Ford Ranger: Giá Lăn Bánh, ưu Dãi (07/2022) - Giaxeoto
-
Ford Ranger 2021 Cũ: Bảng Giá Bán Tháng (07/2022) - Giaxeoto
-
Bảng Giá Xe Ô Tô, Bán Tải, SUV, 16 Chỗ Mới Nhất (2022) | Ford VN
-
Ford Ranger Giá Lăn Bánh Khuyến Mãi, Thông Số Xe, Trả Góp (07/2022)
-
Bảng Giá Xe Ford Ranger 2020 07/2022
-
Ford Ranger XLS 2022: Giá Bán - Khuyến Mãi - Thông Số Kỹ Thuật
-
Mua Bán Xe Ford Ranger Tháng 07/2022
-
Mua Bán Ford Ranger Cũ Giá Rẻ Tháng 07/2022
-
Bán Xe Ford Ranger Bán Tải Mới Tại Vĩnh Phúc Giá Bán Tốt Nhất