G – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
G
G
Bảng chữ cái Latinh
Bảng chữ cái chữ Quốc ngữ
Aa Ăă Ââ Bb Cc Dd Đđ Ee
Êê Gg Hh Ii Kk Ll Mm Nn
Oo Ôô Ơơ Pp Qq Rr Ss Tt
Uu Ưư Vv Xx Yy
Bảng chữ cái Latinh cơ bản của ISO
Aa Bb Cc Dd Ee Ff Gg Hh
Ii Jj Kk Ll Mm Nn Oo Pp
Qq Rr Ss Tt Uu Vv Ww Xx
Yy Zz
  • x
  • t
  • s

G, g (thường được đọc là gờ hoặc giê) là chữ cái đứng ở vị trí thứ bảy trong phần chữ cái dựa trên tiếng Latinh và là chữ thứ cái đứng ở vị trí thứ 10 trong bảng chữ cái tiếng Việt.

Theo chuyện, người ta đồn rằng người phát minh chữ G, g này là một nhân vật lịch sử nổi tiếng tên là Spurius Carvilius Ruga. Chữ G đã chiếm được vị trí của chữ Z lúc đó và đã trở thành chữ cho âm /g/. Cũng giống như trường hợp của /k/, âm /g/ trở thành cả âm vòm lẫn âm vòm mềm, nên chữ G có nhiều cách phát âm khác nhau trong những tiếng thuộc nhóm ngôn ngữ Rôman.

  • Trong bảng mã ASCII dùng ở máy tính, chữ G hoa có giá trị 71 và chữ g thường có giá trị 103.
  • Trong âm nhạc, G đồng nghĩa với nốt Sol.
  • Trong hệ đo lường quốc tế:
    • G ký hiệu cho gauss.
    • G cũng được dùng cho tiền tố giga – hay 109.
    • Còn g là ký hiệu của gam.
  • Trong tin học, G được dùng cho tiền tố giga và có giá trị là 230.
  • Trong vật lý học:
    • G là hằng số Newton (hằng số hấp dẫn).
    • g là đơn vị gia tốc gây ra bởi lực hấp dẫn của Trái Đất.
  • Trong sinh học:
    • G là ký hiệu viết tắt của glycine (một loại amino acid) hoặc của guanosine (một loại nucleoside), guanine (một loại nucleobase), tham gia trong thành phần nucleotide cấu tạo nên axit nuclêic).
    • Điểm G
    • G protein là một loại protein tham gia vào cơ chế truyền tín hiệu tế bào.
  • Trong mô hình màu RGB, G là đại diện cho màu xanh lá cây (green).
  • Trong công nghệ điện, G thông thường là tên của tham số độ dẫn điện.
  • Trong kinh tế học, G thông thường được dùng để chỉ các chi phí của nhà nước.
  • Theo mã số xe quốc tế, G được dùng cho Gabon.
  • G được gọi là Golf trong bảng chữ cái ngữ âm NATO.
  • Chữ G là một phát minh vĩ đại của người La Mã nên nó không có tương đương trong bảng chữ cái Hy Lạp, nhưng âm /g/ được diễn tả bởi ký tự Γ (chữ hoa) hay γ (chữ thường).
  • Trong bảng chữ cái Cyrill, G tương đương với Г và g tương đương với г.
Bảng chữ cái Latinh
  • x
  • t
  • s
Bảng chữ cái chữ Quốc ngữ
Aa Ăă Ââ Bb Cc Dd Đđ Ee Êê Gg Hh Ii Kk Ll Mm Nn Oo Ôô Ơơ Pp Qq Rr Ss Tt Uu Ưư Vv Xx Yy
Bảng chữ cái Latinh cơ bản của ISO
Aa Bb Cc Dd Ee Ff Gg Hh Ii Jj Kk Ll Mm Nn Oo Pp Qq Rr Ss Tt Uu Vv Ww Xx Yy Zz
Chữ G với các dấu phụ
Ǵǵ Ğğ Ĝĝ Ǧǧ Ġġ Ģģ Ḡḡ Ǥǥ Ɠɠ
Ghép hai chữ cái
Ga Gb Gc Gd Ge Gf Gg Gh Gi Gj Gk Gl Gm Gn Go Gp Gq Gr Gs Gt Gu Gv Gw Gx Gy Gz
GA GB GC GD GE GF GG GH GI GJ GK GL GM GN GO GP GQ GR GS GT GU GV GW GX GY GZ
aG ăG âG bG cG dG đG eG êG fG gG hG iG jG kG lG mG nG oG ôG ơG pG qG rG sG tG uG ưG vG wG xG yG zG
AG ĂG ÂG BG CG DG ĐG EG ÊG FG GG HG IG JG KG LG MG NG OG ÔG ƠG PG QG RG SG TG UG ƯG VG WG XG YG ZG
Ghép chữ G với số hoặc số với chữ G
G0 G1 G2 G3 G4 G5 G6 G7 G8 G9 0G 1G 2G 3G 4G 5G 6G 7G 8G 9G
Xem thêm
  • Biến thể
  • Chữ số
  • Cổ tự học
  • Danh sách các chữ cái
  • Dấu câu
  • Dấu phụ
  • ISO/IEC 646
  • Lịch sử
  • Unicode
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về G.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=G&oldid=72007942” Thể loại:
  • Chữ cái Latinh
Thể loại ẩn:
  • Tất cả bài viết sơ khai
  • Sơ khai

Từ khóa » G Thường