Fukuoka – Wikipedia Tiếng Việt

Tỉnh Fukuoka福岡県
—  Tỉnh  —
Chuyển tự Nhật văn
 • Kanji福岡県
 • RōmajiFukuoka-ken
Thành phố Kitakyūshū, tỉnh Fukuoka về đêm, nhìn từ đỉnh Sarakura.Thành phố Kitakyūshū, tỉnh Fukuoka về đêm, nhìn từ đỉnh Sarakura.
Cờ hiệu của tỉnh FukuokaHiệu kỳBiểu hiệu của tỉnh FukuokaBiểu hiệu
Vị trí tỉnh Fukuoka trên bản đồ Nhật Bản.Vị trí tỉnh Fukuoka trên bản đồ Nhật Bản.
Tỉnh Fukuoka trên bản đồ Thế giớiTỉnh FukuokaTỉnh Fukuoka
Tọa độ: 33°36′22,4″B 130°25′5,1″Đ / 33,6°B 130,41667°Đ / 33.60000; 130.41667
Quốc gia Nhật Bản
VùngKyushu (Bắc Kyushu)
ĐảoKyushu
Lập tỉnh21 tháng 8 năm 1876 (sáp nhập)
Đặt tên theoPhiên Fukuoka Sửa dữ liệu tại Wikidata
Thủ phủThành phố Fukuoka
Phân chia hành chính12 huyện60 hạt
Chính quyền
 • Thống đốcOgawa Hiroshi, Hattori Seitaro
 • Phó Thống đốcYamazaki Takenori, Hattori Seitarou, Ōmagari Akie
 • Văn phòng tỉnh7-7, công viên Higashi, phường Higashikoen, quận Hakata, thành phố Fukuoka 812-8577Điện thoại: (+81) 092-651-1111
Diện tích
 • Tổng cộng4.986,40 km2 (1,925,26 mi2)
 • Mặt nước2,3%
 • Rừng44,5%
Thứ hạng diện tích29
Dân số (2018)
 • Tổng cộng5.111.494
 • Thứ hạng9
 • Mật độ1,000/km2 (2,700/mi2)
GDP (danh nghĩa, 2014)
 • Tổng sốJP¥ 18.112 tỉ
 • Theo đầu ngườiJP¥ 2,759 triệu
 • Tăng trưởngTăng 1,5%
Múi giờJST (UTC+9)
Mã ISO 3166JP-40
Mã địa phương400009
Thành phố kết nghĩaHawaii, Giang Tô, Băng Cốc, Delhi, Hà Nội, New Delhi Sửa dữ liệu tại Wikidata
Tỉnh lân cậnŌita, Kumamoto, Saga, Yamaguchi

Sơ đồ hành chính tỉnh Fukuoka

― Đô thị quốc gia / ― Thành phố / ― Thị trấn / ― Làng

Trang webhttp://www.pref.fukuoka.lg.jp,%20https://www.pref.fukuoka.lg.jp/,%20https://www.pref.fukuoka.lg.jp/site/japanese/,%20https://www.pref.fukuoka.lg.jp/site/english/
Biểu trưng
Hymn"Kibō no Hikari" (希望の光, "Kibō no Hikari"?)
Loài chimChích bụi Nhật Bản (Horornis diphone)
HoaHoa mơ (Prunus mume)
CâyĐỗ quyên (phân mục Rhododendron tsutsusi)

Fukuoka (Nhật: 福岡県 (Phúc Cương Huyện), Hepburn: Fukuoka-ken?) là một tỉnh của Nhật Bản, nằm ở phía Bắc của vùng Kyushu trên đảo Kyushu. Trung tâm hành chính là thành phố Fukuoka.

Địa lý

[sửa | sửa mã nguồn]

Fukuoka có 3 mặt giáp biển, trên đất liền giáp vớo Saga, Ōita, và Kumamoto và đối diện với Yamaguchi qua eo biển Kanmon.

Tính đến 01 tháng 4 năm 2012, 18% đất của tỉnh này là vườn thiên nhiên gồm Vường quốc gia Setonaikai, Genkai, Kitakyūshū, và Yaba-Hita-Hikosan, và Chikugogawa, Chikuhō, Dazaifu, Sefuri Raizan, và Yabegawa.[1]

Fukuoka có 2 thành phố lớn trên đảo Kyūshū, Fukuoka và Kitakyushu, và nơi đặt nền công nghiệp phần lớn của Kyūshū. Tỉnh này cũng có nhiều đảo nhỏ gần bờ biển phía bắc Kyūshū.

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Xưa kia, trên địa bàn tỉnh Fukuoka là các xứ Chikuzen và bunzen.[2]

Hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Ngoài Fukuoka còn 27 thành phố, trong số đó có Kitakyushu cũng là một đô thị quốc gia của Nhật Bản như thành phố Fukuoka.

Tên thành phố Dân số Diện tích Mật độ Ngày thành lập Trang chủ
Kitakyushu 1.000.136 486.35 2.056,41 10 tháng 2 năm 1963 [1] Lưu trữ 2003-11-30 tại Wayback Machine
Fukuoka 1.391.146 340.60 4.084,40 1 tháng 4 năm 1889 [2] Lưu trữ 2002-01-20 tại Wayback Machine
Omuta 132.926 81.55 1.629,99 1 tháng 3 năm 1917 [3] Lưu trữ 2005-01-12 tại Wayback Machine
Kurume 307.089 229.84 1.336,10 1 tháng 4 năm 1889 [4]
Nogata 57.615 61.78 932.58 1 tháng 1 năm 1931 [5]
Iizuka 79.606 71.80 1.108,72 20 tháng 1 năm 1932 [6] Lưu trữ 2005-04-27 tại Wayback Machine
Tagawa 52.755 54.52 967.63 3 tháng 11 năm 1943 [7]
Yanagawa 75.440 76.90 981.01 1 tháng 4 năm 1952 [8]
Kama 11.090 22.05 502.95 27 tháng 3 năm 2006 [9]
Asakura 57.087 246.73 231 20 tháng 3 năm 2006 [10]
Yame 39.156 39.34 995.32 20 tháng 2 năm 2006 [11]
Chikugo 47.986 41.85 1.146,62 1 tháng 4 năm 1954 [12] Lưu trữ 2005-09-11 tại Wayback Machine
Okawa 39.601 33.61 1.178,25 1 tháng 4 năm 1954 [13]
Yukuhashi 70.664 69.83 1.011,94 10 tháng 10 năm 1954 [14]
Buzen 28.361 111.17 255.11 10 tháng 4 năm 1955 [15] Lưu trữ 2008-12-16 tại Wayback Machine
Nakama 47.085 15.98 2.946,50 1 tháng 11 năm 1958 [16] Lưu trữ 2000-04-22 tại Wayback Machine
Ogori 57.296 45.50 1.259,25 1 tháng 4 năm 1972 [17]
Chikushino 97.735 87.73 1.114,04 1 tháng 4 năm 1972 [18]
Kasuga 109.097 14.15 7.710,04 1 tháng 4 năm 1972 [19]
Onojo 93.013 26.88 3.460,31 1 tháng 4 năm 1972 [20]
Munakata 94.049 119.64 786.10 1 tháng 4 năm 1981 [21] Lưu trữ 2006-10-14 tại Wayback Machine
Dazaifu 67.471 29.61 2.278,66 1 tháng 4 năm 1982 [22] Lưu trữ 2003-09-19 tại Wayback Machine
Maebaru 67.016 104.50 641.30 1 tháng 10 năm 1992 [23]
Koga 56.280 42.11 1.336,50 1 tháng 10 năm 1997 [24] Lưu trữ 2007-01-04 tại Wayback Machine
Fukutsu 55.995 52.71 1.062,32 24 tháng 1 năm 2005 [25]
Ukiha 33.312 117.55 283.39 20 tháng 3 năm 2005 [26]
Miyama 43.696 105.12 415.68 29 tháng 1 năm 2007 [27] Lưu trữ 2009-04-28 tại Wayback Machine
Miyawaka 31.296 139.99 223.56 11 tháng 2 năm 2006 [28]

Làng và thị trấn

  • Asakura Gun
Chikuzen Tōhō
  • Chikujō Gun
Chikujō Kōge
  • Chikushi Gun
Nakagawa
  • Itoshima Gun
Nijō Shima
  • Kaho Gun
Keisen
  • Kasuya Gun
Hisayama Kasuya Sasaguri Shime Shingū Sue Umi
  • Kurate Gun
Kotake Kurate
  • Mii Gun
Tachiarai
  • Miyako Gun
Kanda Miyako
  • Mizuma Gun
Ōki
  • Onga Gun
Ashiya Mizumaki Okagaki Onga
  • Tagawa Gun
Aka Fukuchi Itoda Kawara Kawasaki Ōtō Soeda
  • Yame Gun
Hirokawa Hoshino Kurogi Tachibana Yabe

Dân số

[sửa | sửa mã nguồn]
Tỉ lệ biến động dân số theo đơn vị hành chính giai đoạn 2005-2010.
Tăng      7.5 - 9.9 %   5.0 - 7.4 %   2.5 - 4.9 %   0.0 - 2.4 % Giảm   0.0 - 2.4 %   2.5 - 4.9 %   5.0 - 7.4 %   7.5 - 9.9 %   

Độ tuổi dân số trung bình là 42,9 tuổi (nam là 41,1 tuổi còn nữ là 44,5 tuổi - toàn nước Nhật là 43,9 tuổi ở nam giới và nữ là 45,3 tuổi).

Tỷ lệ người cao tuổi: 19,8% (bình quân cả nước - 21%) tỷ lệ vị thành niên: 13,9% (bình quân cả nước - 13,6%).

Kinh tế

[sửa | sửa mã nguồn] Lâm nghiệp

Năm 2003, Fukuoka có 223,222ha rừng, trong đó 58% là rừng nhân tạo, rừng tự nhiên là 20,3%[3]

Văn hóa

[sửa | sửa mã nguồn]

Giáo dục

[sửa | sửa mã nguồn]

Đại học

[sửa | sửa mã nguồn]

Các cơ sở giáo dục bậc đại học ở Fukuoka gồm:[4]

Cơ sở giáo dục Địa điểm
Đại học Fukuoka Fukuoka
Đại học Kurume Kurume
Viện Công nghệ Kyushu Kitakyūshū và Iizuka
Đại học Kyushu Fukuoka và Kasuga
Đại học Seinan Gakuin Fukuoka
Viện Khoa học Thông tin Kyushu   Dazaifu
Đại học Sangyo Kyushu Fukuoka
Đại học Nữ Fukuoka Fukuoka
Đại học Sư phạm Fukuoka Munakata, Fukuoka

Thể thao

[sửa | sửa mã nguồn]

Các đội thể thao được liệt kê dưới đây có trụ sở tại Fukuoka. Bóng đá

  • Avispa Fukuoka (Fukuoka)

Bóng chày

  • Fukuoka SoftBank Hawks (Fukuoka)

Bóng rổ

  • Fukuoka Rizing (Fukuoka)

Rugby

  • Coca Cola West Red Sparks (Fukuoka)
  • Fukuoka Sanix Blues (Munakata)
  • Kyuden Voltex
  • Sanix World Rugby Youth Tournament

Du lịch

[sửa | sửa mã nguồn]

Fukuoka đón hơn 2 triệu lượt khách du lịch nước ngoài mỗi năm, phần lớn đến từ Hàn Quốc và Trung Quốc. Hầu hết các điểm du lịch nổi tiếng tập trung ở thành phố Fukuoka và ở Dazaifu. Bên cạnh đó Kitakyūshū cũng đang thu hút nhiều du khách. Một số điểm du lịch nổi tiếng:

  • Công viên Ōhori
  • Tháp Fukuoka
  • Viện bảo tàng quốc gia Kyushu

Giao thông

[sửa | sửa mã nguồn]

Hàng không

[sửa | sửa mã nguồn]

Fukuoka có 2 sân bay chính là sân bay Fukuoka và sân bay Kitakyushu. Sân bay Kitakyushu hoạt động 24/7, còn sân bay Fukuoka nằm trong nội thị nên hoạt động hạn chế bao gồm các chuyến bay quốc tế và nội địa. Các Sân bay này phục vụ như là trung tâm vận chuyền phía Tây của Nhật Bản.

Tàu điện

[sửa | sửa mã nguồn]
  • JR Nishinihon (Công ty Đường sắt Tây Nhật Bản)
    • Sanyō Shinkansen
    • Tuyến Hakata Minami
  • JR Kyushu
    • Kyūshū Shinkansen, Tuyến Kagoshima, Tuyến Chikuhō, Tuyến Nippō, tuyến Kyudai
    • Tuyến Chikuhi, Tuyến Gotōji, Tuyến Kashii, Tuyến Hitahikosan, Tuyến Sasaguri
  • Đường sắt Nishi-Nippon
    • Tuyến Tenjin Ōmuta, Tuyến Dazaifu, Tuyến Nishitetsu Amagi, Tuyến Kaizuka
  • Amagi Railway
    • Amagi Railway Amagi Line
  • Heisei Chikuhō Railway
    • Tuyến Ita, Tuyến Itota, Tuyến Tagawa
  • Tàu điện ngầm Fukuoka
    • Tuyến Kūkō, Tuyến Hakozaki, Tuyến Nanakuma
  • Kitakyushu Monorail

Cảng biển

[sửa | sửa mã nguồn]

Các cảng biển quan trọng như:

  • Cảng Kitakyushu
  • Cảng Hakata
  • Cảng Kandako
  • Cảng Miike

Các vùng kết nghĩa

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Hoa Kỳ Hawaii, Hoa Kỳ
  • Trung Quốc Giang Tô, Trung Quốc
  • Ấn Độ Delhi, Ấn Độ
  • Thái Lan Bangkok, Thái Lan
  • Việt Nam Hà Nội, Việt Nam

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “General overview of area figures for Natural Parks by prefecture” (PDF). Ministry of the Environment. ngày 1 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2013.
  2. ^ Nussbaum, "Provinces and prefectures" in p. 780, tr. 780, tại Google Books.
  3. ^ 福岡県林政課「森林・林業白書
  4. ^ “国立大学法人 福岡教育大学公式ページ(Fukuoka University of Education Official Page)|国立大学法人 福岡教育大学”. 国立大学法人 福岡教育大学. Truy cập 26 tháng 9 năm 2015.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Fukuoka. Wikivoyage có cẩm nang du lịch về tỉnh Fukuoka.
  • Website chính thức của tỉnh Fukuoka (tiếng Nhật)
  • Trang web chính thức của Hiệp hội du lịch Fukuoka Lưu trữ 2005-11-22 tại Wayback Machine (tiếng Anh)
  • Trang chủ thông tin Fukuoka Lưu trữ 2005-02-03 tại Wayback Machine (tiếng Anh)
  • Thảo luận Fukuoka (tiếng Anh)
  • Bản đồ tiếng Anh của tỉnh Fukuoka Lưu trữ 2011-08-14 tại Wayback Machine (tiếng Anh)
  • Lưu trữ quốc gia Nhật Bản Bản đồ Fukuoka (1891)[liên kết hỏng]
  • x
  • t
  • s
Nhật Bản Vùng địa lí và Đơn vị hành chính Nhật Bản
Vùng địa lí
  • Hokkaidō
  • Tōhoku
  • Kantō
  • Chūbu
    • Hokuriku
    • Kōshin'etsu
    • Shin'etsu
    • Tōkai
  • Kinki
  • Chūgoku
    • San'in
    • San'yō
  • Shikoku
  • Kyūshū
    • Ryūkyū
    • Bắc Kyushu
Tỉnh
HokkaidōHokkaidō
Tōhoku
  • Akita
  • Aomori
  • Fukushima
  • Iwate
  • Miyagi
  • Yamagata
Kantō
  • Chiba
  • Gunma
  • Ibaraki
  • Kanagawa
  • Saitama
  • Tochigi
  • Tokyo
Chūbu
  • Aichi
  • Fukui
  • Gifu
  • Ishikawa
  • Nagano
  • Niigata
  • Shizuoka
  • Toyama
  • Yamanashi
Kinki
  • Hyōgo
  • Kyoto
  • Mie
  • Nara
  • Osaka
  • Shiga
  • Wakayama
Chūgoku
  • Hiroshima
  • Okayama
  • Shimane
  • Tottori
  • Yamaguchi
Shikoku
  • Ehime
  • Kagawa
  • Kōchi
  • Tokushima
KyūshūKyūshū:
  • Fukuoka
  • Kagoshima
  • Kumamoto
  • Miyazaki
  • Nagasaki
  • Ōita
  • Saga
Quần đảo Ryūkyū: Okinawa
  • Vùng và tỉnh
  • Sân bay
  • x
  • t
  • s
Fukuoka
Hành chính
Thành phốFukuoka
Quận
  • Higashi
  • Hakata
  • Chūō
  • Minami
  • Nishi
  • Jōnan
  • Sawara
Cờ Fukuoka
Kitakyūshū
Quận
  • Moji
  • Wakamatsu
  • Tobata
  • Kokurakita
  • Kokuraminami
  • Yahatahigashi
  • Yahatanishi
Thành phốtrung tâm
  • Kurume
Thành phố
  • Asakura
  • Buzen
  • Chikugo
  • Chikushino
  • Dazaifu
  • Fukutsu
  • Iizuka
  • Itoshima
  • Kasuga
  • Kama
  • Koga
  • Miyama
  • Miyawaka
  • Munakata
  • Nakagawa
  • Nakama
  • Nōgata
  • Ogōri
  • Ōkawa
  • Ōmuta
  • Ōnojō
  • Tagawa
  • Ukiha
  • Yame
  • Yanagawa
  • Yukuhashi
Huyện
  • Asakura
  • Chikujō
  • Kaho
  • Kasuya
  • Kurate
  • Mii
  • Miyako
  • Mizuma
  • Onga
  • Tagawa
  • Yame
Thị trấn
  • Chikujō
  • Chikuzen
  • Kōge
  • Yoshitomi
  • Keisen
  • Hisayama
  • Kasuya
  • Sasaguri
  • Shime
  • Shingū
  • Sue
  • Umi
  • Kotake
  • Kurate
  • Tachiarai
  • Kanda
  • Miyako
  • Ōki
  • Ashiya
  • Mizumaki
  • Okagaki
  • Onga
  • Fukuchi
  • Itoda
  • Kawara
  • Kawasaki
  • Ōtō
  • Soeda
  • Hirokawa
Làng
  • Aka
  • Tōhō
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s

Từ khóa » Fukuoka Tỉnh Số Mấy