FV (Hàm FV) - Microsoft Support

Cú pháp

FV(rate,nper,pmt,[pv],[type])

Để biết mô tả đầy đủ về các đối số của hàm FV và biết thêm thông tin về các hàm niên kim, hãy xem PV.

Cú pháp hàm FV có các đối số sau đây:

  • Rate    Bắt buộc. Lãi suất theo kỳ hạn.

  • Nper    Bắt buộc. Tổng số kỳ hạn thanh toán trong một niên kim.

  • Pmt    Bắt buộc. Khoản thanh toán cho mỗi kỳ; khoản này không đổi trong suốt vòng đời của niên kim. Thông thường, pmt có chứa tiền gốc và lãi, nhưng không chứa các khoản phí và thuế khác. Nếu pmt được bỏ qua, bạn phải đưa vào đối số pv.

  • Pv    Tùy chọn. Giá trị hiện tại, hoặc số tiền trả một lần hiện tại đáng giá ngang với một chuỗi các khoản thanh toán tương lai. Nếu bỏ qua đối số pv, thì nó được giả định là 0 (không) và bạn phải đưa vào đối số pmt.

  • Loại    Tùy chọn. Số 0 hoặc 1 chỉ rõ thời điểm thanh toán đến hạn. Nếu đối số kiểu bị bỏ qua, thì nó được giả định là 0.

Đặt loại bằng với

Nếu thanh toán đến hạn

0

Ở cuối chu kỳ

1

Ở cuối chu kỳ

Từ khóa » Cách Tính Fv Trong Excel