G. Vẽ Hình Vành Khăn, Vành Khăn Tô đặc DOUGHNUT Hay DONUT
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >
- Giáo án - Bài giảng >
- Cao đẳng - Đại học >
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.44 MB, 273 trang )
Tin học trẻObject/: vo điểm đầuEnter point: vo điểm tiếp theoClose/Fit Tolerance/< Enter point>: vo điểm tiếp theo hoặcchọn các tuỳ chọn......Close/Fit Tolerance/< Enter point>: m. Vẽ tự do - SKETCHLệnh Sketch nhanh chóng tạo ra nhiều đoạn thẳng ngắn (các đối tợng riêng rẽ) bằng thứ tự chuyển động của con trỏ.Lệnh vẽ Sketch dùng để phác thảo bằng tay, chỉ cần vẽ "đờng nét bằng tay" bằng cách "đặt" bút xuống, dịch chuyển con trỏ sau đó nhấc bút lên.Các đoạn thẳng ny dùng lệnh Sketch chỉ l tạm thời (hiển thị theo một mu khác ) cho đến khi sử dụng Record hoặc eXiting Sketch.Lu ý: Sketch có thể tăng kích cỡ tập tin văn bản vẽ khá lớn do một số lợng tơng đối lớn các đoạn thẳng ngắn l những đối tợng đơn.Dạng thức lệnh:Command: sketch Record increment:Nhập giá trị chiều di số gia hoặc Sketch.Pen exit Quit Record erase Connect: Gõ "p" hoặc nhấn nút trái để đặt bút xuống v bắt đầu vẽ hoặc chọn tuỳ chọn khác.Điều quan trọng l xác định chiều di số gia cho những đoạn thẳng ngắn đợc tạo. Số gia ny quyết định "độ mịn " của nét phác thảo .Các tuỳ chọn của Sketch:Pen: Nấc lênhoặc hạ bút xuống .Định vị con trỏ ở vị trí mong muốn để bắt đầu nét vẽ .Hạ bút xuống v vẽ Nhấc bút lên khi đã hon tấtnét vẽ đó.Record: Ghi lại tất cả các nét phác thảo tạm thời m không cần thay đổi vị trí của bút . Sau khi ghi lại ,các nét vẽ ny không thể bị xoávới tuỳ chọn erase của lệnh Sketch(mặc dầu lệnh erase bình thơngf có thể đợc sử dụng).Exit: Ghi lại mọi nét vẽ tạm thời v trả về dòng nhắc lệnh.Quit: Huỷ bỏ mọi nét vẽ tạm thời v trả về dòng nhắc lệnh.Erase: Cho phép xoá có chọn lựa các nét vẽ tạm (trớc khi dùng Record). Để xoá, đi ngợc từ nét vẽ cuối cùng đến nét đầu tiên. Nhấn" "p để thông báo kết thúc vùng xoá. Phơng pháp ny khá dễ dng đối với các phần tơng đối thẳng. Để vẽ những nét phác thảo phứctạp, sử dụng lệnh Erase bình thờng với window, crossing window hoặc chọn đối tợng.Connect: Cho phép nối điểm cuối của nét phác thảo tạm cuối cùng (trớc khi dùng Record). Dich chuyển con trỏ đến nét phác thảo cuốiv sẽ tự động hạ xuống .Period: Vẽ nét thẳng (sử dụng Line) từ nét phác thảo đến cuối con trỏ. Sau khi bổ sung các nét thẳng, bút vẽ trở về vị trí nhấc lên.Biến hệ thống SKPOLY: Biến hệ thống SKPOLY điều khiển khi AutoCAD tạo ra những đoạn thẳng ngắn phác thảo bằng tay đợc nốivới nhau thnh một Pline (đối tợng) hoặc thnh nhiều đoạn thẳng (các đối tựơng riêng rẽ).SKPOLY chỉ tác động đến các nét Sketch mới đợc taọ ra .SKPOLY=0 Ci đặt ny tạo ra các đoạn thẳng l những đói tợng riêng rẽ .Đây l ci đặt mặc định .SKPOLY=1 Ci đặt ny tạo ra các đoạn thẳng nối với nhau v đợc coi l đói tợng đa tuyến.n. Lệnh vẽ bổ sung điểm vo đối tợng đã có - DIVIDE:Lệnh DIVIDE bổ sung các điểm vo những đối tợng đã có, dùng để chia các đối tợng ra những phần bằng nhau.Dạng thức lệnh:Command: DIVIDE Select object to divide: chọn đối tợng/Block: nhập số đoạn cần chiaĐể thấy đợc các điểm chia ta phải thay đổi hình thức, kích thớc điểm nh đã trình by. Đối tợng đang đợc chia thực chất không bị ngắt thnhcác phần - m vẫn dữ nguyên tính chất l một đối tợng .Các tính chất Point đợc bổ xung một cách tự động để hiển thị các phần chiaĐối tợng điểm bổ sung vo đối tợng có thể dùng để dựng hình tiếp theo bằng cách cho phép bạn truy bắt điểm xuất hiện tại các điểm chia.o. Lệnh vẽ bổ sung điểm vo đối tợng đã có-MEASURE:Tác dụng lệnh MEASURE tơng tự lệnh DIVIDE, có khác nhau l chia đối tợng ra những phần bằng nhau bằng gia trị ta nhập vo, trừ phần cuối.Dạng thức lệnh:Command: MEASURESelect object to measure: chọn đối tợng/Block: nhập chiều di mỗi đoạnTrang 19Tin học trẻTrang 20Tin học trẻBi 4Ghi Text v ghi kích thớc cho bản vẽ1. Gạch mặt cắt:Dùng để vẽ ký hiệu vật liệu trong một đờng biên kín. Trong cơ khí thờng dùng các mẫu ANSI31 v ANSI37, mẫu tô đặc cá tên SOLID.Cmd: Bhatch (h )Menu: Draw\Hatch...Toolbar:Khi thực hiện lệnh xuất hiện hộp thoại Boundary HatchThao tác khi gạch mặt cắt:+ Chọn mẫu tô bằng cách kích vo mục Pattern...+ Chọn vùng cần gạch mặt cắt bằng cách kích vo mục Pick Point. Để chọn vùngmuốn gạch mặt cắt bạn chọn một điểm trong vùng đó.+ Kích vo Preview Hatch < để xem trớc vùng đợc gạch mặt cắt. Nếu cha thoả mãnbạn có thể chọn kiểu tô khác hoặc thay đổi tỷ lệ trong mục Scale v thay đổi gócnghiêng của mẫu trong mục Angle.+ Khi đã thoả mãn bạn nhẫn Apply để gán mẫu gạch mặt cắt vo vùng bạn chọn.2. Quản lý các đối tợng vẽ theo lớp.Trong bản vẽ AutoCAD các đối tợng có tính chất chung thờng nhóm thnh lớp (Layer) ví dụ: Lớp các đờng cơ bản, lớp các đờngtâm... Số lớp trong một bản vẽ không giới hạn, tên của lớp phản ánh nội dung của lớp đó. Bạn có thể hiệu chỉnh các trạng thái của lớp nh: mở(ON), đóng (OFF), khoá (LOCK), mở khoá (UNLOCK), đóng băng (FREEZE) v tan băng (THAW) các lớp cho các đối tợng nằm trên các lớp đóxuất hiện hay không xuất hiện trên mn hình hoặc trên giấy vẽ.a. Tạo v hiệu chỉnh lớp:Menu: Format\LayerToolbar:Khi thực hiện lệnh xuất hiện hộp thoại Layer & Linetype Properties.ON/OFFFREE/THAWLOCK/UNLOCKTạo một lớp mớiTên lớpDanh sach các lớpĐịnh mầucầu cho lớpĐịnh kiểuđiểu đờngXoá tên lớp trong danhsach các lớp bằng cáchchọn tên lớp trong danhsách sau đó nhấn vonút nyTrang 21Tin học trẻGọi kiểu mới nếu trong danhsách các kiểu đờng cha cókiểu đờng mong muốnChọn kiểu đờng trong danh sách cho lớp hiện hnh.Nếu kiểu đờng bạn muốn cha có thì bạn kích vonút Load... để gọi thểm kiểu khác vo trong danhsách các kiểu đờngXoá kiểu trongdanh sách bằngcách chọn kiểuđờng trong danhsách sau đó nhấnvo nút nyChọn kiểu đờng muốn đavo danh sách các kiểuđờng sau đó nhấn OK.Các thuộc tính của lớp:Nhẩy tới lớpcủa đối tợngđợc chọnlm lớp hiệnhnhFormat\Layerdùng tạo lớpmớiChọn lớp trong danhsách muốn lớp đóthnh hiện hnhON/OFF:Load linestyledùngtải một kiểu đờngvo danh sách cáckiểu đờngChọn mầu trong danhsách muốn mầu đóthnh hiện hnhThay đổi thuộc tínhcủa đối tợng (Học ởbi sau)Chọn kiểu đờng trongdanh sách muốn mầu đóthnh hiện hnhDùng để tắt mở layer. khi một lớp bị tắt thì các đối tợng nằm trên lớp đó không hiện lên mn hình. Các đối tợngcủa lớp bị tắt vẫn có thể đợc chọn nếu có nhu cầu về Select Objects:.Trang 22Tin học trẻFREE/THAWDùng đóng băng hoặc lm tan băng của một layer. Các đối tợng của lớp bị đóng băng không xuất hiện trên mnhình v bạn không thể hiệu chỉnh đợc các đối tợng của lớp ny. Lớp hiện hnh không thể đóng băng.LOCK/UNLOCKKhoá v mở khoá cho lớp. Đối tợng của layer bị khoá sẽ không hiệu chỉnh đợc (không thể chọn ở dòng nhắcSelect Objects) nhng bạn vẫn có thể nhìn thấy trên mn hình v có thể in chúng ra đợc.3. Ghi v hiệu chỉnh văn bản:Muốn ghi đợc tiếng việt bạn cần phải tạo một phong cách ghi chữ tiếng việt sau đó mới thực hiện lệnh ghi chữ.a. Tạo phong cách ghi chữ:Cmd: st Menu: Format\Text Style..khi đó xuất hiện hộp thoại : Text Style+ Tạo phong cách mới: Kích vo New... v nhập tên của phong cách chữ trong mục Style Name (Ví dụ : VnTime, VnArial...)+ Chọn Font chữ cho phong cách vừa tạo trong mục Font name. (Bạn chọn Font tiếng việt trong danh sách bắt đầu bằng .Vn.... , kiểu thể hiện Fonttrong Font Style. Riêng mục chọn Height bạn nên đê 0.00n mục đích l có bạn có thể thay đổi chiều cao của chữ trong quá trình ghi chữ trong bảnvẽ. Nếu mục chọn ny bạn nhập một số l chiều cao của chữ thì nó sẽ không thay đổi trong quá trình ghi chữ.+ Kích Apply để gán các ci đặt cho phong cách chữ vừa tao.Từ đây trong quá trình ghi chữ v ghi kích thớc bạn có thể sử dụng các phong cách m bạn tạo ra.b. Ghi chữ trong AutoCAD:Cmd: DText (dt )Menu: Draw\Text\Single line text Justify/Style/:+ : điểm bắt đầu đặt dòng văn bản.+ Justify: Đặt cách căn dòng chữ so với điểm Start pointAlign/Fit/Center/Middle/Right/TL/TC/TR/ML/MC/MR/BL/BC/BR:Chọn các cách căn chữ:- Align: dòng chữ nhập vo nằm giữa hai điểm địnhtrớcFirst text line point: điểm đầu dòng chữ.Second text line point: điểm thứ hai dòng chữ.- Fit: Tơng tự Align nhng chiều cao đợc cố định tại dòng (Height < > )+ Style: chọn phong cách ghi chữLeftStyle name (or ?) : Nhậptên của phong cách bạn tạo ra tronglệnh st Mid Nhập đoạn văn bản:RightTop+ Các kiểu kết hợp khác đợc thểhiện ở hình trên.CenterBotCmd: MText (mt )Menu: Draw\Text\Multiline TextLệnh Mtextn cho phép tạo một đoạn văn bản đợc giới hạn bởi hai đờng biên khung chữ nhật.Cmd: MTEXTCurrent text style: STYLE1. Text height: 0.5119Specify first corner: điểm đầuTrang 23Tin học trẻSpecify opposite corner or [Height/Justify/Rotation/Style/Width]: điểm thứ hai.4. Ghi kích thớc:a. Tạo phong cách ghi kích thớc:Cmd: DDim (d )Menu: Format\Dimension Style...Tên của phong cáchkích thớc hiện thời,thay đổi phong cáchKT bạn chọn tênphong cách trongdanh sáchTên của phong cáchkích thớc hiện thời.Muốn tạo một phongcách mới bạn nhậptên phong cách ởđây.Các phong cách địnhnghĩa sắn trong CADMuốn đổi tên của phong cách hiẹn thời bạn nhậptên mới trong mục Name sau đó kích chuột vonút RenameNút lệnh ny cho phép thay đổi các thông số củaphong cách kích thớc về kiểu mũi tên, kiểuđờng dóng v đờng kích thớc. thay đổi vềmầu sắc của các đờng trên..., Tỷ lệ của kíchthớc...Nút lệnh ny cho phép thay đổi các thông số củaphong cách kích thớc về cách đặt chữ số kíchthớc trên đờng kích thớcNút lệnh ny cho phép thay đổi các thông sốcủa phong cách kích thớc về độ chính xác củagiá trị kích thớc, cách ghi dung sai v cácphong cách chữ sử dụng ghi kích thớc.Trang 24Tin học trẻThểhiệnđờng kíchthớcThểhiệnđờng dóngkích thớcCác kiểu mũi tên (các thôngsố trong mục size không nênthany đổi vì sẽ tạo ra sự mấtcân đối của kích thớcCách đánh dấu tâm dờngtronf, cung tròn.Thay đổi tỷ lệ phóng củaton bộ kích thớc bao gồmchữ số v các mũi tên ...Cách đặt chữ sốkích thớc trênđờng kích thớc.Bạn lựa chọn trongdanh sáchCách đặt chữ sốkích thớc theochiều ngangCách đặt chữ số kích thớc:Inside Horizontal: Trong nằm ngangOutside Horizontal: Ngoi nằm ngangCách đặt chữ số kích thớc theo chiều dọc:Center: Chữ số KT nằm giữa đờng KTAbove: Chữ số KT nằm trên đờng KT...Trang 25Tin học trẻThay đổi độ chínhxác của chữ số kíchthớ c, bổ số 0 vônghĩaKý hiệu đặt phíatrớc của chữ số KTSử dụng phong cáchchữ để ghi chữ sốkích thớcKý hiệu đặt phía saucủa chữ số KTLựa chọn cách ghidung saiChỉ số trênChỉ số dớiCách căn giátrị dung saiĐơn vị tínhĐộ chính xác củakích thớcĐơn vị tínhĐộ chính xác củadung saiBỏ số 0 vô nghĩa phía trớc vphía sau của chữ số kích thớcLeader: Phía trớc; Trailing: Saub. Các lệnh ghi kích thớc:1. Ghi kích thớc thẳng: (Linear)First extension line origin or press ENTER to select: Chỉ ra gốc của đuờng dóng thứ nhất hoặc nhấn để chọn đối tợng muốn ghi kích thớc.+ Nếu chỉ ra gốc của đờng dóng thứ nhất:Second extension line origin: Gốc của đờng dóng thứ haiTrang 26Tin học trẻ+ Nếu nhấn để chọn đối tợng:Select object to dimension: Chọn đối tợng cần ghi kích thớc.Dimension line location (Mtext/Text/Angle/Horizontal/Vertical/Rotated): Chỉ ra vị tríđặt kích thớc hoặc có thể lựa chọn một trong các chức năng.+ Horizontal: Ghi kích thớc theo phơng ngang.+ Vertical: Ghi kích thớc theo phơng đứng.Hai chức năng ny có thể tự động chọn tuỳ theo vị trí đờng kích thớc đợc chỉđinh.+ Rotated: Ghi kích thớc theo một phơng tuỳ ý:Nhắc: Dimension line angle nhập góc xác định phơng của đờngkích thớc.+ Text: Xem, kiểm tra, sửa chữa nội dung của chữ số kích thớcNhắc: Dimension text Nhập nội dung mới hoặc nhấn nếu khôngsửa.Nếu thêm nội dung chữ số kích thớc m vẫn muốn giữ nguyên giá trị chữ số kíchthớc m CAD đã xác định bạn chỉ cần nhập vo cạnh Text đợc nhập.+ MText: Nhập văn bản ghi kích thớc dùng lệnh MText.2. Ghi kích thớc song song với đối tợng (Aligned)Lời nhắc tơng tự 13. Ghi kích thớc bán kính ( Radius)Select arc or circle: Chọn cung tròn hoặc đờng trònDimension text = 43.403 (Kích thớc đo đợc khi chọn đờng tròn hoặc cung tròn)Dimension line location (Mtext/Text/Angle): Chỉ ra vị trí đặt kích thớc hoặc lựa chọn các thay đổi.4. Ghi kích thớc đờng kính (Diameter)Lời nhắc tơng tự 3.5. Vẽ đờng tâm cho đờng tròn: (center Mark)Select arc or circle: Chọn đờng tròn muốn đánh dấu tâm.6. Ghi kích thớc góc:Select arc, circle, line, or press ENTER: chọn cạnh của góc hoặc để xác định góc thông qua các điểm.+ Nếu chọn một cạnh của góc:- Second line: Chọn cạnh thứ 2 của góc.- Dimension arc line location (Mtext/Text/Angle): Chỉ ra vị trí đặt kích thớc. Các lựa chọn khác giống phần trên.+ Nếu nhấn :- Angle Vertext: Chỉ ra đỉnh của góc cần ghi kích thớc.- First angle endpoint: Chỉ ra điểm nằm trên cạnh thứ nhấn của góc.- Second angle endpoint: Chỉ ra điểm nằm trên cạnh thứ 2 của góc- Dimension arc line location (Mtext/Text/Angle): Chỉ ra vị trí đặt kích thớc. Các lựa chọn khác giống phần trên.7. Ghi kích thớc chuẩn: (Baseline)Cách ghi kích thớc ny có chung đờng dóng thứ nhất. Với cách ghi ny bạn cần phải tạo trớc kích thớc chuẩn đầu tiên.Specify a point on an object or (Undo/): v Specify a second extension line origin or (Undo/): tuỳ theo dạng ghi theo góchay theo kích thớc thằng m hai dòng nhắc trên lặp lại liên tiếp.8. Ghi kích thớc liên tiếp: (Continue)Cách sử dụng giống với mục 7.9. Ghi chú giải: (Leader)- From point: Nhập điểm khởi đầu của đờng dẫn.Trang 27Tin học trẻ- To point: Điểm kế tiếp- To point (Format/ Annotation / Undo) chỉ ra điểm kế tiếp hoặc 1 trong các lựa chọn:+ Format: Định dạng đờng chú giải dẫn.+ Undo: Huỷ bỏ đờng dẫn vừa tạo.+ Annotation: Nhập nội dung chú giải- Annotation (or press Enter for option) Nhập vo nội dung của chú giải hoặc để lựa chọn kiểu chú giải muốn nhập khi đó xuất hiện:Tolerance/Copy/Block/None/:+ MText: Nhập nội dung chú giải dới dạng MText+ None: Không nhập+ Chèn Block vo vị trí chú giải+ Copy: Sao chép chú giải đã có+ Tolerance: Ghi sai lệch - xuất hiện hộp thoại Symbol nh hình bên. Bạn chọn kiểu ký hiệu sau đó nhập các giá trị voTolerance 1, Tolerance 2, ký hiệu đờng kính trong mục Dia v nhập chỉ số vo Value.10. Sửa đổi kích thớc:Bạn có thể sử dụng các lệnh về thay đổi thuộc tính của đối tợng để sửa đổi nội dung của chữ số kích thớc hoặc bạn có thể sử dụng chức năngDimension Edit để sửa đổi nội dung của chữ số kích thớc.Dimension Edit (Home/New/Rotate/Oblique) : Chọn một trong các chức năng+ Home: Trả lại vị trí ngầm định của chữ số kích thớc.+ New: Nhập nội dung kích thớc, xuất hiện Mtext Editer: Nhập thêm hoặc sửa nội dung của văn bản.Select Object: Chọn các kích thớc cần sửa đổi.+ Rotate: Xoay chữ số kích thớc.Enter text angle: Nhập góc nghiêng của dòng số kích thớc bạn có thể nhập giá trị l góc hoặc kích chuột tại hai điểmSelect Object: Chọn kích thớc.+ Oblique: Tạo đờng gióng nghiêng cho đờng kích thớc.Select Object: Chọn kích thớc cần sửa đổi.Enter Object angle (Press Enter for none): Nhập góc nghiêng hoặc nhấn để không thay đổi.Bi 5Thay đổi thuộc tính của đối tợng, Sử dụng khối trong AutoCAD Tạo các bản vẽ mẫu1. Thay đổi thuộc tính của đối tợng:Trên mỗi đối tợng đợc chọn đều có các điểm xanh l các điểm đặc biệt của đối tợng đợc chọn. Ngầm định ở chế độ l Stretch cáclựa chọn khác bằng cách chọn các lựa chọn /Base point/Copy/Undo/eXit: hoặc kích phải chuột để chọn trên Menu ở hình bên.Các chế độ hiệu chỉnh đã đợc học.Properties... Thay đổi thuộc tính của đối tợng bạn có thể kích vo biểu tợngtrên thanh công cụ layer. Tuỳ theo từng đối tợngm thanh thuộc tính của đối tợng sẽ khác nhau. Trên hộp thoại Properties bao giờ cũng có một nút sửa thuộc tính tơng ứng với đối tợng đó, bạnchọn nút sửa thuộc tính tơng ứng.2. Sử dụng khối v thuộc tính khối trong AutoCAD:Khối (Block) l một tập hợp bao gồm một hoặc nhiều đối tợng đợc AutoCAD quản lý nh một đối tợng thống nhất. Các đối tợng củakhối đều chịu một tác động chung của lệnh. Một khối tạo ra có thể chèn tuỳ ý vo một vị trí no đó của bản vẽ khác nhau. Sau khi chèn: Các đốitợng trong khối sẽ có mầu sắc, kiểu đờng nét ...theo quy định của lớp hiện hnh.Để sử dụng một khối bạn có thể: Tạo một khối Tạo thuộc tính cho khối (có thể có hoặc không) Chèn khối vo trong bản vẽ. Tạo thuộc tính cho khối:Trang 28Tin học trẻNhiều khi bạn muốn có các văn bản đợc chèn cùng với khối. Nội dung văn bản đợc nhập tuỳ ý khi chèn khối (gọi thuộc tính của khốiAtribute). Khi tạo khối bạn chọn luôn các dòng thuộc tính ny trong quá trình tạo khối. Khối chèn vo sẽ xuất hiện lời nhắc yêu cầu bạn nhập thuộctính cho khối.Tạo thuộc tính cho khối:Sau khi bạn nhập tên biến v lời nhắc để nhập giá trị của biến khi chèn khốibạn cần phải chọn đemr chèn cho thuộc tính (Pick point) v chiều cao chữ(Height), góc quáy (Rotate) nếu muốn.Cmd: at Pick point: điểm chèn của thuộc tính.Text option: Các thuộc tính của text khi nhập thuộc tính. Tạo khối:Nếu muốn sau ny khối có thể thay đổi mầu sắc, kiểu đờng néttheo lớp thì trớc khi chèn bạn chọn lớp 0 v các kiểu mầu v đờng chọn ởdạng "Bylayer"Cách tạo khối:- Vẽ hình dạng của khối muốn tạo- Cmd: Block (B )Xuất hiện học thoai Block Definition+ Nhập tên muốn đặt cho khối vo mục "Block name" tên khối nên viết liền v không đặt theo tiếng việt.+ Kích vo Select Point để chọn điểm chèn cho khối. Điểm ny chính l điểm m khi trong lệnh chèn khối xuất hiện thông báo " Insertbase point" bạn chọn một điểm cơ sở để đặt khối vo trong bản vẽ.+ Select Object: Chọn các đối tợng muốn nhóm thnh một khối.Sau đó bạn kích OK.Nếu khối đợc đặt trùng tên với một tên khối đã tạo trớc sẽ xuất hiện thông báo trên. Nếu bạn muốn định nghĩa lại khối nhấn Redefinenội dung cũ của khối đợc thay thế bởi nội dung của khối mới, ngợc lại bạn kích Cancel để đặt lại tên cho khối. Muốn xem danh sách tên các khốibạn kích vo nút List block name.Nếu gõ trên Cmd: -bBlock name (or ?): Tên của khốiInsertion base point: Điểm cơ sở khi chèn khốiSelect objects: Chọn đối tợng tạo khốiChú ý: Khi tạo khối qua dòng lệnh các đối tợng chọn để tạo khối sẽ bị xoá. Nếu muốn có thêm các thuộc tính cho khối thì khi tạo khối bạn phảichọn cả các thuộc tính trong quá trình tạo khối. Chèn khối vo bản vẽ:* Cmd: i Xuất hiện hộp thoại InsertKích nút Block để chịn khối muốn chèn xuất hiện hộp thoại "Defined block" bạn chọn tên khối trong danh sách sau đó nhấn OK.Insert point: Chọn điểm chèn khối.X scale factor / Corner / XYZ: tỷ lệ theo chiều x.Y scale factor (default=X): tỷ lệ theo chiều y.Rotation angle : góc quay khi chèn khối.Nếu khối có thuộc tính sẽ xuất hiện dòng thông báo m bạn đã tạo ra trong phần thuộc tính (Atribute Frompt). Hãy nhập nội dung vănbản muốn ghi chú trên khối.* Khi sử dụng chèn khối trên dòng Command:Cmd: -i Block name (or ?) : Nhập tên của khối muốn chènInsertion point: Điểm chèn khốiX scale factor / Corner / XYZ: tỷ lệ theo chiều x.Trang 29
Xem ThêmTài liệu liên quan
- giáo trình học autocad 2d 3d - ths.phạm chí thời, nguyễn đăng luyện
- 273
- 1,590
- 7
- Cuộc cách mạng triết học của Mác - Ănghen và ý nghĩa
- 39
- 629
- 1
- Vận dụng lý luận phương thức SX phân tích sự phát triển của nhà máy nước Rạng ĐôngVận dụng lý luận phương thức SX phân tích sự phát triển của nhà máy nước Rạng Đông
- 29
- 600
- 0
- Các phép biện chứng
- 34
- 380
- 4
- Phật giáo và ảnh hưởng của nó tới VN
- 18
- 608
- 1
- Phật giáo, quá trình hình thành và phát triển
- 28
- 644
- 0
- KTTT theo định hướng XHCN
- 23
- 428
- 0
- Thành tựu và hạn chế của phép duy vật biện chứng
- 41
- 1
- 0
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(1.44 MB) - giáo trình học autocad 2d 3d - ths.phạm chí thời, nguyễn đăng luyện-273 (trang) Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » Cách Dùng Lệnh Donut Trong Cad
-
Lệnh DONUT Trong AutoCAD – Lệnh Vẽ Hình Vành Khăn Trong CAD
-
Cách Vẽ Hình Vành Khăn Trong AutoCAD - Lệnh Donut - YouTube
-
Cách Vẽ Hình Vành Khăn Trong AutoCAD - Lệnh Donut
-
Lệnh Vẽ Donut Trong Autocad
-
Lệnh Donut | Hướng Dẫn Hữu ích Về Autocad
-
Lệnh DONUT Trong CAD | DIỄN ĐÀN TIN HỌC XÂY DỰNG
-
Bài 5: Các Lệnh Vẽ Và Hiệu Chỉnh Cơ Bản Trong Autocad
-
AutoCAD AutoCAD AutoCAD AutoCAD ⋆ AutoCAD AutoCAD
-
Hỏi Về Chỉnh Kích Thước Hình Tròn Vẽ Bằng Lệnh Donut
-
Hướng Dẫn Sử Dụng Lệnh Circle, Arc, Donut, Polyline Trong Autocad
-
Học Autocad 2007 Bài 22:Các Lệnh Vẽ đặc Biệt Trong Autocad
-
CÁC LỆNH VẼ CƠ BẢN TRONG AUTOCAD ( PHẦN 2 )
-
CHUONG VI K? THU?T V? NÂNG CAO
-
[Hướng Dẫn] Cài Lệnh Tắt Trong Cad - Sử Dụng đơn Giản 2022