Ford Ranger XLS AT 4x2 2021: Thông Số Kỹ Thuật, Giá Xe
Ford Ranger XLS AT 4×2 2023
✅ Giá xe: 707,000,000 VNĐ | ✅ Động cơ: Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | ✅ Số chỗ 5 chỗ ngồi | ✅ Năm sản xuất 2023 | ✅ Nước sản xuất Việt Nam |
Thông số kỹ thuật xe Ford Ranger XLS AT 4×2 2023 (cơ bản)
Hộp số | Số tự động 6 cấp |
Động cơ | Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi |
Công suất cực đại | 170 (125 KW) / 3500 |
Mô men xoắn cực đại | 405 Nm/ 1750-2500 rpm |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 235 |
Kích thước xe Dài x Rộng x Cao (mm) | 5362 (D) x 1918 (R) x 1875 (C) |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3270 |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 85,8 |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 5 |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Cụm đèn pha LED hình chữ C |
Đèn chạy ban ngày | Có |
Màn hình giải trí | Màn hình cảm ứng 10 inch |
Túi khí bảo vệ | 6 túi khí (2 Túi khí phía trước, 2 Túi khí phía bên, 2 Túi khí rèm dọc hai bên trần xe) |
Phanh trước/sau | Tang trống/ Đĩa |
Cỡ mâm | 16 inch |
Trợ lực lái điện | Có |
Camera lùi | Có |
Hệ thống kiểm soát hình trình | Ga tự động |
Công nghệ giải trí SYNC 4 | Có, kết nối không dây với Apple CarPlay® và Android AutoTM |
Hệ thống âm thanh | AM/FM, MP3, USB, Bluetooth, 6 loa. |
Cân bằng điện tử | Có |
Chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh điện tử | Có |
Khởi hành ngang dốc | Có |
Tích hợp bậc lên xuống thùng hàng | Có |
Tích hợp tấm bảo vệ thành thùng hàng | Có |
Trọng lượng của xe Ford Ranger XLS AT 4×2(kg) | 2.032 |
Điểm nổi bật trên xe Ford Ranger XLS 4×2 AT 2023
Thiết kế đầu xe cứng cáp
Lưới tản nhiệt màu đen mới kết hợp với đèn halogen dạng hình chữ C đặc trưng và đèn sương mù phía trước đậm chất Built Ford Tough.
La zăng hợp kim
Phiên bản Ranger XLS 2023 được trang bị mâm xe hợp kim nhôm 16 inch màu xám bạc có độ hoàn thiện cao.
Bảng điều khiển công nghệ liền mạch
Thiết kế bảng điều khiển cùng màn hình giải trí trung tâm liền mạch giúp khoang xe trở nên rộng hơn, tạo cảm giác thoải mái và tiện nghi. Màn hình giải trí trung tâm công nghệ cao LED 10 inch được thiết kế hiện đại và mạnh mẽ.
Nội thất màu đen hoàn thiện
Được thiết kế sử dụng các vật liệu tối màu có độ bền cao nhưng vẫn mang lại cảm giác thoải mái, Phiên bản Ranger XLS 4×2 2023 mang lại phong cách thiết kế nội thất cứng cáp khỏe khoắn.
So sánh Ranger XLS 4×2 và Ranger XLS 4×4 2023
(Điểm khác nhau giữa Ford Ranger XLS 4×2 và Ford Ranger XLS 4×4)
Ford Ranger XLS 4×2 | Ford Ranger XLS 4×4 | |
---|---|---|
Gài cầu điện | Không | Có |
Hệ thống dẫn động | Một cầu chủ động 4×2 | Hai cầu chủ động 4×4 |
Khóa visai cầu sau | Không | Có |
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo | Không | Có |
Giá xe (niêm yết) | 707 triệu | 776 triệu |
Xem thêm: So sánh giữa các phiên bản
- So sánh Ford Ranger XLS AT 4×2 và Ranger XLS AT 4×4: (Điểm khác nhau giữa Ranger XLS AT 4×2 một cầu số tự động với Ranger XLS AT 4×4 hai cầu số tự động)
- So sánh Ford Ranger XLS 4×4 AT và Ranger Sport AT 4×4: (Điểm khác nhau giữa Ranger XLS 4×4 AT hai cầu số tự động bản thấp với Ranger Sport AT 4×4 hai cầu số tự động bản trung)
- So sánh Ford Ranger Sport AT 4×4 và Ranger Wildtrak 4×4: (Điểm khác nhau giữa Ranger Sport AT 4×4 hai cầu số tự động bản trung với Ranger Wildtrak 4×4 hai cầu số tự động bản cao cấp)
- So sánh Ford Ranger Wildtrak và Ford Ranger Raptor 2023
Hình thực tế xe bán tải Ford Ranger XLS 2023 AT 4×2
Ngoại thất
Ngoại thất xe Ford Ranger XLS 2023
Ngoại thất xe Ford Ranger XLS 2023
Ngoại thất xe Ford Ranger XLS 2023
Ngoại thất xe Ford Ranger XLS 2023
Ngoại thất xe Ford Ranger XLS 2023
Ngoại thất xe Ford Ranger XLS 2023
Ngoại thất xe Ford Ranger XLS 2023
Ngoại thất xe Ford Ranger XLS 2023
Ngoại thất xe Ford Ranger XLS 2023
Ngoại thất xe Ford Ranger XLS 2023
Nội thất
Nội thất xe Ranger XLS AT 2023
Nội thất xe Ranger XLS AT 2023
Nội thất xe Ranger XLS AT 2023
Nội thất xe Ranger XLS AT 2023
Nội thất xe Ranger XLS AT 2023
Nội thất xe Ranger XLS AT 2023
Nội thất xe Ranger XLS AT 2023
Nội thất xe Ranger XLS AT 2023
Màu Xe Ranger XLS 2023 AT 4×2
Ford Ranger XLS 4×2 AT 2023 màu trắng
Giá xe Ranger XLS AT 4×2 2023: 707 Triệu
Ford Ranger XLS 4×2 AT 2023 màu xám
Giá xe Ranger XLS AT 4×2 2023: 707 Triệu
Ford Ranger XLS 4×2 AT 2023 màu bạc
Giá xe Ranger XLS AT 4×2 2023: 707 Triệu
Ford Ranger XLS 4×2 AT 2023 màu nâu
Giá xe Ranger XLS AT 4×2 2023: 707 Triệu
Ford Ranger XLS 4×2 AT 2023 màu đỏ cam
Giá xe Ranger XLS AT 4×2 2023: 707 Triệu
Ford Ranger XLS 4×2 AT 2023 màu đen
Giá xe Ranger XLS AT 4×2 2023: 707 Triệu
Ford Ranger XLS 4×2 AT 2023 màu xanh
Giá xe Ranger XLS AT 4×2 2023: 707 Triệu
Giá Ford Ranger XLS 2023 AT 4×2 lăn bánh tại Nha Trang
Giá niêm yết | 707,000,000 |
Thuế trước bạ (3%) | 21,210,000 |
Bảo hiểm thân xe | 10,605,000 |
Bảo hiểm nhân sự | 540,000 |
Phí đường bộ | 2,160,000 |
Phí đăng kiểm | 45,000 |
Phí biển số | 200,000 |
Tổng lăn bánh | 763,065,000 |
Ghi chú
- Ford Ranger XLS AT 4×2 2023 giá lăn bánh ĐÃ bao gồm các phí: thuế trước bạ, phí đăng kiểm, phí đường bộ, phí bảo hiểm (nhân sự, thân vỏ)
- Ford Ranger XLS AT 4×2 2023 giá lăn bánh CHƯA bao gồm phí dịch vụ hỗ trợ đi đăng ký đăng kiểm.
- Đặc biệt, Giá xe lăn bánh Ford Ranger XLS AT 4×2 2023 CHƯA bao gồm Chương Trình Khuyến Mãi do thay đổi theo từng thời điểm. Vì vậy Quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp với Ford Nha Trang chúng tôi để được tư vấn và báo giá xe lăn bánh Ford Ranger XLS AT 4×2 2023 tốt nhất.
Thông tin liên hệ tư vấn & Báo Giá xe Ranger XLS AT 4×2 2023
- Ngân hàng hỗ trợ mua Ford Ranger XLS AT 4×2 2023 tới 85% giá trị xe, thời gian vay trong vòng 8 năm, lãi suất thấp thủ tục nhanh gọn.
- Giao xe từ 3-5 ngày làm việc.
Bảng so sánh thông số kỹ thuật Ford Ranger XLS AT 4×2 với XL, XLS AT 4×4, Sport, Wildtrak 2023
Hệ thống phanh | Ranger XLS: AT 4×2 | XL 4×4 | XLS AT 4×4 | Sport 4×4 | Wildtrak | |
Phanh trước | Đĩa | |||||
Phanh sau | Tang trống | Đĩa | ||||
Cỡ lốp | 255/ 70 R16 | 255/ 65 R18 | ||||
Bánh xe | Vành hợp kim nhôm đúc 16″ Riêng Ranger XL 4×4 thì Vành thép 16″ | Vành hợp kim nhôm đúc 18″ | ||||
Hệ thống treo | Ranger XLS: AT 4×2 | XL 4×4 | XLS AT 4×4 | Sport 4×4 | Wildtrak | |
Hệ thống treo trước | Độc lập, cánh tay đòn kép, lò xo xoắn trụ và ống giảm chấn | |||||
Hệ thống treo sau | Loại nhíp với ống giảm chấn | |||||
Kích thước xe Ranger 2023 | Ranger XLS: AT 4×2 | XL 4×4 | XLS AT 4×4 | Sport 4×4 | Wildtrak | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 235 | |||||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 5362 x 1918 x 1875 Riêng Ranger XL thì: 5320 x 1860 x 1830 | |||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3270 | |||||
Kích thước lòng thùng xe (DxRxC)(mm) | 1.475 x 1.410 x 525 | |||||
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 6350 | |||||
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 85,8 | |||||
Trọng lượng xe Ranger 2023 | Ranger XLS: AT 4×2 | XL 4×4 | XLS AT 4×4 | Sport 4×4 | Wildtrak | |
Trọng lượng của xe Ranger 2023 (kg) | 2.032 | 2.057 | 2.123 | 2.146 | 2.274 | |
Quý khách đang xem bảng so sánh thông số kỹ thuật Ford Ranger XLS 4×2 2023 với các phiên bản Ranger khác do trang Ford Nha Trang cung cấp. | ||||||
Động cơ | Ranger XLS: AT 4×2 | XL 4×4 | XLS AT 4×4 | Sport 4×4 | Wildtrak | |
Động cơ | Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | Bi Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | ||||
Dung tích xi lanh (cc) | 1996 | |||||
Công suất cực đại | 170 (125 KW) / 3500 | 210 (154.5 KW) / 3750 | ||||
Mô men xoắn cực đại | 405 Nm/ 1750-2500 rpm | 500Nm / 1750-2000 rpm | ||||
Hộp số | Số tự động 6 cấp Riêng Ranger XL 4×4 thì Số tay 6 cấp | Số tự động 10 cấp | ||||
Gài cầu điện | Không | Có | ||||
Hệ thống dẫn động | Một cầu chủ động 4×2 | Hai cầu chủ động 4×4 | ||||
Khóa visai cầu sau | Không | Có | ||||
Kiểm soát đường địa hình | Không | Có | ||||
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 5 | |||||
Trợ lực lái | Trợ lực lái điện | |||||
Quý khách đang xem bảng so sánh thông số kỹ thuật Ford Ranger XLS và Wildtrak 2023 và các phiên bản Ranger khác do trang Ford Nha Trang cung cấp. | ||||||
Trang thiết bị ngoại thất | Ranger XLS: AT 4×2 | XL 4×4 | XLS AT 4×4 | Sport 4×4 | Wildtrak | |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Cụm đèn pha LED hình chữ C Riêng Ranger XL thì Cụm đèn pha Halogen hình chữ C | Cụm đèn pha LED Matrix hình chữ C, tự động bật đèn, tự động bật đèn chiếu góc | ||||
Đèn chạy ban ngày | Có Riêng Ranger XL thì không được trang bị | |||||
Đèn sương mù | Có Riêng Ford Ranger XL thì không được trang bị | |||||
Gương chiếu hậu điều bên ngoài | Điều chỉnh điện | Gập điện, chỉnh điện | ||||
Cảm biến gạt mưa tự động | Không | Có | ||||
Cảm biến ánh sáng (tự động bật đèn) | Có | |||||
Trợ lực nâng hạ nắp thùng | Không | Có | ||||
Tích hợp bậc lên xuống thùng hàng | Có | |||||
Tích hợp tấm bảo vệ thành thùng hàng | Có | |||||
Quý khách đang xem bảng so sánh thông số kỹ thuật Ford Ranger XLS và XL 2023 và các phiên bản Ranger khác do trang Ford Nha Trang cung cấp. | ||||||
Trang thiết bị bên trong xe | Ranger XLS: AT 4×2 | XL 4×4 | XLS AT 4×4 | Sport 4×4 | Wildtrak | |
Khởi động bằng nút bấm | Không | Có | ||||
Chìa khóa thông minh | Không | Có | ||||
Điều hòa nhiệt độ | Điều chỉnh tay | Tự động hai vùng khí hậu | ||||
Vật liệu ghế | Nỉ | Da + Vinyl tổng hợp | ||||
Tay lái | Thường | Bọc da | ||||
Ghế lái trước | Chỉnh tay 6 hướng Riêng Ford Ranger XL Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh điện 6 hướng | ||||
Ghế sau | Ghế băng gập được có tựa đầu | |||||
Gương chiếu hậu trong | Điều chỉnh tay 2 chế độ ngày/đêm | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm | ||||
Cửa kính điều khiển điện | Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái) | |||||
Hệ thống âm thanh | AM/FM, MP3, USB, Bluetooth, 6 loa. Riêng Ford Ranger XL thì 4 loa | |||||
Màn hình giải trí | Màn hình cảm ứng 10 inch | Màn hình cảm ứng 12inch | ||||
Sạc không dây | Không | Có | ||||
Cụm đồng hồ kỹ thuật số | 8 inch | |||||
Công nghệ giải trí SYNC 4 | Có, kết nối không dây với Apple CarPlay® và Android AutoTM | |||||
Điều khiển âm thanh trên tay lái | Có | |||||
Quý khách đang xem bảng so sánh thông số kỹ thuật Ranger XLS và Wildtrak 2023 và các phiên bản Ranger khác do trang Ford Nha Trang cung cấp. | ||||||
Trang thiết bị An toàn | Ranger XLS: AT 4×2 | XL 4×4 | XLS AT 4×4 | Sport 4×4 | Wildtrak | |
2 Túi khí phía trước | Có | |||||
2 Túi khí phía bên | Có | |||||
2 Túi khí rèm dọc hai bên trần xe | Có | |||||
Túi khí đầu gối | Không | Có | ||||
Hệ thống báo động chống trộm | Không | Báo động chống trộm bằng cảm biến chuyển động | ||||
Camera quan sát phía sau | Có Riêng Ford Ranger XL thì không được trang bị | Camera 360 độ | ||||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Không | Cảm biến trước và sau | ||||
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo | Không | Có | ||||
Hệ thống kiểm soát hình trình | Ga tự động Riêng Ford Ranger XL thì không được trang bị | Tự động (Adaptive cruise control) | ||||
Hệ thống cảnh báo chuyển làn và hỗ trợ duy trì làn đường | Không | Có | ||||
Hệ thống cảnh báo va chạm và hỗ trợ phanh khẩn cấp khi gặp chướng ngại vật phía trước | Không | Có | ||||
Hỗ trợ phanh khẩn cấp khi lùi | Không | Có | ||||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS & phân phối lực phanh EBD | Có | |||||
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | Có Riêng Ranger XL 4×4 thì không được trang bị | |||||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có Riêng Ranger XL 4×4 thì không được trang bị | |||||
Hệ thống kiểm soát chống lật xe | Có Riêng Ranger XL 4×4 thì không được trang bị | |||||
Quý khách đang xem bảng so sánh thông số kỹ thuật Ford Ranger XLS 4×2 2023 với các phiên bản Ranger khác do trang Ford Nha Trang cung cấp. |
Xem thêm: Các màu xe Ford
Các màu xe của Ford Transit, Ranger, Territory, Everest, Explorer 2023
Ghi chú: dấu x có nghĩa là phiên bản đó sẽ không có màu như vậy
Ford Transit | Ford Ranger | Ford Territory | Ford Everest | Ford Explorer | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
XL 4×4 | XLS: AT 4×2 | XLS AT 4×4 | Sport 4×4 | Wildtrak 4×4 | Ford Raptor | Titanium | Titanium X | Sport | Titanium 4×2 | Titanium 4×4 | Everest Wildtrak | ||
x | x | x | x | x | Vàng Luxe | x | x | x | x | x | x | Vàng Luxe | x |
Trắng | Trắng | Trắng | Trắng | Trắng | Trắng | Trắng | Trắng | Trắng | Trắng | Trắng | Trắng | Trắng | Trắng |
Đen | Đen | Đen | Đen | Đen | Đen | Đen | Đen | Đen | Đen | Đen | Đen | Đen | Đen |
Đỏ | Đỏ | Đỏ | Đỏ | Đỏ | Đỏ | Đỏ | Đỏ | Đỏ | Đỏ | Đỏ | Đỏ | Đỏ | Đỏ |
x | Xám | Xám | Xám | Xám | Xám | Xám | x | x | Xám | Xám | Xám | x | x |
Bạc | Bạc | Bạc | Bạc | Bạc | Bạc | Bạc | Bạc | Bạc | Bạc | Bạc | Bạc | x | x |
x | Xanh | Xanh | Xanh | Xanh | x | Xanh | x | x | Xanh | x | x | x | Xanh |
Ghi vàng | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
Nâu | Nâu | Nâu | Nâu | Nâu | x | x | Nâu | Nâu | Nâu | Nâu | Nâu | x | x |
Bạn Đang Quan Tâm Điều Gì Ở Ford Nha Trang?
Đăng Ký Lái Thử
Hãy đến với đại lý Ford Nha Trang của chúng tôi để cùng lái thử và trải nghiệm thực tế những dòng xe Ford mới nhất.
Yêu Cầu Báo Giá
Bạn cần biết giá xe Ford lăn bánh và chương trình khuyến mãi? Hãy liên hệ ngay Ford Nha Trang chúng tôi để biết ngay.
Đặt hẹn bảo dưỡng
Đặt hẹn bảo dưỡng giúp tiết kiệm thời gian cho khách hàng cũng như cảm giác phải chờ đợi, hãy gọi Ford Nha Trang chúng tôi để đặt lịch.
Ford Nha Trang – Đại Lý Ủy Quyền Của Ford Việt Nam
Địa chỉ: 51 Lê Hồng Phong, Phước Tân, Nha Trang, Khánh Hòa
Hotline: 0911 88 22 79 (Quốc Anh Nha Trang Ford)
Thời gian làm việc : 07h30 – 17h (Tất cả các ngày trong tuần)
Từ khóa » Gầm Xe Ford Ranger Cao Bao Nhiêu
-
Kích Thước Xe Bán Tải Ford Ranger - So Sánh Cùng Toyota Hilux
-
Kích Thước Xe Bán Tải Ford Ranger Là Bao Nhiêu ? - Xe Ford Việt Nam
-
Kích Thước Xe, Thùng Xe Bán Tải Ford Ranger, Hilux, Triton, Navara ...
-
Kích Thước Xe Và Thùng Xe Bán Tải Ford Ranger, Triton, Hilux, Navara
-
Kích Thước Xe Bán Tải So Sánh Chi Tiết Từng Dòng Hiện Nay
-
Thông Số Kỹ Thuật Xe Ford Ranger 2021 Tại Việt Nam
-
Tìm Hiểu Kích Thước Xe Bán Tải Và Thùng Xe Bán Tải
-
Tìm Hiểu Kích Thước, Chiều Dài Xe Bán Tải Ford
-
Kích Thước Xe Ford Ranger Của Các Phiên Bản Mới Nhất
-
Kích Thước Xe Bán Tải Ford Ranger
-
Thông Số Kỹ Thuật Xe Ford Ranger Wildtrak 3.2L AT 4x4 2018
-
Thông Số Ford Ranger 2022: Kích Thước, Động Cơ, An Toàn, Tiện Nghi
-
Kích Thước Xe Bán Tải Ford Ranger Và Giá Bán Mới Nhất