Ga Đài Nam – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn 22°59′50″B 120°12′47″Đ / 22,9971°B 120,213°Đ / 22.9971; 120.2130 Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đài Nam臺南Cục quản lý Đường sắt Đài Loan
Ga đường sắt TRA
Tên tiếng Trung
Phồn thể台南
Phiên âm
Tiếng Hán tiêu chuẩn
Bính âm Hán ngữTáinán
Chú âm phù hiệuㄊㄞˊ ㄋㄢˊ
Tiếng Khách Gia
Latinh hóa
  • Tǒi-nǎm (Sixian dialect)
  • Toi-nam (Hailu dialect)
Tiếng Mân Nam
Tâi-lôTâi-lâm
Thông tin chung
Địa chỉQuận Đông, Đài Nam[1]Đài Loan
Tọa độ22°59′50″B 120°12′47″Đ / 22,9971°B 120,213°Đ / 22.9971; 120.2130[1]
Tuyến Tuyến Bờ Tây
Khoảng cách353.2 km từ Cơ Long[2]
Kết nối
  • Buýt nội thành
  • Buýt liên tỉnh
Kiến trúc
Kết cấu kiến trúcMặt đất
Thông tin khác
Mã ga
  • 175 (ba chữ số)[1]
  • 1228 (bốn chữ sốt)[1]
  • A77 (thống kê)[4]
Xếp hạngFirst class (tiếng Trung: 一等)[3]
Trang chủwww.railway.gov.tw/Tainan/index.aspx (bằng tiếng Trung Quốc)
Lịch sử
Đã mở1900-11-29[5]
Tái xây dựng1936-03
Điện khí hóa1979-04-23[6]
Giao thông
Hành khách (2017)19.670 triệu mỗi năm[4]Tăng 1.69%
Xếp hạng trong hệ thống4 trên 228
Dịch vụ
Ga trước Cục Đường sắt Đài Loan Đường sắt Đài Loan Ga sau
Đại Kiềuhướng đi Cơ Long Tuyến Bờ Tây Bảo Anhướng đi Cao Hùng
Vị trí
Đài Nam trên bản đồ Đài LoanĐài NamĐài NamVị trí tại Đài Loan
Bản đồ

Ga Đài Nam (tiếng Trung: 台南車站; bính âm: Táinán Chēzhàn) là một ga đường sắt ở Đài Nam, Đài Loan do Cục Đường sắt Đài Loan phục vụ.[7]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c d "車站基本資料集". Taiwan Railways Administration. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2018.
  2. ^ 各站營業里程-1.西部幹線. Taiwan Railways Administration (bằng tiếng Trung). ngày 11 tháng 12 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2018.
  3. ^ 車站數-按等級別分 (PDF). Taiwan Railways Administration (bằng tiếng Trung). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 30 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2018.
  4. ^ a b 臺鐵統計資訊. Taiwan Railways Administration (bằng tiếng Trung). Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2018.
  5. ^ 車站簡介. Taiwan Railways Administration (bằng tiếng Trung). ngày 11 tháng 12 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2018.
  6. ^ 臺灣鐵路電訊. Taiwan Railways Administration (bằng tiếng Trung). Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2018.
  7. ^ "Bản sao đã lưu trữ". Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2020.
  • x
  • t
  • s
Cục quản lý Đường sắt Đài Loan — Tuyến Bờ Tây
  • Cơ Long
  • Tam Khanh
  • Bát Đổ
    • → Tuyến Nghi Lan
  • Thất Đổ
  • Bách Phúc
  • Ngũ Đổ
  • Tịch Chỉ
  • Tịch Khoa
  • Nam Cảng
  • Tùng Sơn
  • Đài Bắc
  • Vạn Hoa
  • Bản Kiều
  • Phù Châu
  • Thụ Lâm
  • Thụ Lâm Nam
  • Sơn Giai
  • Oanh Cơ
  • Đào Viên
  • Nội Lịch
  • Trung Lịch
  • Phố Tâm
  • Dương Mai
  • Phú Cương
  • Tân Phú
  • Bắc Hồ
  • Hồ Khẩu
  • Tân Phong
  • Trúc Bắc
  • Tân Trúc Bắc
    • → Tuyến Nội Loan
  • Tân Trúc
  • Tam Tính Hà
  • Hương Sơn
  • Kỳ Đỉnh
  • Trúc Nam
    • → Tuyến Đài Trung
  • Đàm Văn
  • Đại Sơn
  • Hậu Long
  • Long Cảng
  • Bại Sa Đồn
  • Tân Bộ
  • Thông Tiêu
  • Uyển Lý
  • Nhật Nam
  • Đại Giáp
  • Cảng Đài Trung
  • Thanh Thủy
  • Sa Lộc
  • Long Tĩnh
  • Đại Đỗ
  • Truy Phân
    • → Tuyến Đài Trung
  • Chương Hóa
    • → Tuyến Đài Trung
  • Hoa Đàn
  • Đại Thôn
  • Viên Lâm
  • Vĩnh Tĩnh
  • Xã Đầu
  • Điền Trung
  • Nhị Thủy
    • → Tuyến Tập Tập
  • Lâm Nội
  • Thạch Lựu
  • Đấu Lục
  • Đấu Nam
  • Thạch Quy
  • Đại Lâm
  • Dân Hùng
  • Gia Bắc
  • Gia Nghĩa
  • Thủy Thượng
  • Nam Tĩnh
  • Hậu Bích
  • Tân Doanh
  • Liễu Doanh
  • Lâm Phượng Doanh
  • Long Điền
  • Bạt Lâm
  • Thiện Hóa
  • Nam Khoa
  • Tân Thị
  • Vĩnh Khang
  • Đại Kiều
  • Đài Nam
  • Bảo An
  • Nhân Đức
  • Trung Châu
    • → Tuyến Sa Lôn
  • Đại Hồ
  • Lộ Trúc
  • Cương Sơn
  • Kiều Đầu
  • Nam Tử
  • Tân Tả Doanh
  • Tả Doanh–Phượng Thành
  • Nội Duy
  • Bảo tàng nghệ thuật
  • Cổ Sơn
  • Tam Khối Xó
  • Cao Hùng
    • → Tuyến Bình Đông
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Ga_Đài_Nam&oldid=74467940” Thể loại:
  • Đường sắt Đài Loan
  • Ga đường sắt ở Đài Loan
  • Nhà ga mở cửa vào 1900
  • Ga đường sắt thuộc cục đường sắt Đài Loan
Thể loại ẩn:
  • Trang có lỗi kịch bản
  • Nguồn CS1 có chữ Trung (zh)
  • Nguồn CS1 tiếng Trung (zh)
  • Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc
  • Tọa độ trên Wikidata
  • Bài viết có chữ Hán phồn thể
  • Bài viết có nguồn tham khảo tiếng Trung Quốc (zh)
  • Hộp thông tin khung bản đồ không có ID quan hệ OSM trên Wikidata
  • Trang sử dụng phần mở rộng Kartographer
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Ga Đài Nam 7 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Ga Tàu đài Nam