(Full) Trọn Bộ 100 Các Cụm Từ đi Kèm Giới Từ Phổ Biến Nhất Trong ...
Có thể bạn quan tâm
ecorp@ecorp.edu.vn
Search: Facebook page opens in new windowTwitter page opens in new windowInstagram page opens in new windowYouTube page opens in new window (Full) Trọn bộ 100 các cụm từ đi kèm giới từ phổ biến nhất trong giao tiếp Th12252019Khi học tiếng Anh được 1 thời gian thì chắc hẳn các bạn đều biết rằng, các từ vựng tiếng Anh khi đưa vào câu mấy khi đi một mình mà chúng ta thường thấy rất nhiều từ đi theo cặp, theo cụm. Và hình thức ghép cặp phổ biến chính là đi kèm với giới từ. Nhưng mà nhiều quá thì sao học cho nổi, do đó, Ecorp đã tìm ra TOP 100 cụm đi với giới từ thường gặp trong tiếng Anh. Bắt đầu thôi!
Động từ đi kèm giới từ OF
- Ashamed of: xấu hổ về…
- Afraid of: sợ, e ngại…
- Ahead of; trước
- Aware of: nhận thức
- Capable of: có khả năng
- Confident of: tin tưởng
- Doubtful of: nghi ngờ
- Fond of: thích
- Full of: đầy
- Hopeful of: hy vọng
- Independent of: độc lập
- Nervous of: lo lắng
- Proud of: tự hào
- Jealous of: ganh tỵ với
- Guilty of: phạm tội về, có tội
- Sick of: chán nản về
- Scare of: sợ hãi
- Suspicious of: nghi ngờ về
- Joyful of: vui mừng về
- Quick of: nhanh chóng về, mau
- Tired of: mệt mỏi
- Terrified of: khiếp sợ về
Cụm từ đi kèm giới từ TO trong tiếng Anh
- Able to: có thể
- Acceptable to: có thể chấp nhận
- Accustomed to: quen với
- Agreeable to: có thể đồng ý
- Addicted to: đam mê
- Available to sb: sẵn cho ai
- Delightful to sb: thú vị đối với ai
- Familiar to sb: quen thuộc đối với ai
- Clear to: rõ ràng
- Contrary to: trái lại, đối lập
- Equal to: tương đương với
- Exposed to: phơi bày, để lộ
- Favourable to: tán thành, ủng hộ
- Grateful to sb: biết ơn ai
- Harmful to sb (for sth): có hại cho ai (cho cái gì)
- Important to: quan trọng
- Identical to sb: giống hệt
- Kind to: tử tế
- Likely to: có thể
- Lucky to: may mắn
- Liable to: có khả năng bị
- Necessary to sth/sb: cần thiết cho việc gì / cho ai
- Next to: kế bên
- Open to: cởi mở
- Pleasant to: hài lòng
- Preferable to: đáng thích hơn
- Profitable to: có lợi
- Responsible to sb: có trách nhiệm với ai
- Rude to: thô lỗ, cộc cằn
- Similar to: giống, tương tự
- Useful to sb: có ích cho ai
- Willing to: sẵn lòng
Giới từ For
- Available for sth: có sẵn (cái gì)
- Anxious for, about: lo lắng
- Bad for: xấu cho
- Good for: tốt cho
- Convenient for: thuận lợi cho…
- Difficult for: khó…
- Late for: trễ…
- Liable for sth: có trách nhiệm về pháp lý
- Dangerous for: nguy hiểm…
- Famous for: nổi tiếng
- Fit for: thích hợp với
- Well-known for: nổi tiếng
- Greedy for: tham lam…
- Good for: tốt cho
- Grateful for sth: biết ơn về việc…
- Helpful / useful for : có ích / có lợi
- Necessary for: cần thiết
- Perfect for: hoàn hảo
- Prepare for: chuẩn bị cho
- Qualified for: có phẩm chất
- Ready for sth: sẵn sàng cho việc gì
- Responsible for sth: có trách nhiệm về việc gì
- Suitable for: thích hợp
- Sorry for: xin lỗi / lấy làm tiếc cho
Giới từ From
- To borrow from sb/st: vay mượn của ai /cái gì
- To demand st from sb: đòi hỏi cái gì ở ai
- To demiss sb from st:bãi chức ai
- To demiss sb/st from: giải tán cái gì
- To draw st from st: rút cái gì
- To emerge from st: nhú lên cái gì
- To escape from ..: thoát ra từ cái gì
- To himder sb from st = To prevent st from: ngăn cản ai cái gì
- To protect sb /st from: bảo vệ ai /bảo về cái gì
- To prohibit sb from doing st: cấm ai làm việc gì
- To separate st/sb from st/sb: tách cái gì ra khỏi cái gì / tách ai ra khỏi ai
- To suffer from: chịu đựng đau khổ
- To be away from st/sb: xa cách cái gì /ai
- To be different from st: khác về cái gì
- To be far from sb/st: xa cách ai/ cái gì
- To be safe from st: an toàn trong cái gì
- To be resulting from st do cái gì có kết quả
Giới từ with
To angry with sb: giận dỗi ai To be busy with st:bận với cái gì To be consistent with st: kiên trì chung thủy với cái gì To be content with st: hài lòng với cái gì To be familiar (to/with ) st: quen với cái gì To be crowded with: đầy, đông đúc To be patient with st:kiên trì với cái gì To be impressed with/by: có ấn tượng /xúc động với To be popular with: phổ biến quen thuộcGiới từ in
To believe in st/sb: tin tưởng cái gì / vào ai To delight in st: hồ hởi về cái gì To employ in st: sử dụng về cái gì To encourage sb in st:cổ vũ khích lệ ai làm cái gì To discourage sb in st: làm ai nản lòng To be engaged in st: tham dự, lao vào cuộc To be experienced in st: có kinh nghiệm về cái gì To help sb in st: giúp ai việc gì To include st in st: gộp cái gì vào cái gì To indulge in st: chìm đắm trong cái gì To instruct sb in st: chỉ thị ai việc gì To be interested in st /doing st: quan tâm cái gì /việc gì To invest st in st: đầu tư cái gì vào cái gì To involed in st: dính lứu vào cái gì To persist in st: kiên trì trong cái gì To share in st: chia sẻ cái gì To share st with sb in st: chia sẻ cái gì với ai To be deficient in st: thiếu hụt cái gì To be fortunate in st: may mắn trong cái gì To be honest in st /sb: trung thực với cái gì To enter in st: tham dự vào cái gì To be weak in st: yếu trong cái gìGiới từ on
To be dependence on st/sb:lệ thuộc vào cái gì /vào ai
To be intent on st: tập trung tư tưởng vào cái gì
To be keen on st: mê cái gì
>> Xem thêm:
4 Mẹo học tiếng Anh mà không phải Trung tâm nào cũng chỉ cho bạn (Phần 1)
Danh sách động từ bất quy tắc – phần 1
Danh từ số ít và danh từ số nhiều
Nội động từ và ngoại động từ
Phân biệt thế nào đây: between/among; until/till; around/round; around/about; all/every; as if/as though?
LỘ TRÌNH HỌC TỪ MẤT GỐC ĐẾN THÀNH THẠO
Tiếng Anh cho người mất gốc: https://goo.gl/H5U92L
Tiếng Anh giao tiếp phản xạ : https://goo.gl/3hJWx4
Tiếng Anh giao tiếp thành thạo: https://goo.gl/nk4mWu
Khóa học Online: https://bit.ly/2XF7SJ7
Post navigation
Previous post:4 bộ từ điển online giúp học từ vựng tiếng Anh dễ dàng hơn bao giờ hếtNext post:Từ vựng tiếng anh chuyên ngành hàng hải thông dụng nhấtBài viết liên quan
5 điều bạn nên tránh trong giao tiếp tiếng Anh18/11/2024Vai trò và cách luyện tập ngữ điệu tiếng Anh chuẩn giọng bản xứ10/11/2024Những biện pháp giúp tránh mắc sai lầm khi học tiếng Anh giao tiếp10/11/20245 nguyên nhân khiến bạn học từ vựng mãi không thuộc05/11/2024Trả lời Hủy
Your email address will not be published. Required fields are marked *
Comment
Name * Email * WebsiteSave my name, email, and website in this browser for the next time I comment.
Post comment
Go to TopTừ khóa » đi Kèm Tiếng Anh
-
→ đi Kèm, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
đi Kèm In English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
-
ĐI KÈM Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
đi Kèm Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Nghĩa Của "vật đi Kèm" Trong Tiếng Anh - Từ điển Online Của
-
KÈM THEO - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
VẬT ĐI KÈM - Translation In English
-
"đi Kèm" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
"các Thiết Bị đi Kèm" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
(FULL) 100 CỤM TÍNH TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪ - Langmaster
-
CHAPERONE | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh Cambridge
-
4 động Từ Tiếng Anh Phổ Biến Và Giới Từ đi Kèm - Wall Street English
-
Câu Hỏi: Giới Từ đi Kèm - Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
Nghĩa Của Từ đi Kèm Bằng Tiếng Anh