Fulgurit – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Sử dụng
  • 2 Chú thích
  • 3 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Fulgurite

Fulgurite (tiếng Latin: fulgur có nghĩa là lưỡi tầm sét) nó còn được gọi là Búa trời, Sét hóa đá hay Đá hóa thủy tinh, là một loại thủy tinh tự nhiên thường có dạng hình ống được hình thành từ thạch anh, cát, silicon hoặc đất khi sét đánh xuống và di chuyển vào trong lòng đất.[1] Chúng được hình thành do nhiệt độ của sét quá cao tối thiểu khoảng 1.800 °C (3.270 °F) làm nóng chảy bất cứ thứ gì trên đường đi tạo thành thủy tinh trộn lẫn vào nhau khi nguội sẽ tạo thành fulgurite.[2] Quá trình hình thành này rất nhanh chỉ diễn ra trong khoảng một giây[3] và nó là dấu vết của đường di chuyển của sét vào lòng đất.[4] Fulgurite cũng có thể được tạo ra khi dòng điện cao thế bị đứt rơi xuống mặt đất và nung chảy bất cứ thứ gì xung quanh. Các fulgurite có thể rất dài, đôi khi nó có thể dài đến 15 mét (49 ft) từ mặt đất đi xuống.[5]

Nó có màu sắc thay đổi khác nhau tùy vào thành phần của đất mà nó được tạo ra như đen,nâu, xanh lá hay trắng đục... Hình dáng của fulgurite khi hình thành thường khá giống rễ cây với nhiều nhánh lớn và nhỏ do sét khi di chuyển vào lòng đất sẽ bắt đầu tản ra xung quanh. Bên trong của fulgurite rất mịn, đôi khi có các bong bóng xếp thành hàng, bề ngoài của fulgurite rất nhám với các hạt cát nóng chảy dính vào thân của fulgurite.

Sử dụng

[sửa | sửa mã nguồn]

Do có nhiều màu sắc và hình dáng khác nhau nên fulgurite có thể được dùng để trang trí, sưu tập hay làm đồ trang sức.[6]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Codding, Penelope W. (1998). Structure-based drug design. Springer. tr. 27. ISBN 0-7923-5202-5.
  2. ^ Carl Ege. “What are fulgurites and where can they be found?”. geology.utah.gov. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2009.
  3. ^ Grapes, R. H. (2006). Pyrometamorphism. Springer. tr. 28. ISBN 3-540-29453-8.
  4. ^ Uman, Martin A. (2008). The Art and Science of Lightning Protection. Cambridge University Press. tr. 212. ISBN 0-521-87811-X.
  5. ^ George Ripley & Charles Anderson Dana (1859). The New American Cyclopaedia. Appleton. tr. 2.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
  6. ^ Patti Polk, Collecting Rocks, Gems & Minerals: Easy Identification - Values - Lapidary Uses, Krause, 2010, page 168 ISBN 978-1-4402-0415-9

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Fulgurites in New Scientist Lưu trữ 2008-04-25 tại Wayback Machine (subscription required)
  • Glossary of Meteorology definitions (including Fulgurite). Lưu trữ 2007-11-02 tại Wayback Machine
  • Petrified Lightning by Peter E. Viemeister (pdf)
  • Mindat with location data
  • W. M. Myers and Albert B. Peck, A Fulgurite from South Amboy, New Jersey, American Mineralogist, Volume 10, pages 152-155, 1925
  • Vladimir A. Rakov, Lightning Makes Glass, 29th Annual Conference of the Glass Art Society, Tampa, Florida, 1999
  • Interview (The Event: Petrified Lightning from Central Florida) with artist Allan McCollum along with an historical archive of sixty-six downloadable PDF's on the subject of fulgurites.
  • Yale Bulletin and Calendar Lưu trữ 2014-11-06 tại Wayback Machine Yale's Peabody Museum of Natural History displays the longest known preserved fulgurite.
  • x
  • t
  • s
Khoáng vật Silica
Kết tinhCoesit · Cristobalit · Moganit · Keatit  · Seifertit  · Stishovit  · Thạch anh  · Tridymit
Vi tinhCanxedon · Chert · Flint · Jasper
Vô định hìnhFulgurit · Lechatelierit · Opan
Biến thể khácQuartzit · Mắt hổ · quartzit thủy tinh
Các trạng thái khác
CanxedonAgat · Carnelian · Canxedon crôm  · Crysopras · Heliotrop · Moss agat · Lake Superior agat · Onyx
Jasper / ChertMozarkit · Orbicular jasper
OpanFiorit · Geyserit
Thạch anhAmetit · Ametrin · Thạch anh Herkimer · Thạch anh hồng · Thạch anh ám khói · Shocked quartz
  • x
  • t
  • s
Đá biến chất
  • Amphibolit
    • Epidiorit
  • Anthracit
  • Đá bảng
  • Đá phiến lam
  • Đá phiến lục
  • Đá phiến
  • Đá sừng
  • Cẩm thạch
  • Eclogit
  • Fulgurit
  • Gneis
  • Gossan
  • Granulit
  • Migmatit
  • Mylonit
  • Pecmatit
  • Pelit
  • Phyllit
  • Psammit
  • Quartzit
  • Serpentinit
  • Skarn
  • Suevit
  • Talc carbonat
    • Soapstone
  • Trầm tích
  • Biến chất
  • Magma
  • Dạng đặc biệt
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Fulgurit&oldid=64924531” Thể loại:
  • Đá biến chất
  • Khoáng vật học
  • Thủy tinh trong tự nhiên
  • Tia sét
  • Cổ khí hậu học
Thể loại ẩn:
  • Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả
  • Trang sử dụng liên kết tự động ISBN
  • Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback

Từ khóa » đá Sét đánh