Ga Hình 8 Toán Học 8 Phạm Mạnh Thư Viện Tài Nguyên Dạy Học Tỉnh ...

ga hình 8 toán học 8 phạm mạnh thư viện tài nguyên dạy học tỉnh thanh hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (603.09 KB, 105 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thø 4 ngày 20 tháng 8 năm 2008.Chơng I. Tø gi¸c.

TiÕt 1

. <b>§1</b>. Tứ giác<b>.</b>

I/ <b>Mục tiêu:</b>

- V kin thc c bn: HS nắm vững các định nghĩa về tứ giác, tứ giác lồi, các khái niệm hai đỉnh kề nhau, hai cạnh kề nhau, hai cạnh đối nhau, điểm trong, điểm ngoài của tứ giác và tính chất của tứ giác.Tổng bốn góc của tứ giác bằng 3600<sub>.</sub>

- Về kỹ năng: HS tính đợc số đo của một góc khi biết ba góc cịn lại; Vẽ đợc một tứ giác khi biết số đo của 4 cạnh và một đờng chéo ( dựa trên cách vẽ tam giác khi biết số đo của ba cạnh).

T duy: Suy luận ra đợc tổng 4 góc ngồi của tứ giác bằng 3600<sub>.</sub>II/ <b>Đồ dùng dạy hc.</b>

Thớc thẳng, tranh vẽ hình 1; 5 SGKIII/ <b>Tiến trình d¹y häc</b>.

A. <b>KiĨm tra</b> :

- GV kiểm tra đồ dùng học tập của HS Lu ý những em cha có đủ đồ dùng học tập.B. <b>Bài mới</b>.

<b>Hoạt động của thầy và trò</b>.GV đặt vvấn đề dẫn đến bài mới.- GV treo bảng phụ vẽ sẵn hình 1 sgk H ?

Cã nhËn xÐt g× vỊ 4 hình trong hình 1?

H? Hình d có khác với các hình a, b, c

GV: các hình a,b,c gọi là tứ giácHình d không phải là tứ giác.Vậy tứ giác là một hình nh thế nào?

GV cht , nờu nh nghĩa SGK và cho HS nhắc lại định nghĩaGV thông báo: Các hình ở hình1 là tứ giác; hình 2 khơng là tứ giác

GV giải thích rõ nội dung ca nh ngha.

-H? Tứ giác ABCD là một hìnhnh thế nào?

H? Tứ giác ABCD còn có cáchgọi khác nh thế nµo?

GV giải thích đỉnh cạnh của tứ giác.

HS lµm ?1.

GV<b>:</b> tứ giác ở hình a là tứ giác lồi.

Hi: th nào là tứ giác lồi ( hs đọc trong sgk)

Gv giíi thiƯu qui íc.-cho hs lµm bµi ? 2. B A <b>.</b>M

<b>. </b>NQ<b>. .</b>P

C D Gv vẽ hình 9 lên bảng gt cho

<b>Ghi bảng</b>,I<i><b>/ Định nghĩa</b></i>..

a)

b)

c) d)

1) Định nghĩa. ( SGK )

- Các điểm A, B, C, D Các Đỉnh.- AB; BC; CD; DA Các cạnh2) <i><b>Tứ giác lồi</b></i>.

( SGK )

* Chỳ y: Khi núi đến tứ giác mà khơng nói gì thêm ta hiểu đó là tứ giác lồi.

II/ <b>Tỉng c¸c gãc cđa mét tø gi¸c</b>.

BA

B

</div><span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

hs vỊ c¸c kh¸i niƯm:

2 cạnh kề nhau, 2 cạnh đối nhau, 2 đỉnh kề nhau, 2 đỉnh đối nhau, đờng chéo, điểm trong, điểm ngoài của tứ giác gv vẽ tứ giác ABCD lên bảng và nêu câu hỏi:

hỏi: ko cần tính số đo mỗi góc hÃy tính xem tổng 4 góc Â+B+C+D của một tứ giác ABCD,

hỏi: tổng 3 góc của 1Δ bằng ? độ.

Hái: muèn tính tổng 4 góc mà không cần đo từng góc ta làm thế nào?

tính kết quả.

y/c HS tính theo nhóm.

i din nhúm bỏo cỏo kt qu._gv cht cỏch tớnh.

Nêu đ lÝ.

A C D

_Vẽ đờng chéo AC, ΔABC có Â1+B+ C1=180❑0<sub> (1)</sub>

ΔACD cã ¢2 + D + C 2= 180❑0<sub> (2)</sub>

 ( Â1+Â2) + B + (C1 + C2) + D=360<sub></sub>0

<i>Định l Ý (sgk )</i>gt tø gi¸c ABCD

kl Â+B+C+D=360<sub></sub>0

<b>C.</b> <b>Luyện tập_Củng cố.</b>

HS làm ? 1 sgk ( các chữ x trong cùng 1 hình có giá trị nh nhau )( h® nhãm: lu ý h.d, a, b, h6, h5_d, K =180<sub>❑</sub>0<sub>- 60</sub>

❑0=120❑0; M=180❑0-105❑0=75❑0x =360❑0- (90❑0+1200+75 ) = 360 - 285❑0=75❑0.

H6a, x=360<i>−</i>(65+95)

2 =100❑0.b, 10x=360❑0  x=36❑0.

Bµi 2: B a, Chỉ các góc ngoài của tứ giác. tính các góc ngoài của tø gi¸c.

C b, ¢+B1+C1+D1=1050<sub>+90</sub>0<sub>+60</sub>0<sub>+105</sub>0<sub>=360</sub>022222222222222222222222222222222222222

120<sub>❑</sub>0<sub> c, Tæng các góc ngoài của tứ giác bằng </sub>

3600<sub>.</sub>

750<sub> D.</sub><b><sub>H</sub><sub> ớng dẫn học ở nhà </sub></b> A D thuộc đ/n tứ giác_tứ giác lồi, đ lí BT: 3, 4, 5 sgk. Bài 2, 3, 4…10 SBT. đọc “ có thể em cha biết “

Thø ngày 22 tháng 8 năm 2008.

Tiết 2

: <b>§2</b>. Hình thang

I/ <b>Mục tiêu</b>:

_ V kin thc cơ bản: hs nắm vững các định nghĩa về hình thang, hình thang vng, các khái niệm cạnh bên, cạnh đáy, đờng cao của hình thang, tổng hai góc kề một cạnh bên bằng 1800<sub>.</sub>

_Về kĩ năng cơ bản: Hs nhận ra đợc các hình thang theo các dấu hiệu cho trớc ( hai đáy song song nhau hoặc tổng 2 góc kề một cạnh bên bằng 1800<sub> )</sub>

của hình thang khi cho biết hai góc đối diện, vẽ phác đợc hình thang có hai đáy song song ( bằng cách dùng ê ke trợt trên đt vẽ 2 đt // chứa 2 đáy, sau đó vẽ 2 đáy và cỏc cnh bờn )

II/ <b>Đồ dùng dạy học</b>.

ê-ke, bảng phụ, thớc đo góc.III/ <b>Tiến trình dạy học</b>.A / <b>KiÓm tra</b>.

1. Phát biểu định nghĩa về tứ giác li, nh lớ.

2.Em hiểu góc ngoài của tứ giác là 1 góc nh thế nào?. mỗi tứ giác có mấy góc ngoài.-trình bày cách tính tổng các góc ngoài.

GV: Trịnh Thị Hợi THCS Ba Đình1

11

1 1

2 2

</div><span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

B <b>. Bài mới</b>.a ra hình vẽ 1 cái thang và hỏi.

Hi: mi bc thang l mt hình tứ giác._Tứ giác trên hình cái thang có đặc điểm gì đặc biệt và chung nhất.( có 2 canh // .

Gv chèt vµ hái tiÕp:

_các tứ giác trên thang giống nhau ở chỗ….t/c đó gọi là hình thang.

Hỏi: một tứ giác ntn đợc gọi là hình thang.

y/c hs đọc đ/n và giới thiệu tên gọi các cạnh của hình thang.

Gv nêu cách vẽ hình thang.Bớc 1: vẽ AB//CD.

Bớc 2: vẽ các cạnh AD, BC và chiều cao AH.

Gv: mt hình thang có nhiều đờng cao khác nhau nhngcác đờng cao này là các đoạn thẳng bằng nhau  độ dài của chúng ln ln bằng nhau.

_gv treo h×nh 15 lên bảng cả lớp làm ? 1.

B C F 600

600 <sub> 105</sub>0<sub> 75</sub>0 A D G H a, b,

750<sub> </sub>

_

gv treo bảng hình 16, 17 lên bảng hs hoạt động nhóm.Hỏi: nêu gt, kl câu a, b

đại diện lên bảng trình bày

a, tø gi¸c ABCD A B AB//CD

AD//BC D CKl AD=BC, AB=CD

b, ABCD A B AB//CD

AB=CD

AD//BC D C AD=BC

Kl AD//BC AD=BC

HS đọc nhận xét trong sgk._gv treo bảng hình 18 lên bảng.hỏi: hình 18 có đặc điểm gì?HS tính D.

Gv giảI thích định nghĩa hình vuụng.Nờu cỏch v hỡnh thang vuụng

I/ <i><b>Định nghĩa</b></i>

1, Định nghĩa (sgk)

AB//CD tứ giác ABCD là hình thang

A B

D H C+ AB và CD là các cạnh đáy.+ AD và BC là các cạnh bên.AH⊥DC

đoạn thẳng AH là đờng cao.a, Các tứ giác ABCD ; EFGH l hỡnh thang.

Tứ giác IMNK không phải là hình thang.

b, 2 góc kề một cạnh bên của hình thang thì bù nhau.

a, AB//CD Â1=C1,

ABC=CDA ( g.g.g) <sub></sub> AD=BC, Â2=C2 AD//BC.

Nhân xét:( sgk)

II/ <b>Hình thang vuông</b>.1/ Định nghĩa: (sgk). A B

D CH×nh thang  ABCD lµ ABCD hình thang vuông Â=900<sub> .</sub>

112

2

12

1200

1150

M K

NI

E

</div><span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C_ <b>Luyện tâp_Củng cố</b>. _Hs làm bµi 7, 8.

B7 : treo bảng đã vẽ sẵn các hình. B8:

D_ <b>H íng dÉn häc ë nhµ.</b>

-Thuộc định nghĩa hình thang, hình thang vng. -Thuộc nhận xét a, b.

-bµi tËp: 6, 9, 10 sgk. 11 -- 21 sbt.

Thứ 3 ngày 2 tháng 9 năm 2008.

TiÕt 3.

<b>Đ3.</b> Hình thang cân.

I/ <b>Mơc tiªu</b>:

 Về kiến thức cơ bản: HS nắm vững định nghĩa, các tính chất, các dấu hiệu nhận biết hình thang cân..

 * Về kĩ năng: HS biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng định nghĩa và tính chất của hình thang cân trong tính tốn và chứng minh, biết chứng minh tú giác là hình thang cân.

II/ <b>Đồ dùng dạy học</b>.

Bảng phụ vẽ hình 24, 25, 26 sgk lên bảng.III/ <b>Tiến trình dạy học</b>.

A. <b>Kiểm tra</b> :

1. Phát biểu đ/n về hình thang và nêu rõ các khái niệm: cạnh đáy, cạnh bên, đờng cao, chiều cao.

A B 2. H.vẽ cho biết ABCD là hình thang, AB và CD là đáy

tÝnh sè ®o x, y của các góc D và B.

3. Muốn c/m một tứ giác là hình thang ta ph¶i chøng minh D Cntn ?

B. <b>Bµi míi</b>.

Gv đvđ=cách nhắc lại về trọng tâm đã học ở bài trớc

 bµi mới.

Hỏi: Hình thang (bài Ktra) có gì dặc biệt ?

Gv: một hình thang nh vậy gọi là hình thang cân. vậy một cách tổng quát một hình thang nh thế nào là một hình thang cân?

Gv tóm tắt y kiến hs nêu đ/n

Ghi bảng và gt tính 2 chiều của đ/n.Hs vẽ hình thang cân.

Gv nêu chú ý trong sgk.Hs làm bài?2 sgk( gv đa lên bảng phụ )

A E A B

I/ <i><b>Định nghĩa</b></i>:(sgk)

T giỏc ABCD l AB//CDhỡnh thang cõn  C = D( đáy AB; CD ) (Â=B ) A B

D C2/ Chó <i> ý (sgk)</i>

h.a: ¢+D =1000<sub>+80</sub>0<sub>=180</sub>0AB//CD ABCD là hình thang.

GV: Trịnh Thị Hợi THCS Ba Đình800 <sub>80</sub>0 <sub>110</sub>0

800

y1200x

</div><span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

D a, C G b, H P Q

K N

T S M c, d,

Gv chốt lại vấn đề bằng cách chỉ trên hình vẽ và giải thích.

Các trờng hợp c, d gt tơng tự.Gv nêu nh lớ 1.

y/c hs nêu gt, kl của đlí sau khi gv vẽ hình thang cân ABCD lên bảng.

Gv: ta xét 2 trờng hợp.-Hai cạnh bên cắt nhau.

-hai cạnh bên không cắt nhau.Gv chia hs thành 2 nhóm.

N1: làm trờng hợp 1 theo các câu hỏi hớng dẫn hs.N2: làm trờng hợp 2.

( Mỗi nhóm làm trong 3 phút )

gv đa h.vẽ 25, 26 sgk trên một bảng phụ

Cht li vấn đề bằng cách chỉ trên hình vẽ, nói chậm lại..Chú ý trong trờng hợp AD//BC, ABCD là ht có 4 góc vng ( về nhà tự tìm hiểu và gt).

Tóm lại: Trong một hình thang cân thì hai cạnh bên bằngnhau.

Cỏch chng minh nh lớ hc trong sgk.

Hỏi, hình thang có hai cạnh bên bằng nhau có phảI là ht c©n ko?, gt?

(gv nêu ví dụ và nói rõ đlí 1 khơng có định lí đảo).gv: vẽ hình thang cân ABCD có 2 góc ở đáy =nhau lên bảng.

Hỏi, với h.vẽ trên 2 đoạn thẳng nào bằng nhau? Vì sao ?Hỏi, có dự đốn gì về 2 đờng chéo AC và BD  đlí 2.y/c hs nêu gt, kl ca lớ.

y/c hs chứng minh._cho hs làm bài?3.gv chốt:

+Nêu lại cách x/đ 2 điểm A và B.

+phát biểu nội dung đlí 3.Hỏi, Nêu các dấu hiệu nhận biết ht cân.

Li có Â và B là 2 góc kề đáy mà =B=800<sub>.</sub>

Vậy ABCD là hình thang cân.

tớnh c C=1000<sub>.</sub>h.b, : + G 1800 G + H 1800

AEHG ko là hình thang vì không có cặp cạnh nào song song.

II/ <i><b>Tính chất.</b></i>

<i>Định lÝ 1: ( sgk)</i>gt ABCD lµ hình thang cân(AB//CD)kl AD=BC O

A B

D C<i>Chøng minh:</i>

a, AD c¾t BC ë O ( AB<CD) (SGK ).

b, AD// BC ( sgk).

*/ Chó y’: Cã những hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau nhng ko phải là hình thang cân

A B

D C<i>Định lí 2.</i>

Gt ABCD là hình thang c©n (AB//CD)Kl AC=BD

Chøng minh. (sgk).

III/ <i><b>Dấu hiệu nhận biết</b></i>.<i>Đinh lí 3.</i>

Hình thang có 2 đ/c bằng nhau là hình thang cân.

C. <b>Lun tËp.</b>

Gv đa trên bảng phụ hình vẽ hình thang cân ABCD có 2 đờng chéo AC và BD và hê thống câu hỏi:a, Trong h.vẽ có những cặp đt nào bằng nhau? Vì sao ?

b, Cã nh÷ng gãc nào bằng nhau? Vì sao ?c, Có những tam giác nào bằng nhau? Vì sao?Gv chốt: Về kt cơ bản:

AD=BCAC=BC

¿{

¿¿

( tc ht cân và t/c đờng chéo)

1100

700

</div><span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2, D = C; ¢ = D ( đ/n hình thang cân )_ Về kt suy luận.

ACD = ΔBCD ( c.c.c) <sub></sub> ACD = BCD  ΔECD c©n  EC = ED.

ΔABD = ΔBAC (c.c.c) <sub></sub> ABD = BAC <sub></sub> ΔEAB c©n <sub></sub> EA = EB.

 ΔAED = ΔBEC ( c.g.c )

<b>C. H íng dÉn häc ë nhµ.</b>

_Học theo sgk. Thuộc và nhớ các định lí, dấu hiệu về ht cân

Thứ 3 ngày 2 tháng 9 năm 2008.

Tiết 4

<b>. Hình thang cân</b>

I<b>/ Mục tiêu:</b>

-Hs ghi nhớ bền vững hơn các tính chất của hình thang cân, các dấu hiệu nhận biết một hình thang cân.

-Hs vn dng tớnh cht hỡnh thang cân chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.Dựa vào dấu hiệu nhận biết để c/m một t giỏc l hỡnh thang cõn.

-Rèn luyện khả năng phân tích, x/đ phơng hớng c/m một số bài toán hình học.II/ <b>Đồ dùng</b>: Bảng phụ

III/ <b>Tiến trình bài dạy.</b>

A.<b>Kiểm tra</b> ( ghi vào bảng phụ )

HS1: Nêu đ/n; t/c_ dấu hiệu nhận biết hình thang cân.

_Muốn chứng minh 1 tứ giác là hình thang cân ta phải c/m ntn ?.( gv cho h/s bổ sung thêm cho hoàn chỉnh ).

2 góc kề 1 đáy = nhau

 Muốn chứng minh ht ABCD ( AB//CD) hai đờng chéo bằng nhau.*Muốn chứng minh tứ giác ABCD là hình thang cân cần chứng minh:+ Tứ giác là hình thang

+ Hình thang đó cân.

B. <b>Tỉ chøc lun tËp</b>.

<b>Hoạt động của thầy và trò</b>

-hs đọc đề bài nêu gt, kl.-gv cho cả lp nhn xột, b sung.

-hoàn thành lời giải.

Hi, Cú cũn cách giải nào khác để c/m ΔADE=ΔBCF không ?

AE = BF hay AE = BFD = C AD = BC

y/c hs lªn bảng vẽ hình viết gt, kl rồi chứng minh

_1 hs đọc đề bài, cả lớp suy nghĩ rồi vẽ hình, vit gt, kl.Hi, Theo y/c ta cn chng

<b>Ghi bảng</b>.

<i><b>Bài 12/SGK</b></i>

H×nh thang ABCD :Gt C = D

AE  CD BF  CD Kl DE = CF

Chứng minh. Hình thang ABCD cân đáy AB và CD .

 AD = BC ( t/c) C = D ( ĐN )

Vì AE CD ADE vuông tại E BF CD BCF vuông tại F

ADE và BCF là hai tam giác vuông lại cã : AD=BC vµ C= B  ΔADE = ΔBCF ( c¹nh hun gãc nhän ) DE = CF ( dpcm ).

<i>Bµi 15 :</i>

ΔABC ; AB = AC Gt AD = AE

Kl a, BCED là hình thang c©n

b, tÝnh: D1, E1, B, C biÕt ¢=500<sub> </sub>

<i>Chøng minh :</i>a, ΔABC c©n ( gt ) <sub></sub> B = C  B = 180

0<i><sub>− A</sub></i>

2 (1). GV: Trịnh Thị Hợi THCS Ba ĐìnhB

D

1 12

2A

EC

C

E F

D

BA

</div><span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

minh c nhng điều gì ?BCDE là hình thang  ht BCDE cân  ED=EB.Gv gợi y :

Hái, Muèn chøng minh tø gi¸c BCDE là hình thang phảI chứng minh điều gì?Hỏi, Muôn chứng minh ht EBCD cân cần chứng minh điều gì ?

Hỏi: Muốn chứng minh ED=EB cần c/m điều gì ?

Gv chốt lại các bớc chứng minh

ADE cân tại A (gt) <sub></sub> D2 = E2  D 2= 180

0<i><sub>− A</sub></i>

2 (2).Từ (1) và (2)  B = D2 lại ở vị trí đồng vị do DE và BC cắt AB  tứ giác BCDE là hình thang, lại có B=C BCDE là hình thang cân.

b, víi ¢ =500<sub> ta cã : C = </sub>180

0

<i>− A</i>

2 =

1800<i>−</i>5002 = 65

0<sub> v× </sub> D2 + B =1800 <sub> D2=180</sub>0<sub>- 65</sub>0 <sub>= 115</sub>0<sub> E2=115</sub>0<sub>. </sub><i>Bµi 16/753sgk.</i>

ΔABC; AB=ACGt B1= B2 ; C1= C2Kl ABCD là hình thang cân, ED=BE.

<i>Chứng minh.</i>

ABC cân tại A <sub></sub> B = C; AB = AC (1).L¹i cã B1= B2 =1

2B (2) C1 = C2 = 1

2C (3).Tõ (1) ; (2) vµ (3)  B2= C2.ΔABD vµ ΔACE cã :

AB=AC (gt)

B2= C2 ( cm® )  ΔABD=ΔACE ( g-c-g )¢ chung

 AE=AD ( 2 cạnh tơng ứng )

ΔAED cân đỉnh A  E1= D1.Ta có E1= B = 180

0

<i>− A</i>

2 , lại ở vị trí đồng vị  ED//BC

 ABCD là hình thang có đáy ED và BC.Lại có : B = C  hình thang ABCD cân.

 V× ED//BC  B1 = D2 ( so le trong ),mµ B1= B2 ( gt ) B2 = D2 EBD cân tại E EB = ED.

.

<b>D. H ớng dẫn học ở nhà.</b>

- Xem lại các bµi tËp 12, 15, 16.- Lµm tiÕp bµI 17, 18, 19 sgk.

Gv chốt lại các

Thø 2 ngày 8 tháng 9 năm 2008.

Tiết 5

. §4. Đờng trung bình của tam giác, Của hình thang.I/ <b>Mục tiêu</b>: Qua bài này học sinh cần.

-Nm c nh ngha v cỏc định lí 1, định lí 2 về đờng trung bình của tam giác, đờng trung bình của hình thang.

-Biết vận dụng các định lí về đờng trung bình của tam giác, của hình thang để tính độ dài, chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đờng thẳng song song.

-Rèn luyện cách lập luận trong chứng minh định lí và vận dụng các định lí đã học vào các bài toỏn thc t.

II/ <b>Chuẩn bị</b> : Bảng phụ.

A

2

B C

^ ^

^^

^

^ ^

</div><span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

III/ <b>Tiến trình dạy học</b>.

A. <b>Kim tra bài cũ</b> : ( ghi sẵn bảng phụ )Câu nào đúng ?, câu nào sai ? Hãy giải thích rõ:

1.Hình thang có 2 góc kề một đáy=nhau là hình thang cân.2.Tứ giác có 2 đờng chéo=nhau là hình thang cân.

3.Tứ giác có 2 góc kề một cạnh bù nhau và hai đờng chéo bằng nhau là hình thang cân.4.Tứ giác có hai goc kề một cạnh bằng nhau là ht cân.

5.Tứ giác có hai góc kề một cạnh bù nhau và có 2 góc đối bù nhau là hình thang cõn.

Đáp án: câu1: Đ; câu2: sai ( vẽ hình và giải thích); câu3: Đ; câu4: sai(vẽ hình minh hoạ); câu5:Đ.

B. <b>Bài mới</b>._gv cho hs lµm bµi ?1

Dự đốn: E là trung điểm của cạnh AC.đvđ định lí.

_y/c hs đọc định lí trong sgk, vẽ hỡnh, nờu gt, kl.

_gv hớng dẫn hs nêu phơng hớng chøng minh.

Hỏi, Phơng pháp chung để chứng minh hai đoạn thẳng nào đó bằng nhau là gì?

Gv: ở đây ta biết AE là cạnh của ΔADC còn EC cha biết là cạnh của tam giác nào. Ta hãy tạo ra Δ trong đó EC là 1 cạnh của nó bằng cách nào? ( hớng dẫn hs kẻ đờng phụ )

_gọi 1 em ng ti ch c/m.

Hỏi, Có còn cách nào khác c/m nữa hay không ?

Hs về học c/m cách kh¸c theo néi dung sgk.

Gv: Đoạn thẳng DE nh hình vẽ là đờng trung bình của tam giác.Vậy đờng trung bỡnh ca tam giỏc l gỡ ?

y/c hs nhắc lại ®/ny/c hs lµm ?2.

ADE=B chứng tỏ điều gì?-Hs đọc dịnh lí 2

vÏ h×nh, viÕt gt, kl ?

-gv híng dÉn hs tìm ra phơng hớng chứng minh.

Hỏi, Muốn chứng minh DE//BC ta cần phảIc/m điều gì ?

Gv: hóy th v thờm ng ph c/m nh lớ ny.

-gv tóm tắt các y kiến rồi tìm ra phơng h-ớng chứng minh.

Hi, Cú cịn cách nào khác để c/m hay khơng ?

-Cho hs lµm bài?3

Tớnh di on BC trờn hỡnh 33.

I/ <b>Đ ờng trung bình của tam giác.</b>

1) Định lí 1: (SGK). ΔABC: AD=DB DE//BC

AE=EC

c/m.

.Qua F kẻ đt // AB cắt BC ở F.

-hình thang BDEF cã BD//EF  BD=EF mµ AD=BD  AD=EF.

-ΔADE và ΔEFC có :D1=E1 ( đồng vị do AD//EF). AD=EF (cmt).

F1=B ( đồng vị do AB//EF) = D ΔADE=ΔEFC ( g-c-g) <sub></sub> AE=EC. Vậy E là trung im ca AC.

* Định nghĩa :( sgk ) A \

// D E \ // B C2<i><b>/ Định lí 2</b></i> (sgk).

A +

E F D / /

+

B C GV: Trịnh Thị Hợi THCS Ba Đình

D 1 E

11

^

A

B F C

^

^^

^

</div><span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

ΔABC; AD=BD.Gt AE=EC.

Kl DE//BC; DE=12BC Chứng minh.

Vẽ điểm F sao cho E là trung điểm của DF.

ADE = CEF (c-g-c).<sub></sub>AD = CF; C1=A.Vì AD=BD (gt)

AD=CF (cm®) BD = CF.

Vì C1=Â lại ở vị trí so le trong  AD//CF, tøc DB//CF.

Hình thang BCED có 2 đáy // với nhau và bằng nhau  DE//BC và DF=BC

 DF//BC vµ DE=12BC.

<b>C. H íng dÉn häc sinh häc ë nhµ.</b>

- Xem lại cách c/m định lí 1 và định lí 2 trong sgk. -BT: 20; 21; 22 SGK; 179, 181.

Thø ngµy 10 tháng 9 năm 2008

Tiết 6

. Đ5: Đờng trung bình của tam giác, của hình thang <b>(tiếp</b>).I/ <b>Mục tiêu</b>: ( ĐÃ nêu ở tiết trớc )

II/ <b>Chuẩn b</b>ị.Gv: Bảng phụ.Hs: thớc thẳng.

III/ <b>Tiến trình dạy học</b>.

A. Kim tra : Hs1 : Phát biểu định lí 1

Tính x trên hình 41

Hs2 : Phỏt biu định lí 2.

 cho h×nh vÏ. Chøng minh AI = IM

B. <b>Bµi míi</b>.

Hoạt động của thầy và trị.

*gọi 1 hs lên bảng vẽ hình thang ABCD (AB//CD).Tìm điểm E trên hình vẽ sao cho AE=ED.Qua E kẻ đt song song với 2 đáy, đt này cắt AC ở Ivà cắt BC ở F.Có nhận xét gì về điểm I trên AC và điểm F trên BC ( ở dới lớp các em vẽ hình vào vở rồi thực hiện theo y/c.

gv đvđ dẫn đén định lí 3.

_ Hs đọc định lí 3 và nêu gt, kl của

<b>Ghi bảng</b>.

II/ <b>Đ ờng trung bình của hình thang</b>.1) §Þnh l<i> Ý 3 . ( SGK)</i>

GT ABCD là hình thang

^ ^

^

A8cmx

I 500 K

10cm

8cm

B 500 C

A\\

// /

B \ C

M

A B

\

I F

E\

</div><span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

định lí.

_cho hs trao đổi nhóm ( 2 em ) chứng minh.

Hỏi, Em nào có thể lập luận để c/m định lí này.

_gv: chốt lại vấn đề và trình bày hồn chỉnh lời giải.

_gv: Đoạn thẳng EF nh vậy gọi là đ-ờng trung bình của hình thang ABCD.Hỏi, Vậy đờng trung bình của hình thang là gì ?

_y/c hs nhắc lại định nghĩa.*gv trực tiếp đa ra định lí 4 của hình thang.

HS đọc định lí.

y/c hs vẽ hình, nêu gt, kl của định lí._gv đvđ cho hs tự phân tích đề tốn.+Vẽ thêm đờng thẳng EF cắt đờng thẳng CD ở K.

Hỏi, Muốn chứng minh EF//DC ta phảI c/m đợc điều gì ?

Ta phảI c/m điều đó nh thế nào?EF//CD  EF là đờng trung bình ca ADK.

AF=EK FBA=FCK.

Gv trình bày bảng cách c/m nh SGK.

AE = ED; EF // AB; EF// CD KL BF = FC.

Chứng minh.

Gọi I là giao điểm của AC và EF.Δ ADC cã: AE = ED ( gt )

EI // CD ( gt) I là trungđiểm của AC.

CAB cã: IA= IC (cmt)

IF// AB (gt) F lµ trung điểm của BC ( dpcm )* Định nghĩa. ( sgk )

2) <i><b>Định lí4</b></i>. (sgk)

\ // \ //

H×nh thang ABCD ( AB // CD ) GT AE = ED; BF = FC EF // AB; EF // CD KL EF = AB+CD

2 Chøng minh.

Gọi K là giao điểm của những đờng thẳng AF và DC.

XÐt Δ ABF vµ Δ KCF cã:

B = C1 ( So le trong do AB // CK )

BF = FC ( gt ) F1 = F 2 ( đối đỉnh )

Δ ABF = Δ KCF ( g.c.g)

 AF = FK và AB = CK EF là đờng trung bình của tam giác ADK  EF//DK tức là EF//AB và EF//CD và

AE=ED=1

2AD AE=EK=1

2AK

 vµ EF=1<sub>2</sub>DK, mµ DK=DC+CK=DC+AB

 EF=DC+AB

2 . C. <b>Luyện tập_củng cố</b>.

Cho Hs làm bàI 25.Tìm x trên hình 40

DEDH ( gt ) <sub></sub> BE//CH CH⊥DH (gt)

GV: Trịnh Thị Hợi THCS Ba Đình

A B

F1 E

2

K

</div><span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

AD⊥DH (gt) <sub></sub> BF//AD.

BE⊥DH (gt)

ACHD là hình thang ( AD//CH )  EB=AD+CH

2  CH=2EB-AD=2.32-24 CH=40 (m ).

D. <b>Học ở nhà.</b>-Học thuộc định lí 3 và 4 viết đợc gt, kl.Đọc cách c/m định lí.

So s¸nh sù giống và khác nhau giữa đlí 1 và 3; 2 và 4.Làm các bài tập 23; 24; 25 sgk.

Thø ngµy15 tháng 9 năm 2008.

Tiết 7.

<b> Lun tËp.</b>

I/ <b>Mơc tiªu</b>:

Thơng qua thực hành luyện tập, hs vận dụng lí thuyết để giải tốn nhiều lần, nhiều trờng hợp khác nhau do đó hiểu sâu và nhớ lâu các kiến thức cơ bản.

Hs đợc rèn luyện các thao tác t duy phân tích tổng hợp qua việc luyện tập phân tích và chứng minh các bài toỏn.

II/ <b>Chuẩn b</b>ị: Bảng phụ, com pa, thớc thẳng có chia khoảng.III/ <b>Tiến trình dạy học</b>

A. <b>Kiểm tra</b>:

1-Phỏt biu nh nghĩa về đờng trung bình của tam giác, hình thang. -Phát biểu tính chất về đờng trung bình trong tam giác, trong hình thang. - Tìm x trên hình vẽ sau: ( h.44.sgk ).

MP⊥PQ <sub></sub> MP// NQ NQPQ

MNPQ là hình thang.

IKPQ <sub></sub> IK // MP // NQ. NQ⊥PQ

Mà I là trung điểm của PQ PK = KQ = 5dm hay x=5dm.

B. <b>Tỉ chøc lun tập</b>.-gv cho hs quan sát hình 43

trong sgk.

y/c hs nêu gt, kl của bài toán.-y/c 1 em lên bảng c/m.

-Hs nhận xét cách làm của bạn, sửa sai.

Gv hon chỉnh bài làm.Hỏi, Biết DC=14cm.tính độ dàI đoạn DI.

* EM là đờng trung bình của ΔBDC <sub></sub> EM=1<sub>2</sub>DC  EM=1<sub>2</sub>.14cm=7cm.

* DI là đờng trung bình của ΔAEM <sub></sub> DI=1<sub>2</sub>EM. DI=1<sub>2</sub>.7cm=3,5cm.

_y/c hs vẽ hình viết gt, kl và trình bày lời giải.

Hs nhận xét.

<i>Bài 22 sgk:</i>

// // Gt ΔABC; MB=MC AD=DE=EB Kl IA=IM

<b>Chøng minh</b>.

Xét ΔBDC; EB=ED <sub></sub> EM là MB=MC đòng t/b.

 EM//DC  EM//DI.

Q

P K

N

M

I

5

dm x/

</div><span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

_gv chốt lại vấn đề bằng cách chỉ trên hình vẽ trình bày các cách giảI khác nhau sau đó chốt: ‘Đờng trung bình của hình

thang đi qua trung điểm của đờng chéo hỡnh thang.

_gv vẽ hình lên bảng y/c hs nêu gt. Kl của bài toán.

Hi, nu chuyn i v trớ cỏc số 16cm và x cho nhau, nghĩa là khi đó CD=16cm; EF=xcm thì giá trị của x và y ntn ?

XÐt ΔAEM cã:

AD=DE  I là trung điểm AC (DI//EM (đlí 3Đ4 ).<i>Bµi 25 Sgk.</i>

Ht ABCD ( AB//CD ) EA=ED

Gt FB=FC \ + // KB=KD

Kl E, K, F \ + // Th¼ng hµng

<i>Chøng minh:</i>ΔADB cã:

FA=FD  EK là đờng tb của ΔADB DK=KB

 EK//AB (®lÝ2) (1).

Tơng tự ta có: KF là đờng tbình của ΔBDC <sub></sub> KF//DC, do AB//DC  KF//AB (2).

Từ (1) và (2)  KFKE ( tiên đề ơclit ), hay 3 điểm E, K, F thẳng hàng.

<i>Bµi 26 Sgk. 8cm</i> AB//CD//EF//HG

AB = 8cm x EF = 16cm

x? y?

y<i>Lời giải:</i>

Vì AB//EF ABEF là hình thang.

 CD là đờng trung bình  CD=AB+EF2 =

8+162CA=CE =12(cm) hay h=12cm.

DB=DE

* CD//HG  CDHG là hình thang.CE = EG  EF là đờng trung bình. DF = FG

D. <b>H ớng dẫn về nhà</b>

-Xem lại lời giải các bài toán.-bt: 28 Sgk.

-Ôn lại các bài toán dựng hình ở l6 và 7.Thông qua việc thựchiện các bài toán dựng h×nh ( a, b, c, d, e, g, h ) ë Sgk l8/ 81, 82.

Thứ ngày 18 tháng 9 năm 2008.

Tiết 8.

<b> Đ5.</b> Dùng h×nh b»ng thíc và compa. Dựng hình thang.

I<b>/ Mục tiêu</b>: Qua bài này học sinh cần:

-Bit dựng thc và com pa để dựng hình ( chủ yếu là dựng hình thang ) theo cácyếu tố đã cho bằng số và biết trình bày hai phần cách dựng và chứng minh.

GV: TrÞnh Thị Hợi THCS Ba Đình

</div><span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-Bit s dụng thớc và com pa để dựng hình vào vở một cách tơng đối chình xác.

-RÌn lun tÝnh cÈn thËn, chính xác khi sử dụng dụng cụ rèn luyện khả năng suy luận khi c/m. cóy thức vận dụng dựng hình vào thực tế.

II/ <b>Chuẩn bị:</b>

Bng ph ghi li 7 bài tốn dựng hình đã học ở l6, 7.Hs: Ơn lại 7 bài tốn dựng hình đã học.

III/ <b>TiÕn tr×nh bài dạy</b>.

A<b>/ Kiểm tra</b>. Hs làm bài 28 Sgk.

B. <b>Bµi míi.</b>

Gv giúp học sinh phân bit c.-bi toỏn v hỡnh.

-bài toán dựng hình.-Vẽ hình.

-Dựng hình.

Gv: Trớc khi nghiên cứu các bài tốn dựng hình và cách giải các bàI tốn đó ta hãy tìm hiểu chứcnăng của hai dụng cụ vẽ hình: thớc thẳng và com pa. ( Nêu chức năng của hai loại dụng cụ này ).-Gv đa các bảng phụ đã vẽ sẵn các bài tốn dựng hình.

Hs dựa vào hình vẽ để mơ tả các thao tác vẽ hình của mỗi bi toỏn.

Hỏi, Cho biết các hình vẽ trên bảng mỗi hình biểu thị nội dung lời giải của bài toán dựng hình nào?

Hi, Mụ t th t cỏc thao tỏc sử dụng com pa và thớc thẳng để vẽ đợc hình theo y/c của bàitốn.Gv: Khi trình bày bài tốn dựng hình  mà phải thực hiện 1 trong 8 bài toán trên ta ko cần phải thực hiện nữa mà chỉ cần ghi vào lời giải một thông báo thơi.

_gv treo bảng phụ có vẽ trớc hình thang ABCD cần phải dựng để quan sát và nói: Muốn chỉ ra cách dựng 1 hình thang trớc hết phải:

vẽ trớc 1 hình thang rồi trình bày phân tích.Hỏi, Muốn dựng đợc hình thang ta cần x/đ đợc 4 đỉnh của nó.

Những đỉnh nào đã x/đ đợc, vì sao ?.

Hỏi, Ta có thể x/đ đợc đỉnh B bằng cách nào?Gv: Chốt lại vấn đề: nói cách phân tích để tìm ra cỏch dng.

Ghi bảng phần cách dựng

Gv: ta phải c/m tứ giác ABCD là hình thang thoả mÃn

Hi, vi cd trờn ta có thể dựng đợc bao nhiêu tamgiác t/m đợc y/c bi.

1, <b>Bài toán dựng hình.</b>

Bài toán vẽ hình mµ chØ sư dơng 2 dơng cơ lµ thíc vµ com pa gọi là bài toán dựng hình.

-Cỏc bi toỏn dựng hình đã biết.

a, Dựng 1đt= 1đt cho trớc.b, Dựng 1góc=1góc cho trớc.c, Dựng đờng tt hay trung điểmcủa 1t cho trc.

d, Dựng tia phân giác của 1góc.

e, Qua 1 ®iĨm cho tríc dùng ®t⊥ víi ®t cho tríc.

g, Qua 1 điểm nằm ngoàI đt dựng 1đt // với đt đã cho.h, Dựng tam giác.

3, <i><b>Dùng h×nh thang</b></i>.<i>vÝ dơ:</i>

AB=3cm; CD=4cm gt AD=2cm; D=700<sub>.</sub>

Kl: Dùng h×nh thang ABCD. Lêi gi¶i:

*C¸ch dùng:

-Dùng ΔADC cã D=700<sub>, </sub>DC=4cm; AD=2cm.

-Dùng tia Ax//DC ( btoán 6 )-Dựng điểm B trên tia Ax sao cho AB =3cm.

*Chøng minh.Tø gi¸c ABCD cã:

AB//CD (c¸ch dùng ) ABCDlà hình thang.

Lại có: AB =3cm (cd); AD=2cm (cd); DC=4cm; D=700<sub> (cd).</sub>

Hình thang dựng đợc thoả mãnđ/k đề bài.

D

A B

C700

2

3

4

2cm3cm

</div><span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Gv: 1 bài tốn dựng hình có thể có nghiệm, có thể ko có nghiệm do đó khi giải bài tốn dựng hình cuối cùng ta phải tr li cõu hi:

Với các đk cho trớc bài toán cã nghiƯm hay ko cã nghiƯm, nÕu cã th× cã ? nghiệm.Đó là phần biện luận.

C<b>. Luyện tập_củng cố</b>.

Gv: giải một bài toán dựng hình có 4 phần: phân tích_cách dựng_chứng minh_biện luận.-lời giải bài toán dựng hình chỉ cần 2 phần: cách dựng và chứng minh.

Phần phân tích là thao tác cách dựng ko cần ghi vào bài giải.

-Bin luận chỉ y/c hs trả lời đợc, dựng đợc? Hình t/m y/c bài tốn có mấy hình.D.<b>H ớng dẫn về nhà.</b>

-§äc Sgk. KÕt hỵp vë ghi. -Bt: 29, 30, 31 Sgk/83.

Thứ 2 ngày 22 tháng 9 năm 2008.

TiÕt 9

. LuyÖn tËp.

I/ <b>Mơc tiªu</b>:

Hs đợc rèn luyện kĩ năng trình bày hai phần cách dựng và chứng minh trong lời giải bài tốn dựng hình để chỉ ra cách dựng.

_Về kỹ năng.Hs biết dùng com pa, thớc thẳng để dựng đợc hình vào trong vở.II/ <b>Đồ dùng dạy học</b>:

Com pa, thíc th¼ng, thớc đo góc.III/ <b>Tiến trình dạy học</b>.

A<b>/ Kiểm tra : </b>

HS1: Muốn giải một bài toán dựng hình phải làm những công việc gì._Nội dung bài giải bài toán dựng hình gồm có những phần nào ?HS2: Trình bày lời giảI bài 29.

a,

<i>C¸ch dựng : </i>

-Dựng góc xBy= 650<sub>.</sub>

-Dựng điểm C trên tia Bx sao cho BC= 4cm.

-Qua cách dựng đờng thẳng vng góc với By. Gọi A là giao điểm của chúng. Điểm A là đỉnh tam giác cân cần dựng.

b, Chứng minh:

Theo cách dựng ta có ABC vuông tại A. Lại có B = 650; BC = 4cm. ABC là tam giác phải dựng.B. <b>Bài míi</b>.

GV: TrÞnh ThÞ Hợi THCS Ba Đình650

4cm

650B

A

</div><span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

1

y/c hs c đề bài, nêu gt, kl của bài toán.

y/c 1 em hs lên bảng trình bày.Hs dới lớp theo dõi bạn làm.Gv ghi đề bài lên bảng.Gv vẽ hình lên bảng.

-Hs đứng tại chỗ nêu cdựng và chứng minh.

Gv ghi kÕt quả lên bảng.

Y/C HS nêu gt, Kl của bài toán? Nêu các bớc giải bài toán dựng hình.

? Y/C HS phân tích bài toán

T ú hóy nờu cỏch dng bi toán này.

? Nội dung chứng minh ta phải làm đợc nhng cụng vic gỡ?

? Bài toán có mấy nghiệm hình?

HS đọc và nêu gt, kl của bài tốnHS phân tích bi toỏn

Nêu cách dựng

Chng minh hỡnh va dng c thoó mn yờu cu bi toỏn.

( Về nhà HS trình bày lại toàn bộ nộidung bài này. )

I/ <b>Cha bi tp đã giao</b>.<i>Bài 30 Sgk.</i>

Gt: B = 900<sub>; AC = 4cm; BC = 2cm.</sub>Kl: Dựng ABC.

<i>Cách dựng:</i>

-Dựng góc vuông xBy.

-Dng im C trên tia By sao cho BC=2cm.-Dựng điểm A trên tia Bx sao cho A cách C một khoảng 4cm, ( A là giao điểm cảu đờng tròn (C;4cm) với tia Bx ).

b, Chøng minh:

Theo c¸ch dùng ta cã.ΔABC cã B=900<sub>, </sub>BC=2cm; AC=4cm.

4Vậy ΔABC vuông tại B và thoả mãn y/c củađề bài.

<i>Bµi 31 Sgk.</i>

Gt AB = AD = 2cm AC = DC = 4cm

Kl dùng ht ABCD ( AB// CD ) Giải.

a,Ccách dựng:

-Dựng ADC biết AD=2cm, AC=4cm, DC=4cm.

-Dựng tia Ax//DC ( A(x); C cïng thuéc nña mf cã bờ AD ).

-Dựng điểm B trên tia A(x) sao cho AB=2cm.-KỴ B víi C.

b, Chøng minh:

Tứ giác ABCD có AB // CD (cd)  ABCD là hình thang , Lại có: AB = 2 cm ( cd )AD = 2cm (cd); AC = 4 cm( cd); DC = 4cm( ( cd), Vậy hình thang ABCD dựng đớc thoả mãn u cầu bài tốn

Bµi 33. ( sgk)

GT: CD = 3cm; AC = 4cm; D = 800KL: Dựng hình thang ABCD

Giải:

A) Cách dựng:

GV: Trịnh Thị Hợi THCS Ba Đình2cm

4cm

AB

2cm

4cmC

y

A

CD

2cm

2cm

4cm

4cm2cm

B

800xA

4cm4cm

B

x

x

</div><span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>C. Củng cè</b>

Nêu các bớc đựng hình ( 4 bớc )Những bớc nào trình bày vào bài

<b>D. H íng dần học ở nhà.</b>

Xem li ni dung cỏc bc gii bài tốn dựng hìnhXem lại các bài tập đã chữa

Lµm tiếp các bài tập còn lại

Thø 4 ngày 24 tháng 9 năm 2008.

Tiết 10

<b>. §6. Đối xứng trục.</b>

I/ <b>Mục tiêu</b>. Qua bàI này hs cÇn:

-Hiểu đợc hai điểm đối xứng nhau qua một đờng thẳng.Nhận biết đợc hai đoạn thẳng đối xứng nhauqua một đờng thẳng.Nhận biết đợc hình thang cân là hình có trục đối xứng.

-Biết vẽ điểm đối xứng với một điểm cho trớc, đoạn thẳng đối xứng với đoạn thẳng cho trớc qua 1 đờng thẳng.

-Biết nhận ra một số hình có trục đối xứng trong thực tế.Bớc đầu biết áp dụng tính đối xứng trục vào vẽ hình, gấp hỡnh.

II/ <b>Chuẩn bị:</b>

-Hs chuẩn bị giấy kẻ ô vuông cho bt 35 Sgk.

-Chuẩn bị các tấm bìa có dạng Δ cân, chữ A; Δđều; hình trịn, hình thang cân.III/ <b>Tiến trình dạy học</b>.

<b>Hoạt động của thầy và trị</b>.?1. Gọi 1 em lên bảng làm câu ?1.ở dới lớp các em làm vào vở học.

Gv : Ta gọi A’ là điểm đối xứng với điểm A qua đt d  A và A’ là 2 điểm đối xứng với nhau qua đt d.

? Thế nào là hai điểm đối xứng với nhau qua đt d.

_gv qui ớc khi điểm B nằm trên đt d._cho hs làm câu ?2. ( cho đờng thẳng d và đoạn thẳng AB )

+Vẽ điểm A’ đối xứng với A qua d.+Vẽ điểm B’ đối xứng với B qua d.+lấy C  AB, vẽ C’ đx C qua d.+Dùng thớc để kiểm nghiệm rằng C’

A’B’ ( 1 hs lªn b¶ng vÏ ).

Gv : Ta lấy bất kỳ điểm nào thuộc AB cũng có điểm đối xứng với nó qua d thuộc A’B’.

Hỏi, Thế nào là hai hình đối xứng với nhau qua đờng thẳng d.

y/c 1 em nhắc lại định nghĩa.Hỏi, cho đoạn thẳng AB và đờng thẳng d muốn dựng 1 đờng thẳng đối xứng với AB qua d ta lm ntn ?

Gv treo bảng phụ có vẽ sẵn h.53 và 54 Sgk lên bảng.

Hỏi, hÃy chỉ rõ các đoạn thẳng đx nhau qua d. Giải thích.

Gv: ngời ta c/m……

<b>Ghi b¶ng</b>.

I/ <i><b>Hai điểm đối xứng qua một đ</b><b> ờng thng.</b></i>

1) Định nghĩa. ( SGK )

d

.d là đờng trung trực A và A/ <sub> đối</sub>của đoạn thẳng AA/ <sub> xứng nhau qua d</sub>* Quy <i> ớc : ( SGK)</i>

Nếu B  d thì điểm đối xứng với B qua d cũng là B

II/ Hai hỡnh i xng qua mt ng thng.

1) <i><b>Định nghĩa</b></i>: (Sgk)

AB và AB đx nhau qua d CAB, có C ®x víi C cịng thc A’B’.

đờng thẳng d gọi là trục đối xứng của hai hình đó.

* Nếu hai đoạn thẳng (góc, tam giác) đối xứng nhau qua 1 đờng thẳng thì chúng bằng nhau.

III<b>/ Hình có trục đối xứng</b>.

GV: Trịnh Thị Hợi THCS Ba Đình

yD

D 3cm C

A

</div><span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Gv: ở hình 54 hai hình H và H đx nhau qua d.

Cho hs suy nghĩ và trả lời câu?3.

Hi, Hỡnh i xứng của cạnh AB là hìnhnào ?

Hỏi, Hình đối xứng với cnh BC l hỡnh no?

Gv chốt:

Điểm đx với mỗi điểm của hình cânABC qua đt AH cũng thuộc

ABC, ta nói AH là trục đối xứng của Δcân ABC.

Nói cách khác ΔcânABC có trục đối xứng là đờng trung trực của cạnh đáy.Hỏi, Cho hs làm bài ?4.

Gv chèt: Mét h×nh H cã thĨ cã 1 trơc ®x, cã thĨ cã nhiều trục đx, có thể ko có trục đx nào.

*gv đa ra bức tranh vẽ hình thang cân cótrục đx ko? ú l t no ?

1) Định nghĩa:

Đờng thẳng d là trục đx của hình H nếu điểm đx với mỗi điểm thuộc hình H qua đt d cũng thuộc hình H. Trong trờng hợp này ta nói rằng hình H cã trơc ®x.

<i>Định lí: Sgk.</i> HA=HB HKAB BD=KC KH⊥DC

KH lµ trung trùc cđa h×nh thang

<b>C</b>. <b>Lun tËp </b>–<b> cđng cè.</b>

-Tìm hình có trục đối xứng ở hình 59.

<b>E. Häc ë nhµ.</b>

-Thuéc ®n, ®lÝ. -BT: 35, 36, 38 Sgk.

Thø 7 ngày 27 tháng 9 năm 2008.

Tiết 11

. <b> §6. §èi xøng trôc.</b>

.

</div><span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-Về kĩ năng: HS thực hành vẽ hình đối xứng của một đoạn thẳng qua trục đối xứng, vận dụng t/c haiđoạn thẳng đối xứng qua đoạn thẳng thì bằng nhau.

II/ <b>Tiến trình dạy học</b>.A<b>/ Bài cũ</b>:

HS1: Phỏt biu n v hai điểm đối xứng qua một đờng thẳng d.*Cho điểm M ngoài đờng thẳng d hãy vẽ điểm M’ đx với M qua d.HS2: Phát biểu định nghĩa hai hình đối xứng nhau qua một đờng thẳng.

_Cho đờng thẳng d và một đoạn thẳng AB. Hãy vẽ đoạn thẳng A’B’ đx với đoạn thẳng AB qua đ-ờng thẳng d. ( Vẽ 3 vị trí tơng đối của d với AB ).

B<b>/ Bµimíi.</b>

Cho xOy=500<sub>. Điểm A nằm trong góc </sub>đó.Vẽ điểm B đx với A qua Ox.Vẽ điểmC đx A qua Oy.

a, So sánh các độ dài OB và OC .b, Tớnh s o gúc BOC.

Giải.

-Dùng thớc đo góc và vẽ góc 500<sub>.</sub>

-Vẽ các điểm B và C đx với A qua Ox; Oy.

-Trả lời câu a, b.

gv: Cho lớp nhận xét và cách trình bày và kết quả làm bài của bạn.

HS nêu gt, kl của bài toán.

Hỏi, Em có thể rút ra điều gì qua bài toán trªn.

Bài tốn trên cho ta cách dựng điểm D trên đờng thẳng d sao cho tổng các khoảng cách từ A và từ B đến D là nhỏ nhất.

<i><b>Bµi 36 Sgk</b></i>.

XÔy=500<sub>.A nằm trong xÔy. </sub>gt C ®x víi A qua Oy

B ®x víi A qua Oxkl OC = OB.

tính BÔC <i>Chứng minh.</i>

a, Vì C và A đx nhau qua Oy(gt) Oy là đờng trung trực của đoạn thẳng AC

OA=OC (1).

Tng tự Ox là đờng trung trực của đoạn thẳng ABOA = OB (2).

Tõ (1) vµ (2)  OB = OC (đpcm)b, Theo c/m câu a ta có:

AOC cân <sub></sub> Oy là phân giác AOC Ô1=Ô2 (1).

AOB cân <sub></sub> Ox là phân giác AOB Ô3=Ô4 (2).

Từ (1) và (2) Ô1+Ô3=Ô2+Ô4 hay xÔy=Ô1+Ô4=500<sub>.</sub>

BÔC= xÔy + Ô1 + Ô4= 500<sub>+50</sub>0<sub>=100</sub>0<sub>.</sub><i>Bài 39/ 85 Sgk.</i>

O ®x víi A qua d

gt BC  d = {<i>D</i>}  ; Ed ; EDkl AD + DB < AE + EB Chøng minh.

Vì C đối xứng với A qua d  d là đờng trung trực của đoạn thẳng AC và D d DA=DC.

*V× D n»m giữa B và C BC=DC+BD

BC=AD+BD (1)* Vì Ed EA=EC.

GV: TrÞnh ThÞ Hợi THCS Ba ĐìnhO

C

A

Bxy

A

A

D E

B

d

<b>.</b>

</div><span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Xét BEC cã BE+CE > BC <sub></sub>EC+EB > BC (2).

Tõ (1) vµ (2)  AD+BD < BE+EC.

b) Con đờng ngắn nhất mà bạn Tú nên đi là ADB.

<b>F. H íng dÉn häc ë nhµ.</b>

-Học thuộc kỹ các định nghĩa, định lí, t/c. -BT : 40, 41, 42 Sgk.

Thø 3 ngày 30 tháng 9 năm 2008.

Tiết 12

<b>. §7.</b> Hình bình hành.

I/ <b>Mục tiêu</b>: Qua bài này HS cần:

-Hiu nh ngha hỡnh bỡnh hnh, cỏc tớnh chất của hình bình hành, các dấu hiệu nhận biết một tứ giác là hình bình hành.

- BiÕt vÏ mét hình bình hành, biết chứng minh một tứ giác là hình bình hành.

- Tip tc rốn luyn kh nng chng minh hình học, biết vận dụng các tính chất cảu hbh để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau, chứng minh ba điểm thẳng hàng, vận dụng dấu hiệu nhận biết hbh để chứng minh hai ng thng song song.

II/ <b>Tiến trình dạy học</b>.

A/ <b>Kiểm tra</b>: Định nghĩa, tính chất hình thang, hình thang vuông, hình thang cân ( vẽ hình )

Gv t vn dẫn đến bài mới.

B. <b>Bµi míi</b>._gv cho hs quan sát hình 66 trong

sgk.

Hi, Cỏc cnh i ca t giác ABCD ở hình 66 có gì đặc biệt?( Các cạnh đối song song )gv : Tứ giác ABCD này là hỡnh bỡnh hnh.

Hỏi, Thế nào là hbh?

I/ Định nghĩa: (Sgk).

</div><span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Hs đọc đ/n trong sgk.

Hái, Ta cã thÓ đ/n hbh từ hình thang ckhụng?

Gv: Ta có thể nêu ®/n = nhiỊu c¸ch song ®/n hay nhÊt trùc tiÕp nêu c t/c hbh là đ/n

Hỏi, Đ/n hình thang và ®/n hbh nhau ?

Gv cho Hs làm ?2 trong sgk, y/c hs đọc đlí trong sgk.

y/c chứng minh từng t/c.Hỏi, ai c/m đợc t/c 1.

Gv : ta có thể chứng minh nh lớ bng cỏc cỏch khỏc nhau.

Gv đa hình lên bảng phụ cho HS chứng minh.

c/m : BDEF là hình bình hành. B= DEF.

Gv: Để nhận biết đợc 1 tứ giác là hbhta dựa vào một trong 5 dấu

hiÖu sau:

( gv đa bảng phụ đã ghi sẫn các dấu hiệu ).

Gäi 2 hs lên bảng.HS1: a; HS2:b.

II/ Tính chất.1) Định lí (sgk).

ABCD là hình bình hànhgt ACBD= O

kl a, AB = CD; AD = BC b, ¢ = C; D = B

<i>Chøng minh.</i>

a, Vì ABCD là hình bình hành ABCD là hình thang, lại có 2 cạnh bên song song AB = CD; AD = BC ( nhËn xÐt §2 ).

b, Nèi A víi C  ΔADC=ΔBCA (c-c-c)  ¢=D.Nèi B víi D c/m tơng tự Â = C.

c, gọi O là giao điểm của AC và BD.

Xét AOB và COD cã ¢1= C1 ( so le trong do AB//CD ).

B1=C1 ( so le trong do AD//BC ).AB = CD

 ΔAOB = ΔCOD (g-c-g )

 OA = OC; OB = OC.III/ <b>DÊu hiÖu nhËn biÕt</b>

( SGK )

C. <b>Cñng cè</b>. - Trả lờicâu hỏi hình 65. SGK

-BT: 45

D<b>. Häc ë nhµ.</b>

-Giải bài 43, 44, 46 Sgk -Thc ®/n, ®lÝ, dÊu hiƯu.

</div><span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Thø 7 ngày 4 tháng 10 năm 2008.

Tiết 13

. Lun tËp.

I/ <b>Mơc tiªu</b>:

Hồn thiện và củng cố lí thuyết.HS hiểu sâu hơn về định nghĩa hình bình hành, nắm vững các tính chất của hình bình hành và các dấu hiệu nhận biết hình bình hành.

-HS vận dụng t/c của hbh để suy ra các góc bằng nhau, các cạnh bằng nhau, vận dụng các dấu hiệu của hbh rồi từ đó lại nhận ra các góc bằng nhau, các cạnh bằng nhau trên hỡnh v.

II/ <b>Đồ dùng dạy học</b>.

Com pa, thớc thẳng, bảng phụ.III/ <b>Tiến trình dạy học.</b>

<b>A/ Kiểm tra.</b>

HS1: Phát biểu đ/n hbh và các tính chất hbh.

Cmr: Nu mt t giỏc có các cạnh đối song song với nhau thì các cạnh đối bằng nhau và ngợc lại.HS2 : Phát biểu các dấu hiệu nhận biết một tứ giác là hbh.

CMR : Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hbh.

B. <b>Bµi mới</b>.-gọi 2 em lên bảng làm bài ( mỗi

em làm 1 c©u ).

a, CMR: Nếu tứ giác có 2 cạnh đối // và = nhau thì 2 cạnh đối cịn lại cũng // và = nhau.b, cmr: Nếu tứ giác có 2 đờng chéo cắt nhau tại trung điểm củamỗi đờng thì tứ giác đó là hbh.Gv chốt: đây chính là dấu hiệu 3 và 5.

Gv chèt:

Cho ta nhËn biÕt 1 tứ giác là hbh và chỉ ra cách vẽ hbh theo 2 cáchkhác nhau (nêu cách vẽ).

-y/c hs c đề bài lên bảng.y/c hs nêu gt, kl của bài toán.-Gọi 1 hs lên bảng làm bài.-Cho hs nhận xté, gv hon thin bi.

Hỏi, Bài này có thể c/m cách khác ntn ?.

-C/m DEBF là hình bình hành BE=DF.

Gv: bài toán này có thể giải theo 2 cách.

1. AED=CFD.2. DEBF là hbh.

a) tứ giác ABCDgt AB//CD; AB=CD

kl AD//BC AD=BC

<i>Chứng minh.</i>

Vì AB//CD (gt) Â1= C1 ( so le trong ).XÐt ΔDAC vµ ΔBCA cã:

AB = DC (gt)

Â1= C1 (cmđ) DAC=BCA (c-g-c)AC chung

AD = BC và Â2 = C2 AD// BC.b, tø gi¸c ABCD

AC  BD = {<i>O</i>}

OA = OC; OB = OD AB//CD

AD//BC

<i>Chøng minh.</i>V× OA=OC(gt)

OB=OD(gt)  ΔAOB = ΔCOD (c-g-c). Ô1=Ô2 (đ đ )

Â1= C1 AB // CD (1).

c/m t¬ng tù ΔAOD = ΔCOB (c-g-c) <sub></sub> D1= B1  AD//BC (2).

Tõ (1) vµ (2)  tø giác ABCD là hbh.

A B

CD

12

</div><span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Gv vẽ hình lên bảng cho hs hđ nhóm.

Gi 1hs i din nhúm lên bảng trình bày lời giải.

<i>Bµi 44 Sgk.</i> Hbh ABCDGt EA=ED FB=FCKl BE=DF<i>Chứng minh.</i>

Vì ABCD là hình bình hành AD=BC, mà AE=1

2AD (gt) AE=CFCF=1

2BC (gt)

Xét ΔAEB và ΔCFD có:AB = CD (vì ABCD là hbh)Â = C (2góc đối của hbh)AE = CF (cm)

AEB = CFD (c-g-c)

BE = DF (2 cạnh tơng ứng) (đpcm).<i>Bài 47 Sgk.</i>

Hbh ABCD AHBD CK⊥BD OH=OK

a, AHCK lµ hbh b, A, O, C thẳng hàng<i>Chứng minh.</i>

AHBD (gt) <sub></sub> AH// CK (1).CK⊥BD (gt)

* ABCD là hình bình hành; AD=BC AD//BC D1= B1.

xét DHA và BKC có:H = K = 900<sub>, lại có:</sub>

AD = BC; D1= B1  ΔDAH=ΔBKC (c¹nh hun-gãc nhän )  AH = CK (2).

Tõ (1) vµ (2)  tø giác AKCH là hbh.

b, vỡ BKCH l hỡnh bỡnh hnhAC và HK cắt nhau tạitrung điểm mỗi đờng. O là trung điểm của HK  O là trung điểm của AC  A, O, C thẳng hàng.

D. <b>H íng dÉn hs häc ë nhµ.</b>

-Thuộc đ/n; t/c và các dấu hiệu nhận biÕt hbh. -Lµm tiÕp bµi tËp 48, 49 Sgk.

Thứ 3 ngày 7 tháng 10 năm 2008.

TiÕt 14

<b>.</b> <b>§8. </b> <b> Đối xứng tâm.</b>

I/ <b>Mục tiêu</b>:

HS nm vng nh ngha hai điểm đối xứng tâm.( đối xứng qua 1 điểm, hai hình đối xứng tâm và k/n hình có tâm đối xứng ).

</div><span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

-HS vẽ đợc đoạn thẳng đối xứng với đoạn thẳng cho trớc qua một điểm cho trớc, biết chứng minh hai điểm đối xứng qua tâm.Biết nhận ra một số hình có tâm đối xứng trong thc t.

II/ <b>Tiến trình dạy học</b>. dA/ <b>KiÓm tra</b> :

1. ĐN hai điểm đối xứng nhau qua 1 đờng thẳng.2. Hai hình H và H’ khi nào đợc gọi là đối xứng nhau qua một đờng thẳng cho trớc.

3. Cho ΔABC và đờng thẳng d. Hãy vẽ hình đx với ΔABC qua đt d.

B. <b>Bµi míi.</b>

-Cho hs thc hiƯn c©u ?1

Gv chốt lại vấn đề và nêu định nghĩa.

- Điểm A/<sub> vẽ đợc là điểm đối xớng với điểm A</sub>qua điểm O.

Ngợc lại ta cũng có điểm A đối xứng với điểmA/ <sub> qua O.</sub>

Ta nói răng hai điểm A và A/<sub> đối xứng nhau </sub>qua O.

H? Thế nào là hai điểm đối xứng nhau qua một điểm.

GV nªu quy íc.

ĐVĐ: Hai hình nh thế nào là hai hình đối xứng nhau qua điểm O?

_ Cho HS thực hành ?2.

( Gọi 1 em lên bảng thực hành, dới lớp làm vào vở )

GV: A và A/<sub> đx nhau qua O</sub> B và B/<sub> đx nhau qua O</sub>Ngời ta nói rằng:

im C  AB đối xứng với điểm C/ <sub> A</sub>/<sub>B</sub>/và ngợc lại. A/<sub>B</sub>/<sub> đối xứng nhau qua O.</sub>H? Thế nào là hai hình đối xứng nhau qua một điểm

GV chốt và định nghĩa Y/C HS nhắc lại vài lần.

GV treo bảng phụ đã vẽ sẵn hình 77 , 78 lên bảng.

H? Tìm trên hình 77 các cặp đoạn thẳng đối xứng nhau qua O.

Các cặp góc đối xứng nhau qua O,Các đờng thẳng đối xứng nhau qua O,Hai tam giác đối xứng nhau qua OGv đvđ dẫn đến các hình … bằng nhau.Gv kết luận , ghi bảng.

H ? Muốn vẽ hai đoạn thẳng đối xứng nhau qua O ta làm thế nào ?

- muốn vẽ hai tam giác đối xứng nhau qua O ta làm thế nào ?

- Cho HS lµm ?3.

- Gọi 1 HS đứng tại chỗ trả lời

GV : Điểm đối xứng với mỗi điểm thuộc các cạnh của hình bình hành ABCD qua điểm

I/<b>Hai điểm đối xứng qua một điểm</b>. A O B / /

<i>Định nghĩa: ( SGK )</i>

A v A/ <sub>i </sub><sub> 0 là trung điểm</sub>xứng nhau qua 0 của AB.* Quy <i> ớc  :</i>

Điểm đối xứng với điểm 0 qua điểm 0 cũng là điểm 0.

2) <b>Hai hình đối xứng nhau</b>

<b>qua mét ®iĨm</b> .

B 0

<i><b>Định nghÜa</b></i> : ( SGK)

O đợc gọi là tâm đối xứng của hai hình đó.

<i>Tính chất. Nếu hai đoạn thẳng ( góc ,</i>tam giác ) đối xứng nhau qua một điểm thì chúng bằng nhau.

3) <b>Hình có tâm đối xứng</b>.

A B

A B

C

0

4

3

2 1

x

//

//

AB

C

</div><span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

O cũng thuộc các cạnh của hình bình hành ABCD.

Ta núi im O l tõm đối xứng của hình bình hành ABCD.

H? Điểm O là tâm đối xứng của hình H khi nào?

Y/C HS nêu định nghĩa, HS khác nhắc lại.GV nêu định lí, HS nhắc lại.

- Cho HS lµm ?4.

GV chốt: Có hình có tâm đối xứng , có hình khơng có tâm đối xng.

a) Định nghĩa. ( SGK)

b) Định lí. ( SGK )

C. <b>Luyện tập tại lớp</b>.- Cho HS làm bài 52 SGKD. <b>Híng dÉn häc ë nhµ.</b>

- Thuộc định nghĩa, tính chất, định lí.- Bàitập: 51; 53; 57 . SGK

Thø 7 ngµy 11 tháng 10 năm 2008

Tiết 15

. <b>Lun tËp.</b>

I/ <b>Mơc tiªu</b>:

Củng cố các khái niệm về đối xứng tâm, hai điểm đối xứng qua tâm, hai hình đối xứng qua tâm,hhình có tâm đối xứng,

Luyện tập cho HS kỹ năng vẽ hai điểm đối xứng nhau qua một điểm.II/ <b>Đồ dùng</b>:

Com pa, thớc thớc thẳng, bảng phụ.III/ <b>Tiến trình dạy học</b>.

A. <b>Kiểm tra</b> :

GV đa đề bài đã viết sẵn lên bảng phụ lên bảng, gọi 1 HS lên bảng làm bài, HS còn lại ngồi tại chỗ làm việc cá nhân.

1) Phát biểu định nghĩa về:

a) Hai điểm đối xứng nhau qua một điểm.b) Hai hình đối xứng nhau qua một điểm.

2) Bài toán: cho đoạn thẳng AB và một điểm O ( O  AB ).

a) Hãy vẽ điểm A/<sub> đối xững với A qua O. rồi chứng minh: AB = A</sub>/<sub>B</sub>/<sub> , và AB // A</sub>/<sub>B</sub>/<sub>.</sub>b) Qua điểm C thuộc đoạn thẳng AB và điểm Ovẽ đờng thẳng d cắt A/<sub>B</sub>/<sub> tại C</sub>/

Chứng minh hai điểm C và C/<sub> đối xứng nhau qua O. d</sub><i>GV chốt: Ta đã chứng minh đợc hai </i>

Hai đoạn thẳng đối xứng nhau qua tâm O C thì bằng nhau.

Từ kết quả này ta có thể chứng minh đợc + \ GV: Trịnh Thị Hợi – THCS Ba Đình

</div><span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Hai tam giác ( góc) đối xứng nhauqua O thì bằng nhau.

\ +B. <b>LuyÖn tËp</b>

B/<sub> C</sub>/<sub> </sub>Cho hình 82 trong đó MD//AB,

MB//AC.

Cmr: ®iĨm A ®x víi ®iĨm M qua I.

Hái Mn chøng minh A ®x víi M qua I ta phải c/m điều gì ?1HS lên bảng vẽ hình viết gt, kl.HS còn lại làm vào vở.

y/c hs nhận xÐt.

Gv hoµn chØnh vÏ vµo vë.

x

B A

1 2

O 3 y 4

C-y/c hs lên bảng làm, 1 em làm vào vở nháp.

Clớp làm vào vở bµi tËp.-HS nhËn xÐt.

Gv hoµn chØnh.

y/c hs trả lời từng câu một và giải thích sự đúng sai.

Bµi 53 SGK.

GT Δ ABC :

MD // AB; ME // AC \KL §iĨm A ®x víi ®iĨm M

Qua I Giải.

Vì MD // AB, ME // AC tứ giác ADME là hình bình hành

AM v AE ct nhau ti trung im mỗi đờng. Mà I là trungđiểm của ED  I là trung điểm của AM hay A và M đối xngnhau qua O.

<i>Bài54.</i>

GT xÔy: A và B đx nhau qua Ox A và C đx nhau qua OyKL B và C đx nhau qua Oy

Gi¶i.

Vì A đối xứng với B qua Ox

O  Ox  OA và OB đối xứng nhau qua Ox

OA = OB và Ô1 = Ô2 (1)

* chøng minh t¬ng tù ta cịng cã :OA = OC và Ô3 = Ô4 ( 2 )

Từ (1) và (2) Ô1+ Ô4 = Ô2 + Ô3 = 900

Ta có : Ơ1+ Ơ4 + Ơ2 + Ơ3=1800 <sub> ba điểm C ; 0 ; B</sub>thẳng hàng. Mặt khác từ (1) và (2) <sub></sub> OC = OBDo đó  O là trung điểm của BC hay B và C đối xứng nhau qua O.

<i>Bµi55. </i>

GT Hbh ABCD: AC  BD = {0}

D qua Od  AB = {<i>M</i>}

d  CD = {<i>N</i>}

KL M và N đối xứng d nhau qua O

Chøng minh.

ABCD là hình bình hành  AB // CD và Â1= C1(1)AC cắt BD tại trung điểm mỗi đờng  OA=OC(2); Ô1=Ô2; (đ đ).

A

B C

ME

D I

A

CD

M

N 1

1/

/+

+0

A/

\

</div><span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Tõ (1); (2) vµ (3).

 ΔAMO=ΔCNO (c-g-c)

 OM = ON O là trung điểm của MN hay Mvà Nđx nhau qua O.

<i>Bµi 57 Sgk.</i>

Câu a và câu c: đúng; câu b sai.Thẳng h

D.<b>H íng dÉn häc bµi ë nhµ.</b>

-Xem lại lời giải bài tập đã giải. các định nghĩa về 2 điểm đx nhau qua trục. Hai điểm đx nhau qua tâm.

Thứ 3 ngày 14 tháng 10 năm 2008

Tiết 16

,17. <b>Đ9</b>. Hình chữ nhật.

I/ <b>Mục tiêu</b>: Qua bài này HS cần.

-Hiu nh ngha hỡnh ch nhật, các tính chất của hình chữ nhật, các dấu hiệu nhận biết một tứ giác là hình chữ nhật.

-BiÕt vẽ một hình chữ nhật, biết cách chứng minh một tứ giác là hình chữ nhật; biết vận dụng các kiến thức về hình chữ nhật vào tam giác (t/c trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông và nhận biết tam giác vuông nhờ trung tuyến.)

-Biết vận dụng các kl về hình chữ nhật.II/ <b>Tiến trình dạy học</b>.

A/ <b>Kiểm tra</b>:

Nhắc lại đ/n; t/c hình thang cân. hình bh.

B<b>. Bài mới.</b>

Gvđvđ: giới thiệu về đ/n hình chữ nhật.

Hỏi, Thế nào là hcn.

Hỏi, Có thể nào đ/n hcn từ hình bình hành, từ hình thang cân.

Hỏi, muốn chứng minh một tứ giác là hcn ta cần c/m điều gì?

?1: cmr hình chữ nhật ABCD trên h.84cũng là 1 hbh, một hình thang cân.gv: Vì hcn là hình bh, là hình thang cân nếu nó có đầy đủ các t/c của hbh, ht cân, ngồI ra cịn có những t/c dc bit.

Gv nói và trực tiếp đa ra các dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật:

Để nhận biết 1 tứ giác là hcn ta dựa vào các dấu hiệu sau ®©y:

-gvđvđ để hs nêu đợc dấu hiệu-gv gợi y để hs c/m đợc.

y/c hs nªu gt, kl cđa dÊu hiƯu 4.

Gv vẽ hình nêu gt, kl hớng dẫn hs nêu các bớc chứng minh.

Hỏi, Muốn chứng minh ABCD là hcn ta phải c/m diều gì?

I/ <i><b>Định nghĩa</b></i>:

(sgk)Tứ giác ABCD

là hình cn  ¢ = B = C = D = 900<sub>.</sub>II/ <b>TÝnh chÊt</b>.

Trong hình chữ nhật hai đờng chéo = nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đờng.III/ <b>Dấu hiệu nhận biết</b>.

DÊu hiÖu nhËn biết hình chữ nhật (SGK)

<i>Dấu hiệu 4</i>:

</div><span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Â=B=C=D=900<sub>.</sub>

Gt: ABCD là hbh cho ta biết điều gì?? 2. Cho hs lµm ? 2.

-HS lµm ? 3.

a, Tứ giác ABCD là hình gì ?, vì sao?b, So sánh các độ dài AM và BC.

c, tam giác vng ABC có AM là đờngtrung tuyến ứng với cạnh huyền.

Hãy phát biểu t/c tìm đợc ở câu b dới dạng định lí.

HS lµm ? 4.

Gv : Ta có các định lí áp dụng vào tamgiác vng.

-y/c học sinh đọc định lí trong sgk.-y/c 1 học sinh nhc li.

Gt ABCD là hình bình hành. AC=BD

Kl ABCD là hình chữ nhậtIV/ <b>áp dụng vào tam giác vuông</b>

1,

2,

<i>Định lí: SGK.</i>

<b>C. H íng dÉn häc ë nhµ.</b>

-Đọc sgk-c/m các dấu hiệu 1, 2, 3.

</div><span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Thø 3 ngµy 21 tháng 10 năm 2008

Tiết 18

<b>. Lun tËp.</b>

I/ <b>Mơc tiªu</b>:

Củng cố về định nghĩa, tính chất của hình chữ nhật, dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật, tính chất của đờng trung tuyến ứng với cạnh huyền cuả tam giác vuông, dấu hiệu nhận biết tam giỏc vuụng.

II/ <b>Tiến trình bài dạy</b>.A/ <b>Kiểm tra</b>:

1, Phỏt biểu định nghĩa, tính chất của hcn.<i>Bài 58(sgk): d =13; a = 2; b = 6.</i>

2, Phát biểu các định lí áp dụng vào tam giác vng. BT 60 sgk

Gt ΔABC: ¢=900<sub>. MB=MC.</sub> AB=7cm; AC=24cm.Kl TÝnh AM

<i><b>Giải.</b></i>

ABC vuông áp dụng pitago ta có:

BC 2<sub>= AB</sub>2 <sub>+ AC</sub>2 <sub>= 7</sub>2 <sub>+ 24</sub>2 <sub>= 625 = 25</sub>2 <sub></sub><sub> BC = 25cm.</sub>*AM =1<sub>2</sub>BC = 12,5cm.

4/ Ph¸t biĨu các dấu hiệu nhận biết hcn.BT 61 Sgk

BECH là hbh BECH là hình chữ nhật. H=900

B. <b>Bài mới</b>.Các câu sau đúng hay sai.

a, Nếu ΔABC vng tại C thì điểm C đờng trịn có đờng kính AB.

b, Nếu điểm C thuộc đờng trịn cóđờng kính AB ( C A và B ) thì ΔABC vuông tại C.

- y/c hs gt từng câu sau đó gv chốt lại vấn đề.

Hái, Qua c©u c ta cã nhËn xÐt sau:

Nếu lấy một diểm bkỳ trên đờng trịn đờng kính AB.

( CA và B) thì ΔABC ln là Δvng tại C, từ đó <sub></sub> cách dựng Δvng có cạnh huyền AB cho tr-ớc bằng thtr-ớc và com pa.

y/c hs viÕt gt, kl.

-HS lµm bµi díi sù hớng dẫn của gv.

- gọi 1hs lên bảng trình bày.HS góp y xây dựng.

Gv hoàn chỉnh lời giải.-HS vẽ hình viÕt gt. Kl.

<b>Bµi 62. Sgk</b>.a,

vẽ đờng trịn (O;AB)(O là tđ của AB).Vì ΔABC vng tại C

 OC=12AB.

Vậy điểm C cũng thuộc đờng trịn tâm O đờng kính AB.

b, Nếu điểm C đờng trịn có đờng kính AB thì ta cú OC=OA=OB hay OC=1

2AB.Theo đlí 2 áp dụng

vào vuông <sub></sub> ABC vuông tại C.

hbh ABCD D1= D2 ; ¢1 = ¢2.

C1= C2; B 1= B2. EFGH là hình

chữ nhật

GV: Trịnh Thị Hợi THCS Ba Đình

A B

C

</div><span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

HS làm cá nhân tại chỗ.

-1 em lờn bng thc hin ( lu y HS vẽ 2 đờng chéo ⊥ với nhau tr-ớc ).

Tø gi¸c ABCD AC⊥BD.

HA=HD; EA=EB. FB=FC; GC=GD Tø gi¸c EFGH lµ hcn

<b>D. H íng dÉn häc ë nhµ</b>

-Đọc lại lời giải các bài tập đã làm. -Làm tiếp các bài : 63; 66 Sgk.

Thø 2 ngµy 27 tháng 10 năm 2008

Tiết 19

. Đ10. Đờng thẳng song song víi mét

<b> đờng thng cho trc.</b>I/ <b>Mc tiờu.</b>

Qua bài này, HS cần.

- Nhn biết đợc khái niệm k/c giữa hai đờng thẳng song song. định lí về các đờng thẳng song song cách đều, tính chất của các điểm cách một đờng thẳng cho trớc một khoảng cho trớc.- Biết vận dụng định lí về đờng thẳng song song cách đều để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau. Biết cách chứng tỏ một điểm nằm trên một đờng thửng song song với một đờng thẳng cho trớc.

- Vận dụng các kiến thức đã học vào giải toán và ứng dụng trong thực t.II/ <b>Tin trỡnh dy hc</b>.

A. <b>Kiểm tra</b>:

1) Định nghĩa hình chữ nhật- Nêu cách vẽ hình chữ nhật.

<b>B. Bµi míi.</b>

GV: Khoảng cách từ một điểm đến mộtđờng thẳng cho trớc là độ dài của đoạn thẳng vng góc hạ từ điểm đó đến

</div><span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

ờng thẳng đã cho.

Hoạt động của thầy và trị.

HS vẽ hình 93 lên bảng cho 1 hs đọc nội dung Đ1. HS cả lớp thực hành.? 1: a//b

A, B  a

AH⊥b; BK⊥b. Gọi độ dài AH là h. Tính độ dài BK theo h.

Tính.

Tứ giác ABKH có AB//HK, AH//BK ABKH là hbh AH=BK BK=h.Hỏi, qua bài toán trên ta nhận xÐt g× ?.

Gv chốt lại vấn đề và nêu h là khoảng cách giữa 2 đt song song a và b.

Hỏi, k/c giữa 2 đt // là gì ?HS nhắc lại định nghĩa.-Cho hs thực hiện câu hỏi.

? 2( Hđ nhóm-2 em ngồi cùng bàn trao đổi với nhau ).

-gv gọi từng em đại diện phát biểu.MK⊥b <sub></sub> Ma; M’a’.

M’K’⊥b c/m

AH⊥b; MK⊥b <sub></sub> AH//MK.AH=h; MK=h  AH=MK

 AMKH lµ hbh  AM//b

qua A chỉ có 1 đt// b do đó Ma.c/m tơng tự ta có M’a’.

Hái, tõ bt trªn t nhËn xÐt gì?-gv nêu t/c và ghi bảng.

Hs c t/c.

-Cho hs thực hiện tiếp bài? 3.ABC; AHBC

BC c nhAH=2cm.

điểm A nằm trên ®t nµo?-gv lÊy ®iĨm.

-gv: từ định nghĩa k/c giữa 2đt// và t/c ta có nhận xét ( thuận-đảo ).

HS nh¾c lai nhËn xÐt.

-gv vẽ hình lên và đa ra k/n đờng thẳng song song cách đều.

Ta cã thĨ biĨu thÞ ®/n trªn nh sau:a//b//c//d (1)

AB=BC=CD (2)

 a, b, c, d l cỏc ng thng// cỏch u.

( AB là k/c giữa a và b BC là k/c giữa b và c CD là k/c giữa c và d )-Cho hs lµm ? 4: CMR.

a, nếu a, b, c, d song song cách đều thì EF=FG=GH.

b, nếu EF=FG=GH thì a, b, c, d song song cách đều.

dI/ <b>Khoảng cách giữa hai đ ờng</b>

th¼ng song song.

a A B h

b

H xA  a h là khoảng cách giữa AH  b  hai đờng thẳng

AH = h song song.1) <i><b>định nghĩa</b></i>.

Khoảng cách giữa hai đờng thẳng song song là khoảng cách giữa 1 điểm tuỳ trên đờng thẳng này dến đờng thẳng kia.II/<i><b>Tính chất của các điểm cách đều</b></i>

<i><b>mét ®</b><b> êng thẳng cho tr</b><b> ớc</b><b> </b></i>.

1/<i><b>Tính chất</b></i>.

Các điểm cách đt b một k/c h nằm trên 2đt//b và cách b mét kho¶ng b»ng h.

NhËn xÐt. (Sgk).

III/ <b>Đ ờng thẳng song song cách đều</b>.1/ <i><b>K/n về đ</b><b> ờng thẳng song song</b></i>

cách đều.

-Các đt a, b, c, d song song với nhau.- K/c giữa a và b ; bvà c ; c và d bằng nhau. Ta gọi các đt a, b, c, d là các đờng thẳng // cách đều.

</div><span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

C/m:

( dựa vào đờng trung bình của hình thang )

-HS đọc đlí trong Sgk.

2/ <i><b>Các định lí</b></i> ( Sgk ) C.<b>Luyện tập- Củng cố</b>.

BT 6, 7 Sgk.

D.<b>H íng dÉn vỊ nhµ.</b>

- Đọc Sgk và vë ghi. - BT 68, 69 Sgk.

Thø 3 ngày 28 tháng 10 năm 2008

Tiết 20

. <b>§11</b>. Hình thoi.

I/ <b>Mục tiêu</b>.

-HS nm vng nh ngha, tớnh cht của hình thoi, hai tính chất đặc trng của hình thoi ( hai đờng chéo vng góc và là các đờng phân giác góc của hình thoi) nắm đợc bốn dấu hiệu nhận biết của hình thoi.

-Về kỹ năng, HS biết dựa vào hai tính chất đặc trng để vẽ đợc hình thoi, nhận biết đợc tứ giác là hình thoi qua các dấu hiệu của nó.

II/ <b>Đồ dùng</b>: bảng phụ, mơ hình hình thoi.III/ <b>Các hoạt động trên lớp</b>.

A/ <b>Kiểm tra</b>.

1a. Vẽ hình bình hành ABCD.

b, Phát biểu đ/n hbh và các t/c của hbh.

2, Nờu cỏc du hiệu nhận biết hbh, gv chốt lại vấn đề.

<b>B.</b> <b>Bµi míi</b>.

<b>Hoạt động của thầy và trị</b>.Gv vẽ hình 100 trong Sgk lên bảng và hỏi : “ Tứ giác ABCD có gì đặc biệt “.-gv nói và ghi lên bảng ( gv giải thích t/c hai chiều của đ/n ).

Hỏi, HS làm bài ? 1 trong Sgk từ đó có thể nêu đ/n hình thoi từ hbh.

‘ H×nh bình hành có 2 cạnh liên tiếp bằngnhau là hình thoi ‘

-gv vẽ hình thoi ABCD có 2 đờng chéo AC và BD lên bảng rồi đặt vấn đề :-Ta đã biết : Hình thoi cũng là hình bình hành nên nó có đầy đủ các t/c của hbh.-Vởy ngồi các t/c của hbh, hình thoi có các t/c nào khác ?

gv cã thể gợi y bằng 2 câu hỏi a, và b.y/c hs nhắc lại đlí rồi nêu gt, kl?.

<b>Ghi bảng</b>. (Sgk).

Tø gi¸c ABCD AB = BC là hình thoi  = CD = DA

II/ <i><b>Tính chất</b></i>.

1, <i><b>Định lí</b></i>: ( Sgk ) gt ABCD là hình thoi kl a, AC⊥BD.

</div><span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

? y/c hs c/m AC⊥BD.

( gọi 1 em đứng tại chỗ trình bày ).(gv ghi tóm tắt nội dung lên bảng )Hỏi, y/c hs c/m BD là phân giác góc B.DB là phân giác góc D.

AC lµ phân giác góc A.CA là phân giác góc C.

? Muốn chứng minh một tứ giác là hình thoi ta phảI c/m điều gì ?

gv gi y hs nờu c 4 du hiu nhn bit.

Hs nêu rõ gt và kết luận của mỗi dấu hiệu.

Hi, Em no cú th chng minh đợc hbh có 2 đờng chéo vng góc nhau l hỡnh thoi.

Gv nêu ứng dụng của đlí vào việc vÏ h×nh.

Gt hbh ABCD ACBD

Kl ABCD là hình thoi

BD là phân giác góc B DB là phân giác góc D

<b>Chøng minh</b>.a, ΔABC c©n

BD là trung tuyến BD là đờng cao, đ-ờng phân giác  BD⊥AC và BD l phõn giỏc gúc A.

c/m tơng tự ta có:DB là phân giác góc DAC là phân giác góc ACA là phân giác góc C

III/ <b>Dấu hiệu nhận biết</b>.<i>Đlí 3 ( dÊu hiÖu ) </i>

<i>Chøng minh.</i>C.<b>LuyÖn tËp.</b>

Gv treo bảng phụ vẽ trớc hình (102). Cho HS lµm bµi 73.

<b> íng dÉn häc ë nhH</b> µ. -Häc theo Sgk kÕt hỵp vë ghi. -C/m c¸c dÊu hiƯu. -BT: 74; 75; 76; 77; Sgk.

</div><span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

TiÕt 21

<sub>.</sub>

<b>Đ 12</b>.

Hình vuông

.I/ <b>Mơc tiªu  </b>:

HS nắm vững định nghĩa, tính chất của hình vng. Thấy đợc hình vng là dạng đặc biệt của hình chữ nhật, có các cạnh bằng nhau, là dạng đặc biệt của hình thoi có 4 góc bằng nhau. Hiểu đ-ợc nội dung giữa các dấu hiu (gt, kl)

-HS biết vẽ hình vuông, biết c/m một tứ giác là hình vuông, biết vận dụng kt vẽ hình vuông trong các bài toán c/m hình học, tính toán và trong các bài tập thực tế.

II/ <b>Tiến trình bài dạy</b>.A/ <b>Kiểm tra.</b>

1, Phỏt biu /n hỡnh ch nht và tính chất đặc trng của nó.2, Phát biểu đ/n hình thoi và tính chất đặc trng của nó.

3, BT: Cho hcn ABCD. Gọi E, F, G, H là các trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. c/m EFGH là hình thoi.

Gv cht li vn .

B. <b>Bài mới</b>.C.

Gv vẽ hình vuông ABCD lên bảng giớithiệu.

Hỏi, Cho biết thế nào là hình vuông.Gv chốt lại v/đ và ghi bảng .

Hi, so sỏnh /n hcn và hình vng.So sánh hình thoi và hình vng.Hỏi, nêu đ/n hình vng từ hcn.Hỏi, nêu đ/n hình vng từ hình thoi( gợi y HS trả lời đợc )

HS lµm ? 1.

Tìm ra tính chất đặc trng của hình vng- t/c ng chộo.

Gv đa ra bảng phụ ghi 5 dấu hiệu nhậnbiết hình vuông.

Hi, Cỏc cõu trờn ỳng hay sai?, vỡ sao ?

Gv chốt và giải thích vài câu làm mẫu cho hs.

Gv gi¶I thÝch nhËn xÐt.

I/ <i><b>Định nghĩa</b></i>.1/ định nghĩa (SGK).

Tứ giác ABCD là hình vuông

 = B = C = D = 900<sub>.</sub>AB = BC = CD = DA.II/ <i><b>TÝnh chÊt</b></i><b>.</b><i><b> </b></i>

Hình vng có đầy đủ các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi.

 Hai đờng chéo của hình vuông bằng nhau cắt nhau tai trung điểm của mỗi đờng. Mỗi đờng chéolà 1 đờng phân giác của các góc đối.

III/ <i><b>DÊu hiƯu nhËn biÕt</b></i>.

<i>Nhận xét: Một tứ giác vùa là hcn vừa là </i>hình thoi thì tứ giác đó là hình vng.

D. <b>Lun tËp</b>. -HS quan sát bảng phụ vẽ hình 105 råi tr¶ lêi.

-gv chỉ trên từng hình vẽ và khẳng định.

Thứ 4 ngày 5 tháng 11năm 2008

TiÕt 22

. Lun tËp

I/ <b>Mơc tiêu</b>:

-Ôn tập , củng cố lại tính chất và các dấu hiệu nhận biết về hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông ( chủ yếu là vẽ hình thoi, hình vuông ).

-Rốn luyn cỏch lp lun trong chứng minh, cách trình bày lời giảI một bài tốn c/m, cách trình bày lời giải một bài tốn xác định hình dạng của một tứ giác ( trả lời các câu hỏi là hình gì? vì sao ? Rèn luyn cỏch v hỡnh ).

II/ <b>Tiến trình dạy học</b>.

A B

</div><span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

A/ <b>Bµi cị.</b>

1/ Nêu định nghĩa hình vng.T/c đặc trng của hình vng.BT 79 : a, √18cm ; b 2dm.

2/ Nêu các dấu hiệu nhận biết hình vuông.c/m: Hình thoi có 1 góc vuông là hình vuông.

B. <b>Bài mới</b>.

C.Gv đa h.vẽ đã vẽ sẵn lên bảng.

Cho 1hs đứng tại chỗ trả lời.Gv ghi bài giải lên bảng.

Gäi 1 hs lên bảng trình bày.

Gv a bi 83 lờn bng phụ.

y/c từng hs đứng tại chỗ trả lời.

Gv chốt : khẳng định các câub, c, e đúng.

a, d sai

gt sự đúng sai.

y/c hs vẽ hình viết gt, kl.

Bài 81/108. ΔABC: ¢=900 BAD = CAD=450 DE⊥AB; DF⊥AC tø gi¸c AEDF là hình gì ? vì sao?

<i><b>Bài 82/108</b></i>.

ABCD là hình vuông AE = BF = CG = DH EFGH là hình vuôngChứng minh. ABCD làhình vuông

 = B = C = D = 900

 BC = CD = DA (1).Mµ AE = BF = CG = CH (2).

Tõ (1) vµ (2)  AH = DG = CF = BE.ΔAEH = ΔDHG = ΔCGF = ΔBFE (c-g-c)

HE = HG = GF = FE. (3)ta l¹i cã:

ΔAEH vuông tại A <sub></sub> AHE + AEH = 900<sub>, mà </sub>AHE=DHG do ΔAEH=ΔDHG <sub></sub> AHE+DHG=900<sub>, </sub>nhng AHE+DHG+EHG=AHD=1800<sub> EHG=90</sub>0(4).

Tõ (3) vµ (4) EFGH là hình vuông.

<b>Bài 83/109 Sgk</b>.

a, sai ( vẽ hình minh hoạ )

b, t giỏc cú hai ng chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đờng  tứ giác là hbh có hai đờng chéo vng góc với nhau tứ giác là hình thoi.

Câu c: đúng ( theo /n )

Câu d: (sai) ( vẽ hình minh hoạ ).

Câu e, Hình chữ nhật có 2 đờng chéo ⊥ với nhau là hình vng (dấu hiệu 2).

<b>Bµi 84</b>.

Gt ABC: DE//AB; DF//ACKl a, tứ giác AEDH là hình gì?

b, x/đ vị trí điểm D để AEDF là hình thoi. c, nếu ABC vng tại A thì AEDF là hình gì. xác định vị trí D để AEDF là hình vng<i>Lời giải.</i>

a, v× DE//AB  DE//AF  DF//AC DF//AE

 tø giác AEDF là hình bình hành.

</div><span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

b, AEDF là hình thoi AD là phân giác Â. Vậy D là giao điểm của 2 tia phân giác  với cạnh BC thì AEDF là hình thoi.

c, nu ABC vng đỉnh A <sub></sub> tứ giác AEDF là hìnhchữ nhật.

NÕu ABC vuông tại A và D là giao điểm của tia phân giác góc A với cạnh BC thì AEDF là hình vuông.

<b>E. H ớng dẫn về nhà.</b>

-Lµm tiÕp bµi tËp 87, 88, 89 Sgk.

-Ôn tập theo các câu hỏi ôn tập chơng.

Thứ 2 ngày 10 tháng 11 năm 2008

Tiết 23,

24 Ôn tập chơng I.

I/ Mục tiêu:

HS c h thng lại các kiến thức cơ bản về các tứ giác đã học trong chơng ( đn, t/c, dấu hiệu nhận biết )

-giúp cho hs thấy đợc mối liên hệ giữa các tứ giác đã học từ đó dễ nhớ và có suy luận ra t/c của mỗi loại tứ giác đó khi cần thiết.

-HS đợc vận dụng các t/c cơ bản để giải bàI tập dịng tính tốn, chứng minh, nhn bit hỡnh v t/cca hỡnh.

II/ <b>Chuẩn bị</b>: Bảng phụ vẽ trớc hình 79 Sgv.III/ <b>Tiến trình dạy học</b>.

Gv treo sơ đồ 79 Sgk lên bảng và nói.

Trong chơng I các em đã đợc học về tứ giác vàcác loại tứ giác có hình dạng đặc biệt…

-Tiết học hơm nay chúng ta sẽ ôn tập lại đ/n, t/c và dấu hiu nhn bit cỏc hỡnh ú.

-Nhắc lại đn minh hoạ=hình vÏ.

Hỏi, em hãy nêu các đ/n đã học về hình thang?, hỡnh vuụng?, ht cõn.

Gv nhắc lại đ/n nh sgk.

Hỏi, Nêu các đ/n về hbh, hcn, hình thoi, hình vuông.

Gv nêu đ/n chốt:

-hai cạnh đối// là hình thang -các cạnh đối// là hình bh.Tứ giác có -4 góc vng là hcn.

-4 cạnh bằng nhau là hình thoi. -4 góc và 4 cạnh= nhau l h.vuụnggvv dn n

hỏi, HÃy nêu các t/c về cạnh, về góc của hình

A/ <b>Ôn tập lí thuyết</b>

1_ Định nghĩa về các tứ giáca) tứ giác lồi.

b) tứ giác lõm.c) hình thang. Hình thang vuông Hình thang cân.d) Hình bình hành.+hình chữ nhật.+hình thoi+hình vuôngA

B

CD

</div><span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

bình hành,

-Hình thang, hình thang cân, hcn, hình thoi, hình vuông.

gv cht li vn bng cỏch a ra bảng sau: để hs trực giác thấy đợc t/c các loi t giỏc

2/ Tính chất của các loại tứ giác.a) Tứ giác.

- hình bình hành.

-hình thang, hình thang cân-hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.

Các loại tứ giác.

Hình bình hành.

AB//CD; AD//BC

Tính chất.

 + B + C + D=1800

Cú y đủ các tính chất của hình thang.-Thêm t/c đặc trng ca nú:

1. Â = C và B = D.2. AB = CD; AD = BC.3, OA = OC vµ OB = OD.

Hình chữ nhật. Có đầy đủ các t/c của hình bình hành.-Thêm t/c đặc trng của nó.

AC = BD vµ

OA = OB = OC = OD.

Hình thoi +Có đầy đủ các t/c của hình bình hành

+Thêm t/c đặc trng của nó.

1.AC⊥ BD vµ OA= OC; OB = OD.2. Â1=Â2 = C1 = C2 và B1= B2 = D1= D2.

Hình vuông.

 = B = C = D = 900<sub> vµ </sub>

-Có đầy đủ các t/c của hình chữ nhật và hình thoi.

-Thêm t/c đặc trng của nó.

1. ACBD và OA = OB = OC = OD.2. Â1=Â2= B1= B2 = C1= C2 = D1 = D2.

GV: Trịnh Thị Hợi THCS Ba ĐìnhA

B

CD

A B

CD

A B

D C

O

B

D

C1

1

1

1

A B

D

C1

1

112

22

</div><span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

AB=BC=CD=DA

y/c hs quan sát sơ đồ 79 Sgk để phát biểu dấu hiệu nhận biết các loại tứ giác thông qua việc trả lời các câu hỏi.

3/ <i><b>DÊu hiÖu nhËn biÕt các loại tứ giá</b></i>c. a, Hình thang.

b, hình bình hành. c, hình thoi.

d, hình vuôngH1?: khi nào ta có tứ giác là hình thang.

H2?: khi nào ta có hình thang là:a, hình thang cân.

b, hình thang vuông.c, hình bình hành.

3 ? khi nào ta có một tứ giác là hbh ?4? khi nào ta có hình bình hành là:a, hình chữ nhật, b, là hình thoi.5? Khi nào ta có hcn là hình vuông.6? khi nào ta có hình thoi là hình vuông.II/ <b>Bài tập áp dụng</b>.

<i>Bài 88 Sgk.</i>

y/c học sinh đọc đề bàI, vẽ hình, viết gt, kl -gv hớng dẫn để hs nắm đợc

phơng pháp trình bày.

-gọi lần lợt từng em lên làm từng câu.-HS chữa bài gv hoàn chỉnh, hs ghi nhớ tø gi¸c ABCD

EA=EB; FB=FC.Gt GC=GD; HD=HA .

kl *, tìm đk của AC và BD để EFGH là a, hình chữ nhật.

b, h×nh thoi. c, hình vuông

D. <b>H íng dÉn häc ở nhà.</b>

-Ôn lí thuyết và làm bài tập còn lại. -TiÕt sau kiÓm tra 1 tiÕt.

AB

C

D

FE

</div><span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Thø 2 ngµy 17 tháng 11 năm 2008

Tiết 25.

Kiểm tra chơng I.

I/ <b>Mục tiêu:</b>

Kim tra ỏnh giỏ sự tiếp thu kiến thức của học sinh về tính chất, dấu hiệu nhận biết hình vng, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, v…v..

Kiểm tra kỹ năng vận dụng t/c , dấu hiệu để chứng minh 1 tứ giác là hbh, hcn, hình thoi, hình vng…kỹ năng vẽ hỡnh.

- Có kế hoạch bổ sung kiến thức còn yếu cña hs.

<b> II/ Ma trận đề:</b>

Nội dung – Chủ đề Mức độ Tổng số

NhËn biÕt Th«ng hiĨu VËn dơng

KQ TL KQ TL KQ TL

Các khái niệm 2

2 2 2

Các tính chất của các

hình

2

3 2 3

 Các dấu hiệu nhận biết các hình

2

2 1 1,5 3 3,5

Tìm điều kiện của cáchình

1

1,5 1 1,5

Tổng số 2

22

2

11,5

34,5

8

10

<b>III/ Néi dung:</b>

( có đề kèm theo )IV/ ỏp ỏn

Đề A Đề B Điểm

Câu1 1- C; 2- A 1 – A , 2 - C 2

C©u 2 SGK 2

Câu 3 Vẽ hình đúng

a) C/m đợc PR = QS, PS = QR

b) PQ = 4cm ,PS = 2,5cm, PR = 1,5cm, RS = 1,5cmc) C/m đợc RMSN là hình thoi

d) Tìm đợc điều kiện để 5 điểm P,Q,R,S,O thẳng hàng thì hìnhthang ABCD phải là hình bình h nhà

0,5 1,5 1,5 1,5 1

Thø 2 ngày 17 tháng 11 năm 2008

</div><span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Chơng II

: Đa giác-Diện tích đa giác.

Tiết 26

. Đ 1. Đa giác-Đa giác đều.

I/ <b>Mơc tiªu</b>:

-HS nắm đợc khái niệm đa giác lồi, đa giác đều.

-HS biết cách tính tổng số đo các góc của một đa giác.-Vẽ đợc và nhận biết một số đa giác lồi, một số đa giác đều.-Biết vẽ các trục đối xứng và tâm đx (nếu có) của 1 đa giác đều.

-HS biết sử dụng phép tơng tự để xây dựng khái niệm đa giác lồi từ những kháiniệm tơng ứng đã biết về tứ giác.

-Qua vẽ hình và quan sát hình vẽ, HS biết cách qui nạp để xây dựng công thức tớnh tng s o cỏc gúc ca a giỏc.

Kiên trì trong suy luận (tìm, đoán và suy diễn), cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.II/ <b>Chuẩn bị:</b>

HS: ôn đ/n tứ giác-tứ giác lồi.

Bảng phụ vẽ các hình 112117 vè hình 120.III/ <b>Tiến trình dạy học</b>.

A. <b>Bµi míi</b>

Gv đvđ dẫn đến bài mới.

-gv (treo bảng phụ) vẽ các hình đa giác 112, 113, 114, 115, 116, 117 Sgk rồi nêu vấn đề.

Gv: Mỗi hình trên đây là 1 đa giác.y/c hs quan sát đặc điểm chung của các hình trên rồi nêu đ/n về đa giác. gv lu y cho hs bất kỳ 2 đoạn thẳng nào có 1 điểm chung (tức là 2 cạnh có chung đỉnh) có hình có 2 đoạn thẳng ko có điểm chung cũng nằm trên một đờng thẳng.

Gv giới thiệu các đỉnh, các cạnh.

Gv (vÏ h.upload.123doc.net Sgk lªn b¶ng) hái.

Hỏi, hình vẽ bên có phảI là đa giác ko ?( HS: đoạn thẳng DF và EA có điểm chunglà E cùng nằm trên một đờng thẳng ).Hỏi, tơng tự nh đ/n tứ giác lồi nêu đ/n đa giác li?

Hỏi, trong các hình vẽ bên đa giác nào là đa giác lồi? Vì sao?

*gv: cht li vn : nờu đ/n đa giác lồi:-gv ghi chú y lên bảng.

-gv treo bảng phụ ghi hình 119 sgk lên bảng rồi cho hs lên bảng điền vào.?3.

1/ <b>Khái niệm về đa giác</b>.

a giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đó bất kỳ 2 đoạn thẳng nào có một điểm chung cũng ko cùng nằm trên cùng một đờng thẳng.

( h×nh upload.123doc.net Sgk).

<i>*Đa giác lồi.</i><i>định nghĩa.</i>( sgk )

*Chú y’: Từ nay khi nói đến đa giác mà ko nói gì thêm ta hiểu đó là đa giác lồi.

Đa giác ABCD có:-Các đỉnh là:-các đỉnh kề nhau.N

M

<b>.</b>

<b>.</b>

</div><span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

HS vÏ vµo vở và ghi phần trả lời.-gv giải thích một số từ..gv giới thiệu

Hỏi, Nêu cách gọi tên cụ thể của mỗi đa giác ?

Hình có 38 góc (cạnh ) gọi là hình ntn ?Hình 9, 10 cạnh ta gọi là ntn ?

-gv treo bảng phụ vẽ hình 120 lên bảng.Hỏi, Quyan sát đặc điểm chung của các hình, nêu đ/n về đa giác đều.

Gv chốt lại vấn đề, nêu đ/n rồi cho hs nhắclại.

-các cạnh là…-các đờng chéo -các góc.

-c¸c điểm nằm trong đa giác.các điểm nằm ngoài đa giác.

*a giác có n đỉnh ( n3 ) gọi là hình n giác hay hình n cạnh.

II/ <i><b>Đa giác đều</b></i>.1/ định nghĩa.

đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằngnhau.

<b>Lun tËp</b>: Bài 4 Sgk

Gv chốt và ghi bảng : Tổng số đo các góc của hình n gi¸c Sn=(n-2).1800<sub>.</sub>

?5: tính số đo mỗi góc của ngũ giác đều lục giác đều, n giác đều.

D. <b>häc ë nhµ.</b>

-Học thuộc các đn đa giác lồi, đa giác đều. BT: 1, 2, 3 Sgk

-Vẽ các trục đối xứng, tâm đx các hình trong hỡnh 120 Sgk.

Thứ 4 ngày 19 tháng 11 năm 2008

TiÕt 27

<b>. §2.</b> Diện tích hình chữ nhật.

I/ <b>mục tiêu:</b>

HS nắm vững công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông, các tính chất của diện tích.

- HS hiu đợc rằng để chứng minh đợc các cơng thức đó cần phải vận dụng các tính chất của diện tích.

- Vận dụng cơng thức và tính chất của diện tích để giải các bài tốn về diện tích.II<b>/ Chuẩn bị: </b>

Com Pa , thớc kẻ ê ke.III/ <b>Tiến trình dạy học</b>.A. <b>Kiểm tra</b>:

1) Phỏt biu nh ngha về :a) Đa giác lồi.

b) Đa giác đều.

Trong số các đa giác đều n cạnh thì những đa giác nào vữa có tâm đối xứng vừa có trục đối xứng,

GV chốt: đa giác đều có số cạnh là chẵn thì vừa có tâm đối xứng vừa có trục đối xứng.Đa giác đều có số cạnh là lẻ thì chỉ có trục đối xứng, khơng có tâm đối xứng.

<b>B.</b> <b>Bµi míi</b>

GV: Trịnh Thị Hợi THCS Ba ĐìnhD

</div><span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Hoạt động của thầy và trò</b>.-gv treo bảng phụ vẽ sẵn hình 21 Sgk.

HS thùc hiƯn ? 1.

HS lÇn luợt trả lời các câu hỏi.+Hình A có 9 ô vuông.

diện tích h.A là S9 ô vuông+Hình B có 8 ô vuông.

diện tích h.B là 9 ô vuông.(8 ô vuông nguyên vẹn. Các phần trong ô vuông còn lại ghép lại cũng bằng 1 ô vuông ).

HS2 trả lời câu b.

c/ so sánh diện tích hình C víi diƯn tÝch h×nh .

Gv chốt: khi lấy mỗi ơ vng làm 1 đơn vị diện tích ta thấy rằng:Dt h.A=9đơn vị dt dt h.ADt h.B=9đvị dt =dt h.BDt h.D=8đvị dt

Dt h….

..………gv rót ra nhËn xÐt:

gv: hai đoạn thẳng bằng nhau thỡ cú di bng nhau.

AB=AC+CD+DE+EF+FBDiện tích đa giác cũng có tính chất tơng tự nh vậy.

-gv nêu t/c và ghi b¶ng.

Hs ghi tính chất và chú y vào vở.Gv đvđ dẫn đến việc thừa nhận định lí sau :

Gv lu y hs khi tính diện tích hcn phải đổi các kích thớc ra cùng đơn vị đo.

Hái, Em nµo cã thể phát biểu đlí và công thức tính dt hình vuông có cạnh là a?

Gv cht li vn nờu đlí và cơngthức tính diện tích hình vng có cạnh là a.

(hv là 1 hình chữ nhật đặc biệt có chiều dài=chiều rộng : a=b )theo ct tính dt hcn suy ra đợc ct tính dt tam giác vng có cạnh a, b (2cgV).

Hỏi, Để c/m đợc các t/c của dt

<b>Ghi bảng</b>.1) <b>Khái niệm về diện tích đa giác</b>.a) Hình A có 9 ô vuông.

hình B có 9 ô vu«ng

 Diện tích hình A bằng diện tích hình B ( đều làdiện tích 9 ơ vuồg)

b) Diện tích hình D gấp 4 lần diện tích hình C.c) Diện tích hình E gập 4 lần diện tích hình C.* Số đo của phần mặt phẳng giới hạn bởi một đa giác đợc gọi là diện tích đa giác đó.

- Mỗi đa giác có một diện tích xác định. Diện tích a giỏc l mt s dng

* <i><b>Diện tích đa giác cã c¸c tÝnh chÊt sau</b></i>:

1. Hai tam gi¸c b»ng nhau th× cã diƯn tÝch b»ng nhau.

2. Nếu một đa giác đợc chia thành những đa giác khơng có điểm trong chung thì diện tịch của nó bằng tổng diện tích của những đa giác.

3. Nếu chọn hình vng có cạnh bằng 1m, 1dm, 1cm… làm đơn vị đo thì diện tớch tng ng l 1m2<sub>; 1dm</sub>2<sub>; 1cm</sub>2

Chú y:

Hình vuông có cạnh dài 10m thì có diện tích là 1a.

Hình vuông có cạnh dài 100m có diện tích là 100a.= 1 ha

- Hình vuông có cạnh dài 1 km thì có diƯn tÝch lµ 1km2

1a = 100m21 ha = 100a

* DiƯn tích đa giác ABCDE thờng kí hiệu:

S

ABCDE hoặc

S.

2)

<b>Công thức tính diện tích hình</b>

<b>chữ nhật</b>.Định lí: ( thừa nhận )Diện tích hình chữ nhậtbằng tích hai kích thớc.S = a. b

VÝ dô: a = 3,2 cm; b = 1,7 cm

 S = a.b = 3,2 . 7,7 = 5,44 ( cm2<sub> )</sub>

3) <b>C«ng thøc tÝnh diƯntÝch hình vuông</b>, <b>tam giác vuông</b>.

a) Diện tích hình vuông.<i>Định lí: </i>

Diện tích hình vuông bằng bình phơng cạnh của nó.S = a2

b) Diện tích hình tam giác vuông.Diện tich hình tam

giác vuôngbằng nửa tích hai cạnh góc vuông

<b>.</b>

<b>.</b>

<b>.</b>

<b>.</b>

<b>.</b>

A C D E F B

<b>.</b>

ba

aa

B C

</div><span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

ntn ?

Gv gt cho hs râ h¬n :

ΔABC=ΔCDA<sub></sub> SABC=SCDA (t/c1)Sư dơng t/c 2 ở chỗ nào?

Hcn ABCD c chia thnh 2 hv ko có điểm trong chung SABCD=SABC+SCDA.

S =12a.b

<b>C.</b> <b>Lun tËp-Cđng cè</b>

Bài tập 6 Sgk.D .H ớng dẫn học ở nh à. -Trình bày các cách chứng minh định lí:

Diện tích tam giác vuông=nửa tích hai cạnh góc vuông. -Học thuộc các t/c của diện tích đa giác.

-BT 7, 8 Sgk.

GV: Trịnh Thị Hợi THCS Ba ĐìnhA

</div><span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Thứ 2 ngày 24 tháng 11 năm 2008

Tiết 28

<b>. Lun tËp.</b>

A/ <b>Mơc tiªu</b>: Cđng cè vµ hoµn thiƯn vỊ lÝ thut.

*Diện tích của đa giác là số đo của phần mặt phẳng giới hạn bởi đa giác đó (bt1, 2)+Tính chất của đa giỏc (bt 11 v 13 )

+Nắm vững các đvị diện tÝch (bµi 16).

-Rèn luyện kỹ năng giải tốn: phân tích bi, trỡnh by li gii.

II/ <b>Đồ dùng dạy học</b>.Bảng phụ; ê ke, thớc thẳng, com pa, kéo, mô hình hai tam giác vuông bằng

nhau (bằng nhựa hoặc bìa cứng).III/ <b>Tiến trình dạy học.</b>

A/ <b>Kiểm tra : </b>1, Phát biểu các tính chất của diện tích đa gi¸c.

2, Phát biểu định lí và viết cơng thức tính diện tích hình chữ nhật. 3, Từ ct tính diện tích hcn suy ra cơng thức tính diện tích hình vng.B. <b>Bài mới</b>.

Gv cho hs đọc đề bài rồi ghi tóm tắt đề bài lên bảng.

Cho 1hs lên bảng đọc lời giải bài toán ó lm.

HS nhận xét lời giải, sửa sai, hoàn chỉnh bài toán.

Gv chốt:

Nêu lại các bớc giải sửa (sai, hoàn chỉnh bài toán).

+tính diện tích nền nhà S.+tính dt cửa sỉ vµ cưa ra vµo.+lËp tØ sè % <i>S '</i>

<i>S</i> và so sánh chuẩn

qui nh ri kl.

ABCD là hình vuông cạnh 12cm.AE=x(cm) (h.123)

tính x sao cho:SABE=1

3SABCD.

-y/c hs c& ghi tóm tắt đề bài.Hỏi, Ta giải bài tốn này ntn ?Nêu rõ các bớc cần thực hiện.

-1 hs lªn bảng trình bày lời giải.HS còn lại giải tại chỗ.

-HS nhận xét, sửa sai.Gv hoàn chỉnh bàiGhi vào vở.

-gv cắt 2 tam giác vuông= nhau từ 1 tấm bìa.

Hi, y/c của bài tốn này là gì ?-y/c HS hoạt động nhóm.

<b>Bµi 7 Sgk</b>:

kích thớc hình chữ nhật:Nền nhà: 4,2m và 5,4m. Cưa sỉ: 1m vµ 1,6m Cưa ra vµo: 1,2m vµ 2m

-gian phịng đạt tiêu chuẩn về as nếu diện tích các cửa bằng 20% dt nền nhà.

-Hỏi gian phịng có t t/c v as khụng ?.

<i><b>Lời giả</b></i>i.

Diện tích nền nhà lµ:S = 4,2.5,4 = 22,68 (m2<sub>).</sub>

DiƯn tÝch cưa sỉS1= 1.1,6 = 1,6 (m2).

DiƯn tÝch cưa ra vµo lµ:S2= 1,2.2 = 2,4 (m2).

Tỉng diƯn tÝch cưa sỉ vµ cưa ra vµo là:S= S1+S2 = 1,6+2,4 = 4 (m2).

Tỉ lệ phần trăm cđa S’ vµ S lµ:

<i>S '</i><i>S</i> =

4

22<i>,</i>68  17,63% < 20%.

Vậy gian phịng này khơng đạt tiêu chuẩn về ánh sáng.*<i><b>Bài 9 Sgk</b></i>

hv ABCD cã:

AB = 12; AE = x (cm)TÝnh x sao cho

S

ABE = 1

3

S

ABCD. <i>Gi¶i</i>.TÝnh

S

ABE theo x.

S

ABE = 1<sub>2</sub>AB . AE = 1<sub>2</sub>. 12 . x = 6x (cm2<sub>)</sub>

Diện tích hình vuông ABCD:

S

ABCD.= AB2<sub> = 12</sub>2<sub> = 144 ( cm</sub>2<sub> )</sub>

Theo đề bài ta có: 6x = 1

3 . 144  x = 8 ( cm )<i>Bµi11. SGK</i>. Cách cắt.

- Ghép hình ( Theo 3 vị trÝ kh¸c nhau )

A x E B

D C

</div><span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

-Cho từng nhóm lên bảng trình bày.Giải thích vì sao các hình đó có diện tích bằng nhau.

GV chèt :

GV treo bøc tranh vÏ h×nh 124 SGK lên bảng cho HS tại chỗ tính diện tích và nêu rõ cách tínhGv chốt

H? Trong hình vẽ có những cặp tam giác vuông nào?

H?

S

ABC bằng tổng diện tích những tam giác vuông nào?H?

S

CDA bằng tổng diện tích những đa giác nào?

H? chứng minh

S

EFBK =

S

EGDH

GV chốt vấn đề và ghi tóm tắt lời giải.

H? Giải bài tập này ta đã sử dụng những tính chất nào của diện tớch a giỏc

<i>Bài 12 SGK</i>.

1a), ha. Là hình chữ nhất có diện tích S = 6 (đvdt)( Tính theo ô vuông hoặc công thức )

hb. Ct ghép hình ta đợc hcn có S = 6 ( đvdt )hc. Cắt theo đờng chéo MT  2 tam giác vng hcn có : S = 6 ( đvdt )

<i>Bµi 13 SGK</i>

Hcn ABCD: E ACFG // AD;

HK // AB

S

EFBK =

S

EGDH <i>Lêi gi¶i.</i>

Δ ABC = Δ CDA 

S

ABC =

S

CDA (1)

Δ AEF = Δ EAH 

S

AEF =

S

EAH ( 2 )

Δ EKC = Δ CGE <sub></sub>

S

EKC =

S

CGE (3)

Trõ c¸c vÕ cđa (1) lần lợt cho các vế của (2 ); (3)Ta có:

S

ABC – (

S

AEF +

S

EKC )

=

S

CDA - (

S

EAH +

S

CGE )

S

EFBK =

S

EGDH

D. <b>H íng dÉn vỊ nhµ.</b>

-Xem lại lời giải của bài tập đã làm. -Làm tiếp bt 10 Sgk.

-HS khá làm bài 15.

Thứ 2 ngày 1 tháng 12 năm 2008.

Tiết 29

: <b>§3.</b> DiƯn tÝch tam giác.

I/ <b>Mục tiêu:</b>

HS nm vng cụng thc tớnh c diện tích tam giác, biết c/m đlí về diện tích tam giác gồm ba tr-ờng hợp 1 cách chặt chẽ.

-VÒ kỹ năng: HS vận dụng công thức tính diện tích tam giác trong việc giải các bài toán, biết cách vẽ hình chữ nhật hoặc tam giác có diện tích b»ng diƯn tÝch cđa mét tam gi¸c cho tríc (chđ yếu thông qua tiết luyện tập ).

II/ <b>Đồ dùng dạy học</b>.

Bảng phụ, ê ke, thớc thẳng, giấy màu, giấy kéo.III/ <b>Tiến trình dạy học.</b>

A/ <b>Kiểm tra</b>:

1a, Phát biểu các t/c 1 và 2 của dt đa giác.

b, Phát biểu đlí và công thức tính dt tam giác vuông.2/ Cho tam giác ABC vuông tại A.

a, vẽ bên ngoài ABC ba hình vuông cạnh lần lợt là AB, BC, CA

</div><span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

B<b>. Bµi míi.</b>

Gv đvđ dẫn đén bài mới.Hỏi, ở lớp 5 các em đã đợc học ct tính diện tích tam giácntn ?

Gv: c¸c em h·y vÏ ABC, chiều cao tơng ứng với cạnh BC là AH rồi cho biết điểm H có thể xảy ra những trờng hợp nào ?

Gv cht li vn v v hìnhtheo ba trờng hợp ở trên bảng.

-§iĨm H trïng víi B hoặc C.-Điểm H nằm giữa B và C.-Điểm H nằm ngoài 2 điểm B và C.

gv: ta phi chng minh đlí đúng cho cả 3 trờng hợp trên.

nghÜa lµ ph¶i chøng minh: cho SABC=1

2BC.AH.

gv cho hs hoạt động nhóm.c/m lớ.

Gv chốt: Tóm lại ABC dù hình dạng nh thế nào thì diện tích của nó luôn luôn bằng nửa tích của 1 cạnh với chiều cao tơng ứng.

1/ <i><b>Định lí:</b></i>

din tớch tam giỏc bng na din tớch ca một cạnh vớichiều cao tơng ứng của cạnh đó.

S=12a.h.<i>Chøng minh:</i>

a, điểm H trùng với B hoặc C.khi đó ΔABC vng tại Btheo Đ2 ta có :

SABC=1

2AB.BC ( HB ).

b, ®iĨm H nằm giữa hai điểm B và C.

Theo t/c của diện tích đa giác ta có:SABC=SAHC+SAHB.

Theo câu a ta có:SAHC=1

2CH.AH SABC=1

2AH.(CH+HB)= =1

2AH.BCSAHB=1

2HB.AH c, ®iĨm H nằm ngoài đoạn BC.Theo kq câu a ta có:

SABH=1

2AH.BH.SACH=1

2AH.CH.

Theo t/c 2 của dt đa giác ta có:SABC=SABH- SACH = 1

2AH.( BH-CH )=1

2AH.BCC. Lun tËp

Gv đa ra bảng phụ có vẽ 3 hình 128, 129, 130 rồi hỏi:Gt tại sao diện tích tam giác đợc tính = nửa dt hình ch nht tng ng.

<i>Giải thích.</i>

Theo công thức tính diện tích hình chữ nhật: S1=a.h

A

B C

A

B

C H

A

B

</div><span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Hãy vẽ một tam giác có 3 góc nhọn rồi cắt tam giác thành 3 mảnh để ghép thành hcn có 1 cạnh của nó băng 1 trong 3 cạnh của tam giác.Gợi y cho hs thực hiện.

Theo c«ng thøc tÝnh diƯn tÝch tam gi¸c: S2=1

2a.hvËy S2=1

2S1.

* Bài tập cắt ghép hình..

IV/ H ớng dÉn häc ë nhµ.

-c/m định lí về diện tích tam giác theo 3 trờng hợp. -BT: 17, 18 Sgk.

Thø 2 ngày 8 tháng 12 năm 2008

Tiết 30

. Lun tËp.

I/ <b>Mơc tiªu</b>:

Vận dụng cơng thức tính diện tích tam giác để nhận ra dt của các tam giác vẽ trên các bảng kẻ ơ vng, tìm ra đỉnh của tam giác có chung đáy và cùng diện tích.

-Thấy đợc diện tích tam giác vừa là tỉ lệ thuận với cạnh đáy vừa là tỉ lệ thuận với chiều cao tơng ứng.

II/ <b>Chuẩn bị</b>: Bảng phụ, giấy kẻ ô vuông.III/ <b>Tiến trình d¹y häc</b>.

A/ <b>KiĨm tra</b> :

1a, Phát biểu định lí về diện tích tam giác.

b, Vẽ ΔABC có ba góc nhọn, đờng cao AH rồi chứng minh SABC= 1<sub>2</sub>BC.AH.2/ Vẽ ΔABC có Â=900<sub>, đờng cao AH. Giải thích tại sao:</sub>

AB.AC=BC.AH.

<b>B.</b> <b>Bài mới</b>.

<b>C.</b>

<i>Bài 18 Sgk</i>

-gọi hs lên bảng trình bày lời giải.gv hớng dẫn các em sửa sai hoàn chỉnh bài giải và ghi vào vở.Gv chốt:

Gv treo bảng vẽ bức tranh hình 183 Sgk và hỏi:

chỉ ra c¸c Δ cã cïng diƯn tÝch.Gv chèt: theo ct tÝnh diƯn tÝch tamgi¸c ta cã:

I/ <b>Chữa bài tập đã ra ở nhà</b>. ΔABC.

BM=MC. SABM=SACM

<i>Giải:</i>

K ng cao AH.SABM=1

2AH.BM. (1).SACM=1

2AH.CM (2).Vì BM=CM (gt) (3).

Tõ (1), (2) vµ (3)  SABM=SACN.

</div><span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Gv đa ra bảng phụ vẽ sẵn hình 135 rồi cho hs lên bảng trả lời câuhỏi a, b, c.

Cho tam giác ABC. Hãy chỉ ra 1 số vị trí điểm M nằm trong ΔABCđó sao cho SAMB+SBMC=SAMC.

-y/c hs c bi.

gv vẽ hình lên bảng ( HS làm viƯctheo nhãm ).

Hái, gi¶ sư cã M n»m trong ΔABC t/m gt thì SAMC so với SAMB nh thế nào ?

Gv: ¸p dơng ? c

Hãy xác định vị trí điểm M trong ΔABC.

HS cử đại diện nhóm lên trình bày. ( khơng cần c/m ngợc lại ).

II/ <i><b>Lµm bµi tËp mới tại lớp</b></i>.

<b>Bài 19 Sgk</b>.

+Hỡnh 1, hỡnh 3 v hỡnh 6 có cùng diện tích là 4đơn vị diện tích.

+Hình 2, hình 8 có cùng diện tích là 3 đơn v dintớch.

+Hình 4, hình 5, hình 7 có dt khác nhau và theo thứ tự là đv dt.

<i><b>Bi 22</b></i>: PAF đợc vẽ trên giấy ô vuông, h.135

Sgk.

a, H·y chØ ra mét ®iĨm I sao cho:

S

PFI=SPAF.

b, 1 ®iĨm O sao cho SPFO=SPAF.c, Mét ®iĨm N sao cho SPNF=1

2SPAF. Lêi gi¶i.

a, Hai tam giác có đáy bằng nhau và chiều cao bằng nhau  diện tích bằng nhau  các Δ có đáy PF và có cùng chiều cao thì diện tích bằng nhau.Vì vậy điểm I phảp nằm trên đt qua A song song với BC.

b, Điểm O nằm trên dòng kẻ thứ 9  SPOF=2SAFP.c, Điểm N nằm trên đờng trẳng d//PF và cách PF một khoảng=1

2 đờng cao ΔAPF  SNAF=12SAPF.<i>Bài 23. lời giải.</i>

Gi¶ sử M nằm trong ABC và thoả mÃn đk:SAMB+ SBMC= SAMC (1).

Theo t/c của dt đa giác ta có:SABC=(SAMB+SBMC)+SAMC (2).Từ (1) vµ (2)  SAMC=1

2SABC (3).Tõ (3)  MK=1<sub>2</sub>BH.

M cách BC một đoạn không đổi bằng 1

2BH. Vay M nằm trên đờng tb của DE của ΔABC ( không kể D và E ) vì nếu MD hoặc E thì 1 trong 2 tam giác AMB hoặc BMC ko tồn tại.

D. <b>H íng dÉn vỊ nhµ.</b>

-Xem lại các bài tập đã làm.

</div><span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

4

Thø 2 ngµy 15 tháng 12 năm 2008

Tiết 31,32 Ôn tập học kỳ I.

I/ <b>Mục tiêu:</b>

-H thống các kt cơ bản, trọng tâm đã học.

-HS đợc củng cố, khắc sâu các kt vừa học thông qua một số bài tập.II/ <b>Nội dung</b>.

Cho tam giác ABC, hạ AD vng góc với đờng phân giác trong của góc B tại D, hạ AE vng goc với đờng phân giác ngồI của góc B tại E.

a, c/m tứ giác ADBE là hình vng.b, Tìm đ/k của ΔABC để tứ giác ADBE là hình vng.

c, c/m DE//BC.

-y/c hs vÏ h×nh, viÕt gt, kl.

Gv đặt câu hỏi gợi y đồng thời hệ thống lại kiến thức c.

Hỏi, Muốn chứng minh 1 tứ giác là hcn ta cần c/m điều gì?.

(tứ giác có 3 góc vuông )

Hi, Có cách nào khác để c/m tứ giác là hcn khơng ?

-Chọn cách nào hợp lí hơn ?y/c hs lên bảng trình bày.câu a, Hỏi hcn là hv khi nào ?( 2 đờng chéo ⊥ nhau )

nếu chọn 2 đờng chéo vng góc nhau thì sao ?

hỏi, có những phơng pháp nào để chứng minh cho 2 đt // với nhau.Hỏi, đối với bài này ta chọn phơng pháp nào? ( B1=ODB ).

y/c hs lên bảng c/m.

hỏi, có còn cách c/m nào khác kh«ng?

( đa vào đờng trung bình của tam giác ).

Hỏi, để giảI bài toán này ta đã sử dụng những kiến thức cơ bản nào ?Gv chốt: Nêu kl cb.

Cho hcn ABCD có cạnh AB=5cm và diện tích bằng 30cm2<sub>. Lõy M, N </sub>lần lợt trên các cạnh BC và AD sao cho BM=DN=2.

a, TÝnh diƯn tÝch ht ABMN vµ dt ΔCMN.

b, Tính đờng cao hạ từ D của ΔCDN.

Gv gợi y để hs giải.

<i><b>Bµi 1</b></i>.

ΔABC: B1=B2. AD⊥BD Gt B3 = B4; AEBF

Kl a, ADBE là hình ch÷ nhËt

b, đk ΔABC để ADBE là hình vng. c, c/m DE//BC.

<i><b>Lêi gi¶i</b></i>.

a, XÐt tø giác ADBE có: Â=900 (vì ADBD ). E=900 (v× AE⊥BE ).

ABx kỊ bï víi ABC (gt)  BE⊥BD. ( 2 tia phân giác của 2 góc kề bù )

Tứ giác ADBE có 3 góc vuông ADBE là hìnhchữ nhật.

b, Hình chữ nhật ADBE là hình vuông AD=BD

ABD vuông cân tại D.

B2=DAB=450<sub>, mà B2= B1</sub><sub> B1=45</sub>0 ABC=B1+B2 =450<sub>+45</sub>0<sub>=90</sub>0<sub>.</sub>

Kl: để ADBE là hình vng thì ΔABC vuụng ti B.

c, Gọi O là giao điểm của AB &ED.Vì ADBE là hình chữ nhật

AB = DE.  OA= OB.OB = OA; OE = OB.

BCO cân tại O.

B2= ODB.  DOB = B1. Mµ B2 = B1

2 gãc này lại ở vị trí so le trong DE//BC.

<i><b>Bài 2</b></i>.

GV: TrÞnh ThÞ Hợi THCS Ba Đình1

234

A

B C

E <sub>D</sub>

AB

D

M C

</div><span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>D</b>. <b>H íng dÉn vỊ nh</b>µ. -Ôn lại các kt.

-Tính chất và dấu hiệu nhận biết các hình. -Xem lại các bài giải.

-Chuẩn bị thi häc kú I.

<b>Häc </b> <sub>Thø ngày 05 tháng 01 năm 2009.</sub>

Tiết 33

. <b>Đ1. DiƯn tÝch h×nh thang.</b>I/ <b>Mơc tiªu</b>.

- Về kiến thức cơ bản: HS nắm đợc cơng thức tính diện tích hình thang, hình bình hành.

-Về kĩ năng: HS chứng minh đợc định lí về diện tích hình thang, diện tích hình bình hành theo cơng thức đã học, vẽ đợc hbh, hcn có diện tích bằng diện tích một hình bình hành cho trớc.II/ <b>Đồ dùng</b>: Bng ph, dng c v hỡnh.

III/ <b>Tiến trình dạy học</b>.A/ <b>KiĨm tra</b>.

1. Phát biểu định lí và viết ct tính diện tích hình A.2. vẽ ΔABC có C>900. Đờng cao AH rồi chứng minh : SABC=1<sub>2</sub>BC.AH.

<b> B</b>. <b>Bài mới</b>.-gv vẽ ht ABCD có đờng cao AH.

y/c hs lµm ? 1.

- Hãy chia ht ABCD thành 2 tam giác rồi tính dt hình thang theo 2 đáyvà đờng cao.

Hái, TÝnh SADC=1<sub>2</sub>DC.AH.SABC=1<sub>2</sub>AB.AH.

SABCD=SADC+SABC=1<sub>2</sub>AH.(AB+CD).

 định lí.

Hỏi, Ta đã biết hbh là ht vậy hãy dựavào ct tính diện tích ht để tớnh din

<i><b>1/ Công thức tính diện tích hình thang</b></i>.

1/ §Þnh lÝ.

Diện tích hình thang bằng nửa tích của tổng 2 đáy với chiều cao tơng ứng.

</div><span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

tích hbh và phát biểu thành lời.Gv chốt: Ta đã biết hbh là hình thang có 2 đáy bằng nhau (a=b). Do đó từ ct tính dt hình thang  ct tính dt hình bình hành.

S=1<sub>2</sub>(a+a).h=a.h.Nêu định lí.

Hỏi, tại sao ta ko nói dt hình bình hành bằng đáy nhận với chiu cao.

<i><b>2/</b></i><b>Công thức tính diện tích hình bình hành</b>.

<i>Định lí.</i>

Din tích của hbh bằng tích của 1 cạnh với chiều cao tơng ứng với cạnh đó.

S=a.h.

C<b>. Lun tËp t¹i lớp</b>.Gv cho hs thực hành các bài toán ở ví dơ 3.

a, H·y vÏ 1Δ cã 1 c¹nh b»ng 1 cạnh của hcn và có S=S chữ nhật.

SABCD=a.b.

SABK=1<sub>2</sub>a.b=1<sub>2</sub>a.b.

SABCD=SABC thì 1<sub>2</sub>a’.b=1

2a.b’=a.b  a’=2a=h vµ b’=2b=h.

b, SABCD=a.b SABPQ=a.h

SABPQ=1<sub>2</sub>SABCDh=<i>b</i><sub>2</sub>. h=<i>a</i><sub>2</sub>.

Bµi 27 Sgk.

</div><span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Vì sao SABCD=SABEF cách vẽ 1 hình chữ nhật có cùngdiện tích với một hbh cho tríc.

b, c¸ch vÏ:

vẽ hình chữ nhật có một cạnh là đáy của hbh cạnh còn lại là chiều cao của

hbh ứng với cạnh đáy đó. <i>Giải thích.</i>

Theo c«ng thøc tính diện tích hình chữ nhật và hình bình hành ta cã:

SABCD=AB.AD. SABEF = SABCD ( vì cạnh AD của hcn= chiều caotơng ứng với cạnh đáy AB của hình bình hành.

Do đó SABCD=SABEF ).

D. <b>Híng dÉn häc ë nhµ.</b>

-Vẽ hình và chứng minh định lí về diện tích hình thang và hình bình hành.-BT: 26, 29, 30, 31. Sgk.

Thø ngµy 07 tháng 01 năm 2009

Tiết 34

.

Diện tích hình thoi

.

I/ <b>Mục tiêu:</b>

-V kin thc c bản: HS nắm đợc cơng thức tính diện tích hình thoi, biết cách tính diện tích của một tứ giác có hai đờng chéo vng góc với nhau theo 2 đờng chéo của nó.

-Về kỹ năng: HS biết vẽ hình thoi theo 2 đờng chéo, biết tính diện tích hình thoi theo những cáchkhác nhau.

VËn dơng c«ng thøc tÝnh diƯn tích hình thoi vào giải bài tập.II/ <b>Tiến trình dạy häc.</b>

A/ <b>KiĨm tra</b> :

1, Phát biểu định lí và viết cơng thức tính diện tích hình thang và hình bình hành.2, Vẽ hình thang ABCD (AB//CD) đờng cao AH rồi chứng minh SABCD=1

2(AB+CD).AH.

<b>B. Bài mới </b>.-gv vẽ hình lên bảng råi cho hs

thùc hiÖn ? 1.

H·y tÝnh SABCD theo AC ; BD biết ACBD.

Hỏi, Nêu cách tính dt của tứ giác ABCD có AcBD (gv ghi kết quả lên bảng).

Hi, Em nào có thể phát biểu thànhlời về cách tính diện tích của một tứ giác có 2 đờng chéo vng góc với nhau.

-gv chốt lại vấn đề bằng cách phát biu nh lớ.

-Tính diện tích hình thoi theo 2 đ-ờng chéo và phát biểu thành lời.Gv chốt và nêu đlí.

1/ <b>C¸ch tÝnh diƯn tÝch mét tø gi¸c cã hai</b>

<b>đ ờng chéo vuông góc</b>.

Theo công thức tính diện tích tam giác ta có:SABC=1

2AC.BH.SADC=1

2AC.DH

Theo tÝnh chÊt cđa diƯn tÝch ta cã :

<b>SABCD=SABC+SADC</b>=1

2AC.BH+1

2AC.DH=1

2AC.(BH+DH)= 12AC.BD.

Diện tích của tứ giác có 2 đờng chéo vng góc với nhau bằng nửa tích của 2 đờng chéo đó.

2/ <b>C«ng thøc tÝnh diƯn tÝch h×nh thoi</b>.

a) Định lí. Diện tích hình thoi bằng nửa tích 2 đờng chéo.A

D

CB

</div><span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

C. <b>LuyÖn tËp</b>.y/c hs thùc hiện? 3.

HÃy tính diện tích hình thoi bằng cách khác?.

( gv gợi y’ : Hình thoi cũng là hình bình hành. S=1<sub>2</sub>a.h (1<sub>2</sub> đáy nhân với chiều cao ) ).*yêu cầu hs làm ví dụ.

ABCD là hình thang cân AB=30cm; CD=50cm. gt SABCD=800cm2<sub>.</sub>

EA=EB; MA=MD; NB=NC GD=GC

kl Tứ giác MENG là hình gì SMENG ?

y/c hs thực hiện giải bài tốn theo nhóm.Gọi đại diện nhóm lên trình bày.

Hs lµm bµI 33/2 Sgk.

D.<b>H íng dẫn học ở nhà.</b>

Tìm các cách khác nhau c/m công thức tính diện tích h×nh thoi. -BT: 32, 34, 45, 46 Sgk.

Thø ngày 10 tháng 01 năm 2009. GV: Trịnh Thị Hợi THCS Ba Đình

A E B

C

D <sub>G</sub>

</div><span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Tiết 35

. Diện tích đa giácI/ <b>Mơc tiªu:</b>

+ Về kiến thức: HS nắm vững các kiến thức tính diện tích đa giác đơn giản ( hình chữ nhật, hình tam giác, hình thang, hình bình hành, hình thoi, hình vng ) để tính các đa giác khác, biết chia một cách hợp lí các đa giác cần tìm diện tích thành các đa giác đơn giản có cơng thức tính diện tích.

-Về kỹ năng: HS thực hiện các phép vẽ và đo cần thiết để tính đợc diện tích của đa giác hoặc hình cần tìm din tớch.

II/ <b>Đồ dùng dạy học</b>.

Bảng phụ, dụng cụ vẽ hình, giấy kẻ ô vuông, máy tính bỏ túi.III/ <b>Tiến trình dạy học</b>.

A/<b>Kiểm tra</b>:

Cho hình thoi ABCD và hình vuôngEFGH có các kích thớc nh trong hình vẽa, Tính dt hình thoi, dt hình vuông theo a và h.

b, so sánh dt hình vuông và diện tích hình thoi.c, qua kết quả trên hÃy nhận xét về tập hợp các hìnhthoi có cùng chu vi.

d, tÝnh h theo a biÕt B = 600<sub>.</sub>

<b>B.</b> <b>Bµi míi</b>.

Gv: Ta đã biết cách tính diện tích các hình…theo các cơng thức tính diện tíchcác hình. Vậy muốn tính diện tích các đa giác bất kỳ khác dạng các hình trên đây thì ta phải làm nh thế nào?

-gv vẽ 1 ngũ giác lên bảng rồi đa ra y/c đồi với học sinh.

-Cho ngũ giác ABCDE. Bằng phơng pháp vẽ hình hãy chỉ ra những cách khác nhau nhng cùng tính đợc diện tíchđa giác ABCDE theo những cơng thức tớnh din tớch ó hc.

HS: bằng phơng pháp vẽ hình tìm ra cách tính khác nhau diện tích của ngũ gi¸c.

Gv kl: Muốn tính diện tích một đa giác bất kỳ ta có thể chia đa giác thành những tam giác hoặc tạo ra một tam giác nào đó chứa đa giác. Nếu có thể đ-ợc ta chia đa giác thành các tam giác vng, hình thang vng, hình chữ nhậtđể cho việc tính diện tích đợc dễ hơn.

 Sau khi chia đa giác thành những hình có cơng thức tính. Ta đo các cạnh, các đờng cao có liên quan đến cơng thức tính diện tích rồi tính.

Gv đa ra bức tranh vẽ sẵn hình 150 Sgk rồi đa ra các yêu cầu để học sinh thực

1/ <i><b>C¸ch tính diệntích đa giá</b></i><b>c.</b>

<i><b>cách 1</b></i>: Chia ngũ giácABCDE thành

nhng tam giác rồitính diện tích của những đa giác đó.

<b>SABCDE =SBCD+SBDE+SBEA</b>.C¸ch 2:

vẽ tam giác có chứa đa giác đã học rồi tính diện tích tam giác lớn trừ đi diện tích các tam giác đợc vẽ thêm.

<b>SABCDE =SMCN</b>–<b>SAMB -SEND</b>.

<i><b>C¸ch 3:</b></i>

Chia đa giác thành những tam giác vuông và hình thang vu«ng.

<b>SABCDE = SABC + SAPE + SCQD + SADEF.</b>

2/<i><b>vÝ dơ</b></i> :

A

B

C

Da

h

E F

GH

</div><span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

hiƯn.

Hỏi, Thực hiện các phép vẽ và đo cần thiết để tính diện tích ABCDEGHI (150Sgk). ( HS vẽ, đo, tính tốn S)Gv: Ta phảI vẽ hình sao cho số hình vẽ tạo ra để tính diện tích là ít nhất. Với bàI tốn này số hình tạo ra ít nhất là 3 hình.

1, ΔAIH.

2, H×nh chữ nhật ABGH.3, Hình thang vuông DEGC.

Gv hớng dẫn hs đo các hình vừa vẽ.SAIH=10,5cm2<sub>.; SCDEG=8cm</sub>2<sub>.</sub>

SABGH=21cm2<sub> ; SABCDEGHI=39,5cm</sub>2

Chia đa giác ABCDEGHI thành các hình nh hình vẽ.

<i>Giải.</i>(Sgk)

C. <b>Luyờn tp-Cng c</b>. Cho HS làm bàI 37, 38 sgk theo nhóm nhỏ rồi cho biết đáp số:<i>Bài 37 (hvẽ 152sgk)</i>

S1090cm2<sub>.</sub>

<i>Bµi 38 (hvÏ 153sgk)</i>SEBGH=6000m2<sub>.</sub>

Diện tích còn lại bằng: 12000m2<sub>.</sub>

D.<b>H ớng dẫn học ở nh</b>à.1-Làm bài tập 39, 40 sgk

2-Hớng dẫn ôn tËp ch¬ng II.A. L<i> y thuyÕt :</i>

-Tù trả lời câu hỏi 1a, 1b, 1c

-Trả lời câu hỏi 2a, 2b, 2c bằng cách ghi nội dung trả lời vào vở bt.

-Vẽ hình câu hỏi 3 vào vở rồi ghi công thức tính diện tích dới mỗi hình vẽ tơng ứng.B.Bài tập.

-Làm các bài tập 41 45 Sgk.-HSK : 46, 47 Sgk.

Thø ngày 10 tháng 01 năm 2009.

Tiết 36

<b>. ôn tập.</b>

I/ <b>Mục tiêu</b>:

HS bit vn dng cơng thức tính diện tích hình thang, hình thoi để tìm ra cách vẽ một hình, 1 cạnh = 1 cạnh của một hình cho trớc và có diện tích bằng diện tích hình đã cho.

BiÕt c¸ch chøng minh vỊ công thức tính diệnt ích hình thang và hình thoi.II/ <b>Tiến trình dạy học</b>.

A/ <b>Kiểm tra.</b>

Phỏt biu nh lớ v viết cơng thức tính diện tích hình tứ giác của 2 đờng chéo vng góc với nhau và hình thoi.

-Tính dt hình vng có độ dài đờng chéo là d.

<b>B. Bài mới</b>

-gv vẽ hình lên bảng, y/c hs nêu gt, kl của bài toán.

hi, lm th no so sỏnh đ-ợc dt của hình chữ nhật GHIK với diện tích của hình thang ABCD.

<i><b>Bài 30 sgk</b></i>. h.thang ABCDgt Hcn GHIK EF là đờng tb

kl a, ss SABCD víi SGHIK

b, suy ra c¸ch c/m

GV: Trịnh Thị Hợi THCS Ba Đình

I K

E

</div><span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Hỏi, HÃy suy ra cách sm khác về diện tích của hình thang.

Hỏi, ta có thể có những cách vẽ nào.

(Trng hp 2 ng chéo vnggóc với nhau tại trng điểm mỗiđờng-hình thoi )

-Trờng hợp 2 đờng chéo vnggóc với nhau tại điểm bkỳ.Hỏi, ta có thể vẽ đợc bao nhiêutứ giác nh vậy.

Gv hớng dẫn hs tìm ra cách vẽ hình.

SABCD=1

2AC.BD=S1.

-Nu coi hcn phải vẽ có 1 cạnhbằng đờng chéo BD ta có :SBDMN = BD.DM=S2.

Vì S1=S2 1

2AC.BD=BD.DM

DM=1<sub>2</sub>AC.

cách vẽ:

vỊ ct tÝnh<i>lêi gi¶i.</i>* SABCD=1

2(AB+CD).AQ (1).

SGHIK =GH.GK.  SGHIK = EI.GK.Mµ EI=GH

Vì EI là đờng trung bình của ht ABCD

 EI=1

2(AB+CD) (2).

Tõ (1) vµ (2)  SABCD=EI.AQ.Mµ AQ=GK  SABCD=SGHIK.

* SABCD= SABFE+SEFCD=SGHEF – (SAGE+SBHF)+SEFIK+(SDEK+SFIC).

Mµ ΔAGE=ΔDKE (c¹nh hun gãc nhän ). ΔBHF=ΔICF (………).

 SAGE =SDKE; SBHF =SICF.

 SABCD=SGHFE+SEFIK=SGHIK.Hay SABCD= EF.GH=1

2(AB+CD).AQ.<i>Bµi 32.</i>

a,

-Có thể vẽ đợc vơ số tứ giác nh thế.SABCD= 1

2AC.BD=1

26.3,6=10,8 (cm2).

b, Tính dt hình vng có độ dài đờng chéo là d.vì ABCD là hình vng nên AC⊥BD.

SABCD=1

2AC.BD=12d.d.SABCD=1

2d2.Bµi 33.

-Vẽ hình thoi ABCD có 2 đờng chéo là AC và BD.-gọi hcn cần vẽ có cnh

BD, 2 nh cũn lil M, N thỡ

cạnh còn lại củahcn là MN=1

2AC.-SABCD=SBDMN =1

2AC.BD=BD.DM.+Suy ra cách tính diện tích h×nh thoi.

</div><span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

-Từ đó suy ra cơng thức tính dt hình thoi.SABCD = BD.DM = 1

2BD.AC.

<b>H</b>

<b> íng dÉn häc ë nhµ.</b>

y/c hs làm các bài tập 34, 35, 36/ 128 sgk.

Thø 2 ngày 2 tháng 2 năm 2009.

Chơng III

: Tam giác đồng dạng.

TiÕt 37+38

. <b>§1.</b> Định lí Talet trong tam giác.I/ <b>Mục tiêu</b>:

HS nắm vững định nghĩa về tỉ số của hai đoạn thẳng.

+Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dàI của chúng theo cùng một đơn vị đo

+Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo (miễn là khi đó chỉ cần chọncùng 1 đơn vị đo ).

-HS nắm vững định nghĩa về đoạn thẳng tỉ lệ.

-HS cần nắm vững nội dung của định lí Talet (thuận), vận dụng định lí vào việc tìm ra các tỉ số bằng nhau trên hình vẽ trong sgk.

II/ <b>Chuẩn b</b>ị: Bảng phụ vẽ chính xác hình 33 sgk. HS chuÈn bị thớc kẻ và ê ke.

III/ <b>Tiến trình dạy học</b>.Gv đvđ nh sgk.

Hỏi, Tỉ số hai đoạn thẳng là gìGv cho hs lµm bµi ?1.

Cho Ab=3cm; CD=5cm.AB

CD=?

EF=4dm EFMN=?. MN=7dm

Hỏi, tỉ số của hai đoạn thẳng là gì ?y/c hs nhắc lại định nghĩa.

-gv nêu kí hiệu về tỉ số của hai đoạn thẳng.

Hỏi, Nêu tỉ số của AB và CD.Hỏi, Nêu tỉ số của AB và CD-có nhận xét gì về tỉ số giữa chúng trong2 trờng hợp ?

T ú suy ra c điều gì ?(hs nêu bật đợc chú y)-Cho hs làm bi? 2.

1/ Tỉ số đoạn thẳng.a/ Định nghĩa:

T s ca hai đoạn thẳng là tỉ số độ dàI của chúng theo cùng một đơn vị đo.

* Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD đợc kí hiệu là AB

CD.b, ví dụ:

AB=300cm. <sub>CD</sub>AB=3<sub>4</sub>CD=400cm.

<i>Chú y: (sgk).</i>

2/ <i><b>Đoạn thẳng tỉ lệ</b></i>.a/ Định nghĩa:

hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng AB và CD nếu có tØ lÖ:

ABCD=

<i>A ' B '</i><i>C ' D'</i>, hay

AB

<i>A ' B '</i>=

CD

<i>C ' D'</i>.

3<i><b>/ Định lí Talet trong tam giác</b></i>.

GV: Trịnh Thị Hợi THCS Ba Đình

A B

C D

A B

</div><span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

So sánh các tỉ số ABCD và

<i>A ' B '</i><i>C ' D'</i> ?

Gv: 2 đoạn thẳng Ab và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’.Hỏi, Thế nào là đoạn thẳng tỉ lệ.-y/c hs đọc ? 3.

Gv đa ra bảng phụ vẽ h.3 Sgk, nêu gt: BC//BC.

-y/c hs tính các tỉ số.a, AB<i>'</i>

AB và AC<i>'</i>

AC ; b, AB<i>'</i>

BB<i>'</i> vµ

AC<i>'</i>

CC<i>'</i> ,

c, <i>B ' B</i>AB vµ

<i>C ' C</i>

AC .

y/c hs đọc phần hớng dẫn trong sgk.Gv gợi y cách chọn đơn vị đo độ dài trên mỗi cạnh Ab, AC rồi tính từng tỉ số.

Gv : Trên đây ta chỉ nêu một trờng hợp cụ thể. Tổng qt ta có định lí sau :

-y/c hs đọc định lí trong sgk.y/c hs nêu gt, kl của đlí.?4. cho hs làm ?4.

a//BC

AD/BD =AE/EC hay <sub>√</sub>3/5 =x/10

 x=2<sub>√</sub>3.

AB<i>'</i>

AB =58. 

AB<i>'</i>AB =AC<i>'</i>AC .AC<i>'</i>AC =58AB<i>'</i>

BB<i>'</i> =

53. 

AB<i>'</i>

BB<i>'</i> =

AC<i>'</i>

CC<i>'</i> .

AC<i>'</i>

CC<i>'</i> =

53

<i>B ' B</i>

AB =38. 

<i>B ' B</i>

AB =

<i>C ' C</i>

AC .

<i>C ' C</i>

AC =38.

* §Þnh lÝ Talet (thõa nhËn). ΔABC: B’C’//BC

gt ( B’AB; C’AC ).kl AB<i>'</i>

AB =AC<i>'</i>

AC  ; AB<i>'</i>

BB<i>'</i> =

AC<i>'</i>

CC<i>'</i>  ; <i>B ' B</i>

AB =

<i>C ' C</i>

AC*Ví dụ: Tính x trong hình 4.

<i>Giải.</i>

Vỡ MN//EF. Theo nh lí Talet ta có:DM

ME =¿DNNF hay

6,5

<i>x</i> =

42.

 x=3,25.

CD/BC =CE/AC hay 5

5+3,5=4

<i>y</i>.

 y= 6.8

C. <b>H íng dÉn vỊ nhµ.</b>

-Häc thuéc bµi. -BT : 2, 3, 4, 5 Sgk.

</div><span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Tiết 39

. Đ2. Định lí đảo và hệ quả của định lí Talet.I/ <b>Mục tiêu:</b>

-HS nắm vững định lí đảo của định lí Talet.

-Vận dụng định lí để xác định đợc các cặp đờng thẳng song song trong hình vẽ với số liệu đã cho.

-Hiểu đợc cách chứng minh hệ quả của định lí Talet đặc biệt phảI nắm đợc các trờng hợp có thể xảy ra khi vẽ đờng thẳng B’C’ song song với cạnh BC.

Qua mỗi hình vẽ, hs biết đợc các tỉ lệ thức doặc dãy các tỉ số bằng nhau.II/ <b>Chuẩn bị</b>: Bảng ph.

III/ <b>Tiến trình dạy học</b>.A/ <b>Kiểm tra</b>:

1/ Phỏt biu nh lớ Talet.

Tìm x trong các trờng hợp sau:

2/ Nờu nh nghĩa của đoạn thẳng tỉ lệ.Cho biết AB<i>'</i>

AB =AC<i>'</i>

AC  ; cmr AB<i>'</i>

BB<i>'</i> =

AC<i>'</i>

CC<i>'</i> .

GV: Trịnh Thị Hợi THCS Ba Đình

A

B

CM

N4

x

5 8,5 D

E

FP

Qx

10,5

</div><span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

AB<i>'</i>

AB<i>−</i>AB<i>'</i>=

AC<i>'</i>

AC<i>−</i>AC<i>'</i> hay

AB<i>'</i>

BB<i>'</i> =

AC<i>'</i>

CC<i>'</i> .

( t/c tØ lÖ thøc ).

B. <b>Bài mới.</b> đvđ nh sgk.AB<i>'</i>AB =26=13;AC<i>'</i>AC =39=13.AB<i>'</i>AB =AC<i>'</i>AC ;2a,AC’’=3, CC’ ; BCB’C’.gv đặt vấn đề nêu định lí đảo.(đlí thừa nhn )

-y/c hs vẽ hình nêu gt, kl.-HS làm bài ? 2.

Gv treo bảng phụ có ghi sẵn hình vẽ9 sgk.

HS hoạt động cá nhân.

Gọi hs đứng tại chỗ trình by.a, DE//BC.

EF//AB.b, BDEF làhình bình hành*các cặp cạnhtơng ứng

của hai tam giác

ADE và ABC tỉ lệ với nhau.

*Nờu hệ quả của định lí Talet, y/c học sinh vẽ hình viết gt, kl ?

Hỏi, em nào có thể c/m đợc AB<i>'</i>AB =AC<i>'</i>

AC .

(gợi y: dựa vào đlí Talet ).

Hi, có thể áp dụng đlí Talet cịn AB là đáy của ΔABC ta phải làm thế nào ?

( kẻ thêm đờng phụ nào ).Gv chốt:

CD//AB thì ta rút ra đợc điều gì ?Gv gợi y để hs suy luận tiếp kl.-gv treo bảng vẽ các trờng hợp đặc biệt của định lí.

HS quan sát để viết ra các tỉ lệ thức.

Cho hs làm ? 1.1/ <i><b>Định lí Talet đả</b></i>o. (sgk)

gt ΔABC : B’<sub></sub>AB ; C’<sub></sub>AC AB<i>'</i>

AB =AC<i>'</i>

AC kl B’C’//BC

c, ADAB=39=13. AEAC=515=13 ADAB=AEAC=DEBC. DEBC=721=13.

2/ <b>Hệ quả của định lí Talet</b>.

ΔABC : B’C’//BC gt (B’AB ; C’AC ) kl AB<i>'</i>

AB =AC<i>'</i>

AC =

<i>B ' C '</i>

BC .

<b>Chøng minh</b>.

Vì B’C’//BC, theo định lí Talet ta có :AB<i>'</i>

AB =AC<i>'</i>

AC (1).

Tõ C kỴ C’D//AB (DBC)

AC<sub>AC</sub><i>'</i>=BD<sub>BC</sub> (2) ( đlí Talet ).

Tứ giác BBCD là hình bình hành BC=BD (3).Tõ (1), (2) vµ (3) AB<i>'</i>

AB =AC<i>'</i>

AC =

<i>B ' C '</i>

BC .

<i><b>Chó y</b></i> :

AB<i>'</i>

AB =AC<i>'</i>

AC =

<i>B ' C '</i>

</div><span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

6

C. <b>Củng cố-Luyện tập</b>.Gv treo bảng đã vẽ sẵn các hình a, b, c HS hoạt động nhóm.

y/c tõng nhãm trình bày lời giải.

DE//BC

MN//PQ

<b>Bài 6</b> : Tìm các cặp đờng thẳng // trong hình vẽ và gt vì sao chúng //.

D. <b>H íng dÉn vỊ nhµ.</b>

-Thuộc định lí đảo của định lí Talet đảo và hệ quả của nó. BT: 7, 8, 9 Sgk

Ngày 10 tháng 2 năm 2009

TiÕt 40

. LuyÖn tËp.

I/ <b>Mơc tiªu:</b>

-Củng cố, khắc sâu các kiến thức về định lí Talet, định lí Talet đảo, hệ quả của định lí Talet .-HS nhận biết đợc 2 đt song song. Tớnh di cỏc on thng.

II/ <b>Chuẩn bị</b>: Bảng phụ.III/ <b>Tiến trình dạy học</b>.A/ <b>Kiểm tra bài cũ</b>:

1/ Nờu v chứng minh hệ quả của định lí Talet.Vận dụng làm bài 7sgk.

GV: TrÞnh Thị Hợi THCS Ba ĐìnhA

B

C

D2 E

3 6,5

M N

P Q

O3

2

5,2x

A

B

E

F <sub>x</sub> <sub>O</sub> <sub>3</sub>

3

,

5

A

B

CB’

C’D

A B’

B’’ A’

O

2 3

5,2

</div><span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

MN//EF

* Vì MN//EF , theo hệ quả định lí Talet AA’A’B’ A”B’//ABta có: AA’AB

DMDE =

MNEF hay

9,59,5+28=

8

<i>x</i> Theo hệ quả của định lí Talet ta có: x=8 .37<sub>9,5</sub><i>,</i>5=600<sub>19</sub> . <sub>OA</sub>OA<i>'</i>=<sub>AB</sub><i>A ' B '</i>hay 3<sub>6</sub>=¿4,2

<i>x</i>  x=8,4.

2/ Nêu định lí Talet đảo.

tìm các đờng thẳng song song trong hình vẽ sau và giải thích.

<b>B.</b> <b>Bài mới</b>.

Gv treo bảng phụ vẽ sẵn hình 15 (sgk) lên bảng.

-y/c hs c bi gi 1 hs ng tại chỗ trình bày miệng câu a.-gọi 1 em lên bảng làm câu b.( tơng tự nh cách làm câu a )Hỏi, Có cịn cách nào khác với cách làm trên mà có thể chia đoạn AB thành 5 phần bằng nhau không ?

( Nếu hs làm không đợc, gv a ra cỏch lm cho hs ).

Gọi 1hs lên bảng trình bày bài số 9 sgk.

Lu y: Khi tính tỉ số giữa 2 cạnh

<i><b>t-Bài 8/63 sgk</b></i>.

a, K ng thng a//AB.

Từ P bất kỳ trên a đặt liên tiếp các đoạn thẳng bằng nhau.

PE = EF = FQ = 1 (đvị độ dài )..Nối PB và QA cắt nhau tại O.

.Kẻ EO và FO cắt AB tại D và C tơng ứng..áp dụng hệ quả của định lí Talet ta dễ dàng chứng minh đợc :

PEDB=

EFCD=

FQ

AC ( vì đều bằng OPOB hay

OQOA ).Mµ PE = EF = FQ (cd)  DB = CD = AC.<i>Cách 2: ( hình vẽ ).</i>

k tia Ax, trên tia Ax đặt liên tiếp 5 đoạn thẳng bằng nhau:

AC = CD = DE = EF = FG.-KỴ ®o¹n GB.

Từ C, D, E, F, G kẻ các đờng thẳng song song vớiGB. Chúng cắt AB tại điểm tơng ứng M, N, P, Q. Ta đợc AM = MN = NP = PQ = QB (t/c đờng thẳng song song cách đều ).

</div><span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

ơng ứng song song của 2Δ cân, vận dụng hệ quả của định lí Talet.

-gv vẽ hình lên bảng y/c hs nêu gt, kl của bàI toán.

-HS hot ng cỏ nhõn, gi 1 i diện lên bảng trình bày câu a.y/c hs hồn chỉnh bi.

Hỏi, Có còn cách trình bày nào khác không ?

(AH<i>'</i>AH =

<i>B ' H '</i>

BH =

<i>C ' H '</i>

CH =

<i>B ' H '</i>+<i>H ' C '</i>BH+CH=

=<i>B ' C '</i>BC )

Gọi đại diện lên làm câu b.( HS có thể làm theo cách này hoặc cách khác ).

Gv chốt: Từ câu b của bàI tốn này em có thể rút ra nhận xét gì ?( Tỉ số diện tích của 2 tam giác bằng bình phơng tỉ số 2 đờng cao tơng ứng ).

y/c hs viÕt gt, kl.

HS hoạt động theo nhóm.y/c đại diện nhóm trả lời từng y

C©u b, híng dẫn hs sử dụng kết quả của câu a.

DHAC; BNACKl DM

DN<i>Lêi g¶i:</i>

Từ D và B kẻ đờng thẳng DMAC; BNAC.

DM//BN. áp dụng hệ quả của định lí Talet ta có:ADAB=DMBN DMBN =

13<i>,</i>5

13<i>,</i>5+4,5=0,75.

<i><b>Bµi10 sgk</b></i>.

ΔABC: AH<sub></sub>BC.Gt d//BC; B’, C’, H’d Kl c/m: AH<i>'</i>

AH =

<i>B ' C '</i>

BC . b, AH’=1

3AH.

<b> SABC</b>=67,5cm2. tÝnh <b>SAB C</b>’ ’ ? <i><b>Lêi gi¶i</b></i>

xét ΔABC có B’C’//BC, theo hệ quả của định lí Talet: AB<i>'</i>

AB =

<i>B ' C '</i>

BC (1).

xét ΔABH có B’H’//BH. Theo định lí Talet ta có:AB<i>'</i>

AB =AH<i>'</i>

AH (2).

Tõ (1) vµ (2)  AH<sub>AH</sub><i>'</i>=<sub>BC</sub><i>B ' C '</i>.

b, B’C’//BC, AHBC  AHB’C’ hay AH’B’C’.v× AH’=1

3AH AH<i>'</i>

AH =1

3 do đó

<i>B ' C '</i>

BC =13.

<i>S</i><sub>AB</sub><i><sub>' C '</sub></i><i>S</i>ABC

=1

2AH<i>'</i>.<i>B ' C '</i>1

2AH . BC

=AH<i>'</i>.<i>B ' C '</i>AH . BC =(

AH<i>'</i>

AH )2=(13)2=

19.

 SAB’C’ =1

9SABC = 1

9.67,5=7,5 (cm2 ).

<i><b>Bµi 11 sgk</b></i>.

ΔABC: BC=15cm AHBC

AK=KI=IH. EF//BC; MN//BC. TÝnh MN, EF ? SABC=270cm2<sub>.</sub> tÝnh SMNEF

<i><b>lêi gi¶</b></i>i:

a, MN/BC = AK/AH =1/3  MN=1

3BC=5cm.EF/BC= AI/AH= 2/3  EF=2<sub>3</sub>BC=10cm.b, áp dụng kết quả câu b ta có:

S1/S= (AK/AH)2<sub>=1/9</sub><sub> S1=S.1/9.</sub>S2/S= (AI/AH)2<sub>=4/9 </sub><sub>S2=S.4/9.</sub>

</div><span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

6

<b>D.</b> <b>H íng dÉn vỊ nhµ.</b>

-Học thuộc định lí Talet, định lí Talet đảo, hệ quả của định lí Talet. .BT: 12, 13, 14 sgk.

Gv híng dÉn hs cho hs lµm bµi 14 sgk.

Ngµy 15 tháng 2 năm 2009

Tit 41

<b>. 3.</b> Tính chất đờng phân giác của tam giác.I/ <b>Mục tiêu</b>:

-HS nắm vững định lí về tính chất đờng phân giác, hiểu đợc cách chứng minh trờng hợp AD là tiaphân giác góc A.

-Vận dụng định lí giảI các bài tập trong sgk(tính độ dàI các đoạn thẳng và chứng minh hình học ).II/ <b>Chuẩn bị</b>: bảng phụ vẽ sẵn, chính xác các hỡnh 20, 21 sgk.

HS: thớc thẳng có chia khoảng và com pa.III/ <b>Tiến trình dạy học</b>.

A/<b>Kiểm tra</b>:

Gi 3 hc sinh đồng thời lên bảng làm 3 câu ( mỗi em làm 1 câu bài 14 )a, -Vẽ góc xOy.

-LÊy A, BOx sao cho OA=AB=1. -Đặt MOy sao cho OM=m.

-Nối AM. kẻ BN//AM. Ta đợc OM=MN  ON=2.OM hay x=2m.

* VÏ gãc xOy.

-Đặt NOy sao cho -Đặt A, B Ox sao cho:b, OA=2., AB=1.

-Nối BN, từ A kẻ AM//BN đợc x=OM =2

3ON hay

<i>x</i><i>n</i>=

23.

-Dùng xOy.

c, -Trên Ax đặt liên tiếp các đoạn. -Trên tia Ay dựng đoạn thẳng AB’=m. -Nối BB’. Kẻ CC’//BB’ ta đợc đoạn thẳng x thoả mãn <i>n</i>

<i>p</i>=<i>m</i>

<i>x</i>.

B. <b> Bµi míi</b>.

Cho HS thùc hiƯn bµI ?1: VÏ ΔABC biÕt AB=3cm, AC=6cm; ¢=1000<sub>.</sub>

+Vẽ đờng phân giác AD’ bằng com pa v thc.

I/ <i><b>Định lí.</b></i>

? 1.

GV: Trịnh Thị Hợi THCS Ba ĐìnhO

A

B

M N

f

y

O

AB

M N

x

yx

n

ABC

B’

C’

x

yn

p

m

x <sub>A</sub>

</div><span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

-TÝnh to¸n råi so s¸nh c¸c tỉ số.( AB

AC=DBDC).

Hỏi, Qua bài toán vừa làm em rút ra nhËn xÐt g× ?

( gv hớng dẫn hsnhận xét )-y/c hs đọc định lí trong sgk.HS nêu định lí, vẽ hình nêu gt, kl.-gv hớng dẫn cho hs c/m.

hỏi, ta tạo ra 1Δ có 3 cạnh tỉ lệ với 3 cạnh của tam giác đã cho ADC bằng cách nào ?

Hái, tõ DBDC=

BEAC

DBDC=

ABAC.

-y/c hs vẽ tia phân giác góc ngồi tại đỉnh A rồi rút ra hệ thức

DBDC=

ABAC.

Hỏi, Dựa theo đlí đã học ta có hệ thức no ?

Ta hóy c/m iu ú.

2/ Định lí (sgk).

ΔABC:

Gt BAD=DAC (DBC )Kl DB

DC=ABAC <i>Chøng minh.</i>

Qua B dùng ®t song song víi AC c¾t AD tai E. Tacã : DB<sub>DC</sub>=BE<sub>AC</sub> (1) ( hƯ quả đlí Talet ).

Vì BE//AC DAC=DEB (so le trong )

ΔABE c©n <sub></sub> AB = BE (2)Tõ (1) và (2) DB

DC=AB

AC (đpcm).II/ Chú y:

C. <b>Luyện tập- Củng cố.</b>

HS lµm ? 2.tÝnh <i>x</i>

<i>y</i>.

b, tÝnh x khi y = 5.? 3.

DEDF=

EHFH hay

58,5=

3

HF HF = 5,1.x = EH + FH = 3 + 5,1 = 8,1.BµI 16 sgk.

SABD =1

2AH.BD.SADC =1

2AH.DC.

 <i>S</i>ABD

<i>S</i>ACD

=BDDC (1).

Vì AD là phân giác của Â.Theo đlí BD

DC=

<i>m</i><i>n</i> (2).

Từ (1) vµ (2)  <i>S</i>ABD

<i>S</i>ACD

=<i>m<sub>n</sub></i>.D. <b>H íng dÉn vỊ nhµ.</b>

-Thuộc định lí và chú y sgk- cm định lí. -BT: 15, 17 sgk

Ngày 18 tháng 2 năm 2009.

Tiết 42

<b>Lun tËp</b>.I/ <b>Mơc tiªu</b>:

GV: Trịnh Thị Hợi THCS Ba ĐìnhD

E

A

B C

D

3,5 7,5

x y

A

B C

DH

</div><span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

HS c củng cố các kiến thức về định lí Talet đảo, hệ quả cảu định lí Talet, tính chất đờng phân giác của tam giác.

-HS làm quen với phơng pháp khác chứng minh 2 đờng thẳng song song, 2 đoạn thẳng bng nhau, v chng minhcỏc t l thc.

-Rèn khả năng phân tích, lập luận trong việc chứng minh.II/ <b>Chuẩn bị</b>.

Bảng phụ vẽ sẵn các hình.III/ <b>Tiến trình bài dạy</b>.A/ <b>Kiểm tra:</b>

1/ Phát biểu định lí về t/c đờng phân giác của tam giác.

bài tập 15.Tìm x  làm trịn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất:

6,2

8,7=

12<i>,</i>5<i>− x</i>

<i>x</i>  x7,3.

B. Bµimíi

y/c hs đọc đề bài, viết gt, kl.

- Gäi 1 hs lªn bảng trình bày, yc cả lớp nhận xét

y/c hs c đề bài, 1 hs lên bảng viết gt, kl ?

cho mỗi nhóm làm 1 câu.-gọi đại diện mỗi nhóm lênbảng trỡnh by.

-HS nhận xét và hoàn chỉnh bài.

( gợi y: áp dụng đlí Talet trong tam giác tạo ra tam gi¸c ).

y/c hs đọc đề bài, nêu gt, kl của bài tốn.

gỵi y:

2 tØ sè b»ng nhau cã mÉu bằng nhau thì tử nh thế nào

<i><b>Bài 15 sgk</b></i>.

GT ΔABC: MB=MC. M1= M2; M3 = M4.

Kl DE//BC

áp dụng t/c đờng phân giác vào hai tam giác AMB và AMC, ta cú:

ADBD =

AMMB (1);

EAEC =

MAMC (2).

Mặt khác ta cã : MB=MC (gt) (3).Tõ (1), (2) vµ (3) AD

BD =EA

EC, ỏp dng nh lớ Talet o DE//BC

(đpcm).

<i><b>Bài 19/68 sgk</b></i>.

H×nh thang ABCD ( AB // CD ) GT EF // CD ( E  AD; F  BC ) KL a)AE

ED=BFFC<i>;</i> b)

AEED=

BFBC<i>;</i> c)

DEEA =

CFCB

<i><b>Chøng minh</b></i>.

a

a) AE

ED=BFFC<i>;</i>AEED=BFFC<i>;</i>

Kẻ đờng chéo AC cắt EF tại O

áp dụng địn lí Ta lét đối với từng tam giác ADC ; CABTa có: AEED=AOOC <i>;</i>BFFC=AOOC <i>⇒</i>AECD=BFFC

b) AE

ED=AOOC <i>;</i>BFBC=AOOC <i>⇒</i>AEED=BFBC

c) DE

EA=COCA <i>;</i>CFCB=COCA <i>⇒</i>DEEA=CFCB

<i>Bµi 20 SGK</i>.

</div><span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

víi nhau ?

? Để chứng minh OE=OF ta cần có 2 tỉ số nào bẳng nhau.

(OE

CD=OFCD ).

y/c hs c bi.gv v hình lên bảng.HS nêu gt, kl của bài tốn.

GT ( AB // CD ) AC  BD = {<i>O</i>}

EF // CDKL OE = OF

<i>Chøng minh</i>.Tõ EF//DC  OE//DC; OF//DC.

xét ΔADC có OE//DC. áp dụng hệ quả của định lí Talet ta có:

OAOC =

OEOC (1) ;

OBOD=

OFDC (2).

xét ΔOAB và ΔODC có : AB//CD.áp dụng định lí Talet ta có : AO

OC=BOOD (3).

Tõ (1), (2) vµ (3) OE

CD=OF

CD OF=OE.<i><b>Bµi 21 sgk</b></i>.

ΔABC: MB=MC. ¢1=¢2.

Gt AB = m; AC = n (n>m)

dt ΔABC = S kl a, SAOM= ?

b,n=7cm; m=3cm. SADM chiÕm bao

nhiêu %ABC

<i><b>lời giải</b></i>.vì AC > AB (n >m) (gt). (1)

Từ tính chất đờng phân giác ta có: AB

AC=DBDC (2).

Tõ (1) vµ (2)  DC > DB  D n»m giịa B vµ M.Gäi dt ΔABM lµ S1; dt ΔADC lµ S2.

Ta cã: S1/S2 =AB

AC=

<i>m</i>

<i>n</i> (bt 16 ).

<i>S</i>1<i><sub>S</sub></i>+<i>S</i>2

2

=<i>m</i>+<i>n</i>

<i>n</i> hay S/S2 =

<i>m</i>+<i>n</i>

<i>n</i>  S2 =

<i>n</i>.<i>S</i><i>m</i>+<i>n</i>.

SADM = SADC - SAMC hay SADM = S2- S/2=…= (

<i>n− m</i>

2(<i>m</i>+<i>n</i>)).S Ngày 22 tháng 2 năm 2009.

Tiết 43

<b>Đ 4.</b> Khái niệm về tam giác đồng dạng.I<b>/ Mục tiêu:</b>

- HS nắm chắc định nghĩa về hai tam giác đồng dạng, tính chất tan giác đồng dạng, kí hiệu đồngdạng tỉ số đồng dạng.

- HS hiểu đợc các bớc chứng minh định lí, vận dụng định lí để chứng minh tam giác đồng dạng.- Dựng tam giác đồng dạng với tam giác cho trớc theo tỉ số đồng dạng.

II/ <b>Chuẩn bị:</b> Tranh vẽ đồng dạng.III/ <b>Tiến trình dạy học</b>.

Gv đặt vấn đề : Gv treo bức tranh vẽ ba nhóm hình mỗi nhóm hai hình.H ? Em hãy nhận xét hình dạng và kích thớc của các hình trong mỗi nhóm ?

GV : Những hình nh thế gọi là hình đồng dạng. ở đây ta chỉ xét tam giác đồng dạng.Trớc hết ta định nghĩa tam giác ng dng.

B. <b>Bài mới</b>.

Gv đa hình vẽ? 1 lên bảng phụ.Gọi 2 hs lên bảng làm 2 câu a, b.? 1. cho ABC &ABC.

a, nhìn vào hình vẽ viết các cỈp gãc

1) Tam giá1)<b>Tam giác đồng dạng.</b>

GV: Trịnh Thị Hợi THCS Ba ĐìnhA

</div><span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

bằng nhau.

b, tính các tỉ số <i>A ' B '</i>AB ;

<i>A ' C '</i>

AC ;

<i>B ' C '</i>

BCråi so s¸nh.

Gv nhấn mạnh đk của 2Δ<sub></sub> ta nói ΔA’B’C’ đồng dạng với ΔABC.Hỏi, thé nào là 2Δ đồng dạng với nhau ?

-HS đọc đ/n trong sgk.

-gv nêu cách kí hiệu tam giác đồng dạng.

nhấn mạnh: khi viết ΔA’B’C’<sub></sub>ΔABC ta viết theo thứ tự cặp đỉnh tơng ứng.Hỏi, Hãy chỉ ra các đỉnh tơng ứng, các góc tơng ứng, các cạnh tơng ứng.Lu y: Khi viết t s k ca

ABC<sub></sub>ABC thì cạnh của thứ nhất (ABC ) viết trên cạnh tơng ứng của thứ 2 (ABC) viết dới.Trong ? 1 trên k=1

2.Làm bài tập cđng cè.

-gv đa hình vẽ ΔA”B’C’=ΔABC.y/c hs giảI thích xem ΔA”B’C’ có đồng dạng ΔABC khơng ?, và k= ?.Hỏi, ΔA’B’C’<sub></sub>ΔA’B’C’ theo tỉ số nào ( hớng dẫn hs trả lời đợc ).Gv: Từ đ/n ta có thể các t/c sau:y/c hs đọc lần lợt các t/c trong sgk.? 3. Cho hs làm bài ? 3.

Trớc hết nêu hệ quả của định lí Talet.Gv : 3 cạnh của ΔAMN tỉ lệ với 3 cnh ca ABC.

Hỏi, em có nhận xét gì thêm vỊ quan hƯ cđa ΔAMN vµ ΔABC.

Hỏi, từ bài tốn trên em rút ra đợc điều gì  nội dung định lí.

Hái, Mn ΔAMN<sub></sub>ΔABC theo tØ sè1

2 thì ta xác định điểm M, N nh thế nào.

Hái, t¬ng tù nÕu muốn có k =2

3 thì emlàm thế nào?

( Lấy MAB sao cho AM=2

3AB, tõ M kỴ MN//BC (NAC ) ).

Gv: nội dung định lí trên giúp ta chứng minh đợc 2Δ đồng dạng và còngiúp ta chứng minh đợc 1Δ<sub></sub>Δ đã cho theo tỉ số đồng dạng cho trớc.

2)

Δ A<sub>B</sub><sub>C</sub> và ABC Có:Â<sub> = Â; B</sub><sub> = B ; C</sub>’<sub>= C.</sub>

<i>A ' B '</i>

AB =

<i>A ' C '</i>

AC =

<i>B ' C '</i>

BC ( =12 ).a, §Þnh nghÜa:

( SGK ).

* KÝ hiƯu: ΔA’B’C’<sub></sub>ΔABC.

( viết theo thứ tự cặp đỉnh tơng ứng ).

<i>A ' B '</i>

AB =

<i>A ' C '</i>

AC =

<i>B ' C '</i>

BC =k.k gọi là tỉ số đồng dạng.

b, TÝnh chÊt:

* Nếu ΔA’B’C’=ΔABC thì ΔA’B’C’<sub></sub>ΔABC, tỉ số đồng dạng k=1.

* ΔA’B’C’<sub></sub>ΔABC theo tØ sè k th× ΔABC<sub></sub>ΔA’B’C’ theo tØ sè 1/k.<i>TÝnh chÊt 1: (Sgk).</i>

<i>TÝnh chÊt 2: (Sgk).</i><i>Tính chất 3: (Sgk).</i>

II/ <i><b>Định lí</b></i>.1/ Định lí:

ΔABC: MN//BC.Gt ( MAB; NAC )Kl ΔAMN<sub></sub>ΔABC<i>Chøng minh.</i>

</div><span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Tơng tự nh hệ quả của định lí Talet, đlí trên vẫn đúng cho trờng hợp đt cắt2 đờng thẳng chứa 2 cạnh của Δ và // với cạnh cịn lại.

C. <b>Cđng cè</b>.

Hs hoạt động nhóm.

a, Hãy đặt tên cho các đỉnh của 2Δ.b, 2 Δ đó có đồng dạng với nhau ko ?vì sao ?

c, NÕu Δ….Δ… theo tØ sè k th×Δ…<sub></sub>Δ… theo tØ sè 1/k.

D.<b>H íng dÉn vỊ nhµ</b>.

-Nắm vững định nghĩa, tính chất.-BT: 24, 25 / 72 Sgk

25, 26 /71 SBT

Ngày 24 tháng 2 năm 2009.

TiÕt 44

. LuyÖn tËp.

I/ <b>Mơc tiªu</b>.

Củng cố, khắc sâu cho hs khái niệm tam giác đồng dạng.

-Rèn kỹ năng chứng minh hai tam giác đồng dạng và dựng tam giác đồng dạng với tam giác đã cho trớc.

-RÌn lun tÝnh cÈn thËn chÝnh x¸c.II/ <b>Chuẩn bị</b>: Bảng phụ, bảngnhóm.III/ <b>Tiến trình dạy học</b>.

A/ <b>Kiểm tra</b> :

1, Phát biểu đ/n và t/c 2Δ đồng dạng.<i>Chữa bài tập 24 sgk.</i>

ΔA’B’C’<sub></sub>ΔA”B”C” theo tỉ số đồng dạng k1<sub></sub> <i>' A ' B '<sub>A</sub></i><sub>B</sub> =k1.ΔA”B”C”<sub></sub>ΔABC theo tỉ số đồng dạng k2<sub></sub> <sub>AB</sub><i>A</i>B=k2.

<i>A ' B '</i>

AB =

<i>' A ' B '</i><i>A</i>B .

<i>A</i>B

AB =k1.k2.

vậy ΔA’B’C’<sub></sub>ΔABC theo tỉ số k1.k2.2, phát biểu đlí về tam giác đồng dạng.<i>BT 225 sgk.</i>

-Lờy B’AB sao cho AB’=BB’.-Từ B’ kẻ B’C’//BC ( C’AC ).Ta đợc ΔAB’C’<sub></sub>ΔABC theo tỉ số k=

AB \} over \{ ital <i>AB</i>\} \} \} \{

¿¿¿

=AB<sub>2 AB</sub><i>'</i> <i><sub>'</sub></i>=1<sub>2</sub>.Hỏi, có thể dựng đợc bao nhiêu tam giác nh vậy theo tỉ số k=1

2.

B. <b>Bµi míi</b>.

Cho ΔABC vẽ ΔA’B’C’ đồng dạng với ΔABC theo tỉ số k=2

3 (AA’ ).y/c hs hoạt động nhóm.Trình bày các cách dựng và chứng minh.

HS nhËn xÐt bµi cđa nhãm.

<i><b>Bµi 26/ 72 sgk</b></i>.

* <i>C¸ch dùng</i>:

GV: Trịnh Thị Hợi THCS Ba Đình2

3 <sub>4</sub> 6

8

4

A

BB’

C’

C

A

B C

M N

A’

</div><span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

GV đa đề bài đã viết sẵn lênbảng phụ lên bảng.

HS đọc kỹ đề bài

1 HS lên bảng viết gt; kl

1 HS lên bảng trình bày tiếpcâu a.

Gọi 2 HS lên bảng làm câu b

HS cả lớp làm vào vở.

GV có thể hớng dẫn thêm cách vận dụng bài 24

H? Ta tính tỉ số chu vi 2 tam giác nh thế nào?GV ghi lời giải lên bảng

-Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho AM=2<sub>3</sub>AB.-Từ M kẻ MN//BC ( NAC ).

-Dựng ABCAMN ( đlí Đ4 ). Theo trêng hỵp c.c.c.* Chøng minh:

vì MN//BC (cd) ΔAMNΔABC ( đlí Đ4 ) theo tỉ số k=2<sub>3</sub>.Có ΔAMN=ΔA’B’C’ (cd) ΔA’B’C’ΔABC theo tỉ số đồng dạng k=2

3.

<i><b>Bµi 27/72 Sgk</b></i>. ΔABC: M<sub></sub>AB. MN//BC

ML//AC

Kl a,nêu tất cả các cặp Δđồng dạng

b,viết các cặp góc bằng nhau tỉ số đồng dạng của các cặp Δ đó<i>Lời giải.</i>

a) v× MN//BC (gt) AMNABC (1) (đlí Đ4).- ML//AC (gt) ΔABCΔMBL ().

Tõ (1) vµ (2) ΔAMNΔMBL (t/c3).

b) ΔAMN<sub></sub>ΔABC <sub></sub> M1 = B ; N1 = C ; Â chung.tỉ số đồng dạng:

k1= AMMB=

AM

MM+2 AM=AM3 AM=

13* Δ ABC <sub></sub>Δ MBL

 ¢ = M2; C = L1; B chung.K2 = AB

MB=3 AM2 AM=

32

* ΔAMN<sub></sub> Δ MBL <sub></sub> Â = M2; M1 = B; N1 = C.Tỉ số đồng dạng:

K3 = AMMB =

AM2 AM=

12

<i><b>Bµi 28 SGK</b></i>.

GT ΔA/<sub> B</sub>/<sub> C</sub>/ ΔABC víi k = 35

P/<sub> lµ chu vi A</sub>/<sub> B</sub>/<sub> C</sub>/ ; P lµ chu vi ΔABC KL a) TÝnh <i>P</i>

<i>P</i>

b) BiÕt P – P/<sub> = 40 dm. TÝnh P</sub>/<sub> ; P</sub>

D. <b>H íng dÉn vỊ nhµ.</b>

- Lµm bµi 27; 28 / 11 SBT.

</div><span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

Ngày 26 tháng 2 năm 2009.

Tiết 45

. <b>Đ 5.</b> Trờng hợp đồng dạng thứ nhất.I/ <b>Mục tiêu</b>:

- HS nắm chắc nội dung định lí ( gt; kl ); hiểu đợc chứng minh định lí gồm hai bớc cơ bản:+ Dựng Δ AMN <sub></sub> Δ ABC

+ C/m Δ AMN = Δ ABC

* Vận dụng định lí để nhận biết các cặp tam gíc đồng dạng và trong tính tốn.II/ <b>Chuẩn bị</b>:

Bảng phụ ghi sẵn các câu hỏi hình 32; 34; 35 SGK.- HS: ơn định nghĩa; định lí tam giác đồng dạng.III/ <b>Tiến trình dạy học</b>.

A. <b>KiÓm tra</b> :

1) Định nghĩa hai tam giác đồng dạng.2) Bài tập : Cho Δ ABC và Δ A/<sub>B</sub>/<sub>C</sub>/ ( dI tớnh theo cm )

Trên các cạnh AB và AC của ABCLần lợt lấy hai điểm M; N sao cho AM = A/<sub> B</sub>/<sub> = 2cm; AN = A</sub>/<sub> C</sub>/<sub> = 3cm</sub>

Tính độ dài MN? Lời giải.

Gv cho điểm hs đợc kiểm tra. Ta có: MAB: AM=A’B’=2cm. NAC: AN=A’C’=3cm  AM

MB =AN

NC (=1). MN//BC (đlí Talet đảo ) ΔAMNΔABC ( đlí Đ4 ).

AM<sub>AB</sub> =AN<sub>AC</sub>=MN<sub>BC</sub> =1<sub>2</sub>. MN

8 =1

2 MN=4 (cm).

B. <b>Bµi míi</b>.

Hái, em cã nhËn xÐt gì về mối quan hệ hiữa các tam giác ABC, AMN, ABC.Hỏi, Bài tập này cho ta dự đoán điều g× ?

Gv: Đó chính là nội dung đlí về trờng hợp đồng dạng thứ nhất của 2 tam giác.

Gv vẽ hình nêu gt, kl của định lí.

Hỏi, Dựa vào bàI tập vừa làm các em hãy nêu phơng pháp chứng minh định lí này ( gv cóthể gợi y nếu hs khơng nêu rõ đợc )

Hỏi, nêu những bớc chính c/m nh lớ.

( dựng AMN<sub></sub>ABC, c/m:

I/ <b>Định lí</b>.

1/ §Þnh lÝ : (sgk).

ΔABC vµ ΔA’B’C’ Gt <i>A ' B '</i>

AB =

<i>A ' C '</i>

AC =

<i>B ' C '</i>

BC (1) Kl ABC<sub></sub>ABC

<i>Chứng minh.</i>

* Đặt điểm MAB sao cho AM=AB( 2).Kẻ MN//BC ( NBC ).

AMN<sub></sub>ABC ( đlí §4 ).

AM<sub>AB</sub> =ANAC=

MNBC (3).

Tõ (1) ; (2) vµ (3) <sub></sub> AM<sub>AB</sub> =<sub>AB</sub><i>A ' B '</i>.Ta suy ra : AN

AC=

<i>A ' C '</i>

AC  AN=A’C’. MN

BC =

<i>B ' C '</i>

BC  MN=B’C’.

 ΔAMN=ΔA’B’C’ (c.c.c)

GV: Trịnh Thị Hợi THCS Ba ĐìnhA

B C

4 6

8

AB

<sub></sub>C

2 <sub>3</sub>

4

A

</div><span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

7AMN=ABC ).Cho hs lµm ? 2 Sgk.

Lu y hs khi lập tỉ số giữa 2 cạnh của 2 tam giác đồng dạngphải lập:

-tỉ số giữa 2 cạnh lớn nhất.-tỉ số giữa 2 cạnh bé nhất.-tỉ số 2 cạnh còn lại,-so sánh các t s ú.

Hỏi, ABC<sub></sub>IKH không ?

vì AMN<sub></sub>ABC nên ABC<sub></sub>ABC.II/ <i><b>áp dụng</b></i>.

-ở hình 34a và 34b ta có:

ABC<sub></sub>DEF vì:<sub>DE</sub>AB=<sub>DF</sub>AC=BC<sub>EF</sub> =2.* AB

IK =44=1 ;

ACIH =

65 ;

BCKH=

86=

43.

 ΔABC không đồng dạng với ΔIKH <sub></sub> ΔDEF cũng không đồng dạng ΔIKH.

C. <b>Lun tËp- Cđng cè</b>.`

Gv đa đề bài v hỡnh v lờn

bảng phụ. <i>Bài 29/74 Sgk.</i>

a, AB

<i>A ' B '</i>=

32;

AC

<i>A ' C '</i>=

32;

BC

<i>B ' C '</i>=

32 

AB

<i>A ' B '</i>=

AC

<i>A ' C '</i>=

BC

<i>B ' C '</i>. Do đó ΔABCΔA’B’C’.

b, theo c©u a.AB

<i>A ' B '</i>=

AC

<i>A ' C '</i>=

BC

<i>B ' C '</i>=

AB+BC+AC

<i>A ' B '</i>+<i>B ' C '</i>+<i>A ' C '</i>=3

2 ( tÝnh chÊt d·y tØ sè b»ng nhau ).

D. <b>H íng dÉn häc ë nh</b>µ.

-Nắm vững định lí và 2 bớc chứng minh định lí. -BT: 30, 31 /75 Sgk; 2933 SBT.

-Đọc trớc bài : Trờng hợp đồng dạng thứ hai.

Ngày 28 tháng 2năm 2009.

Tiết 46

<b>Đ5.</b> Trờng hợp đồng dạng thứ hai.I/ <b>Mục tiêu:</b>

*HS nắm chắc nội dung định lí (gt; kl), hiểu đợc cách chứng minh gồm hai bớc chính:-Dựng ΔAMN<sub></sub>ΔABC.

-Chøng minh ΔAMN=ΔA’B’C’.

* Vận dụng định lí để nhận biết đợc các cặp tam giác đồng dạng, làm các bài tập tính độ dài cáccạnh và các bài tập chng minh.

II/ <b>Chuẩn bị:</b>

Bảng phụ ghi sẵn các hình vẽ 36, hình 38, 39 Sgk.III/ <b>Tiến trình dạy học</b>.

A/ <b>Kiểm tra  : </b>

1/ Phát biểu trờng hợp đồng dạng thứ nhất cúa hai tam giác.cho ví dụ.

2/ Bµi tËp.

GV: TrÞnh ThÞ Hợi THCS Ba ĐìnhA

</div><span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

7Cho ABC và DEF có kích thớc nh hình vẽ.a, so sánh các tỉ sốAB

DEvà ACDF .

b, Đo đoạn thẳng BC và EF.tính tØ sè BC

EF . So s¸nh víi c¸c tØ sè trªn. a, ABDE=ACDF =12.

nhận xét về 2 tam giác đó. b, Đo BC=3,6cm; EF =7,2cmHS lớp nhận xét bài làm của bạn. BC<sub>EF</sub> =3,6<sub>7,2</sub>=1<sub>2</sub>

 ABDE=ACDF =BCEF =12.NhËn xÐt : ΔABC<sub></sub>ΔDEF theo trờng hợp ( c.c.c ).

B. <b>Bài mới</b>.

Gv: nh vy ta đã nhận thấyΔABC<sub></sub>ΔDEF (bằng đo ).Ta sẽ chứng minh trờng hợp đồng dạng này một cách tổng quát.

HS đọc định lớ trang 75 Sgk.

Gv vẽ hình lên bảng.HS ghi gt, kl.

Gv: Tơng tự cách chứng minh trờng hợp đồng dạng thứ nhất.

Hỏi, Em nào nêu hớng c/mđịnh lí này ?

( HS c/m- gv ghi lên bảng )gv nhấn mạnh các bớc c/mđịnh lí.

Hỏi, Theo dự đốn bài tốn có đúng khụng ?

y/c hs làm bài ? 2.

( câu hỏi và hình vẽ đa lên bảng phụ ).

HS quan sát hình trả lời.

I<i><b>/ Định lí:</b></i> (sgk)

ABC&ABCGt <i>A ' B '</i>

AB =

<i>A ' C '</i>

AC (1); ¢’=¢

Kl ABC<sub></sub>ABC<i>Chứng minh.</i>

.Đặt điểm MAB sao cho AM=AB (2).Từ M kẻ MN//BC ( NAC ).

AMN<sub></sub>ABC ( đlí Đ4 )

AM<sub>AB</sub> =ANAC (3).

Từ (1); (2) và (3) AM<sub>AB</sub> =<sub>AB</sub><i>A ' B '</i>.Do đó AN

AC=

<i>A ' C '</i>

AC AN=A’C’ΔAMN = ΔA’B’C’ (c.c.c).

Do ΔAMN<sub></sub>ΔABC (cd) <sub></sub> ΔA’B’C’<sub></sub> ΔABC (t/c 3).II/ <i><b>¸p dơng</b></i>.

? 2. ABC<sub></sub>DEF vì:AB

DE=ACDF =

1

2.và Â= D = 700.

* DEF khụng ng dạng với ΔPQR vì:DE

PQ DF

PR vµ D = P.

 ΔABC khơng đồng dạng với ΔPQR.? 3. ΔAED &ΔABC có:

AEAB=

ADAC=

2

5. ΔAEDΔABC (c.g.c) ¢ chung

<b>C. LuyÖn tËp.</b>

GV: Trịnh Thị Hợi THCS Ba Đình

B C

4 6

00 <sub>D</sub>

</div><span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

y/c hs hoạt động theo nhóm để giải bài tập.

OA=5cm; OB=16cmgt OC=8cm; OD=10cm a, ΔOCB<sub></sub>ΔOADkl b, ACBC={<i>I</i>}.

c, ΔAIB & Δ ICD cã c¸c gãc

bng nhau tng ụi mt

<i>Bài32/77 Sgk.</i><i>Lời giải.</i>

a, Xét OCB và OAD.OC

OA=85;

OBOD=

1610=

85

OCOA=

OB

OD, Ô chung OCD ΔOAD ( c.g.c ).

b, vì ΔOCB <sub></sub>ΔOAD nên B = D ( 2 góc tơng ứng )xét ΔIAB & ΔICD có: I1= I2 (đ đ ); B = D (cmđ) <sub></sub>IAB = ICD (Vì tổng 3 góc của 1 tam giác =1800<sub>)</sub>ΔIAB & ΔICD có các góc bằng nhau từng đơi một

D. <b>H íng dÉn vỊ nhµ.</b>

-Học thuộc các định lí- Nắm vững cách chứng minh. -BT: 33, 34 /72 sgk; 3538 SBT.

-Đọc trớc bài “ Trờng hợp đồng dạng thứ ba “. Ngày 5 tháng 3 năm 2009.

Tiết 47

. <b>Đ7.</b> Trờng hợp đồng dạng thứ ba.I/ <b>Mục tiêu</b>:

-HS nắm vững định lí, biết cách chứng minh định lí.

-HS vận dụng đợc định lí để nhận biết các tam giác đồng dạng với nhau. Biết sắp xếp các đỉnh t-ơng ứng của hai tam giác đồng dạng, lập ra các tỉ số thích hợp để từ đó tính ra đợc độ dài các đoạn thẳng trong bài tập.

II/ <b>ChuÈn bÞ:</b>

Gv: Bảng phụ ghi sẵn đề bài tập 41, 42, 43 sgk. 2Δ bằng bìa cứng.HS: Ơn định lí về trờng hợp đồng dạng thứ nhất và thứ hai cho tam giác.III/ <b>Tiến trình dạy học</b>.

A<b>/ KiĨm tra</b> :

1/ Phát biểu trờng hợp đồng dạng thứ hai của hai tam giác.-Chữa bài tập 32 / 77 Sgk ( đa đề bài lên bảng phụ )

gt ΔABC <sub></sub>ΔA’B’C’ theo tØ sè k

BM=MC; BM=MCKl <i>A ' M '</i>

AM =k

Chữa bài 34: Dựng ABC biết Â=600<sub>. </sub>ABAC=

45.

B. <b>Bài mới</b>.

Gv t vn đề.Bài tốn.

Cho hs đọc đề bài trong sgk.-Vẽ hình, viết gt, kl.

Hỏi, em hÃy nêu hớng chứng minh bài toán.

Gv sử dụng pp chứng minh nh c/m hai định lí ó hc.

I/ <b>Định lí.</b>

1/ Bài toán:

gt ABC

A

C D

O

8

10

y

5 1 I

2

A

B

CM

AB

</div><span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

B1 : Ta phảI làm công việc gì ?B2 : ta làm công việc gì ?

Hỏi, Từ kết quả bài toán trên ta

điều gì?

Nhn xột này chính là nội dung đlí về trờng hợp đồng dạng thứ ba của hai tam giác.

-y/c đọc đlí..

gv: c/m bài tốn trên chính là tađã chứng minh định lí…..Hỏi, Nêu các bớc c/m đlí về tr-ờng hợp đồng dng ca tam giỏc.

Gv đa bàI tập ? 2 và hình vẽ lênbảng phụ.

ABC ¢’=¢ B’ = B

Kl ΔA’B’C’<sub></sub>ΔABC<i>Chøng minh.</i>

Trên tia AB đặt đoạn thẳng AM sao cho AM = A’B’. Qua M kẻ MN// BC ( NAC )

AMN<sub></sub>ABC ( đlí Đ4 ).* Xét AMN và ΔA’B’C’ cã :

Â’=Â (gt). ; AM = A’B’ (cd) ; M1= B (đồng vị do MN//BC ); B’= B (gt)  M1 = B.

AMN=ABC (c.g.c)

AMN<sub></sub>ABC <sub></sub> ABC <sub></sub>ABC.II/ <b>áp dụng</b>:

? 1: ABC cân tại A. Â = 400 <sub> B = C = 70</sub>0<sub>.</sub>PMN cân tại B <sub></sub> M = N = 700 <sub> P = 40</sub>0<sub>.</sub>

ΔABC<sub></sub>ΔPMN (g.g).

*ΔA’B’C’ cã ¢ =700<sub>; B = 60</sub>0 <sub> C = 50</sub>0<sub>.</sub>ΔD’E’F’ cã: E = 600<sub>; F = 50</sub>0<sub> D = 70</sub>0<sub>.</sub>

ΔA’B’C’<sub></sub>ΔD’E’F’ vì Â’= D’= 700<sub>; B’= E’= 60</sub>0<sub>.</sub>? 2. a, Trong hình vẽ có ba tam giác đó là:

ΔABC; ΔADB; ΔBDC.* XÐt ΔABC vµ ΔADB cã:

¢ chung; B1= C (gt) ΔABC  ΔADB (g.g).b, ΔABC<sub></sub>ΔADB <sub></sub>AB<sub>AD</sub>=AC<sub>AB</sub> hay 3<i><sub>x</sub></i>=4,5<sub>3</sub>

x = 2cm.

y = AC = AD = 4,5 - 2 = 2,5(cm).c, Vì BD là phân giác B suy ra AB

BC =ADDC hay3

BC=2

2,5  BC = 3,75 (cm).* BC

BD=AB

AD hay BD =3<i>,</i>75

3 = 2,5.C. <b>Lun tËp-Cđng cè</b>.

y/c hs đọc đề bàI, nêu gt;kl ?

Hái, ΔA’B’C’<sub></sub>ΔABC theo tØ sè k cã nghÜa lµ thÕ nµo ?

để có tỉ số <i>A ' D '</i>

AD ta cÇn xÐt hai tam giác nào ?

<i>Bài 35/79 sgk.</i>

ABC<sub></sub>ABC theo tỉ số k <sub></sub><sub>AB</sub><i>A ' B '</i>=<sub>AC</sub><i>A ' C '</i>=<sub>BC</sub><i>B ' C '</i>=k vµ Â= Â; B= B.

AD là phân giác của  Â1=1

2Â. Â1=Â1AD là phân giác  Â1=1<sub>2</sub>Â.

xét ABD và ABD có Â1=Â1 ; B=B (cmđ). GV: Trịnh Thị Hợi THCS Ba Đình

A

B C

D12A

B

CD

</div><span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

ABD<sub></sub>ABD<sub></sub><sub>AB</sub><i>A ' B '</i>=<sub>AD</sub><i>A ' D '</i>=k.D. <b>H íng dÉn vỊ nhµ.</b>

-Học thuộc, nắm vững các đlí về trờng hợp đồng dạng của tam giác.-So sánh với ba trờng hợp bằng nhau của 2 tam giác.

BT: 36, 37, 38 sgk; 3941 SBT.

Ngày 11 tháng 3 năm 2009.

TiÕt 48.

Lun tËp.

I/ <b>Mơc tiªu:</b>

-Củng cố các định lí về ba trờng hợp bằng nhau của tam giác.

-Vận dụng đlí để chứng minh các tam giác đồng dạng để tính các đoạn thẳng hoặc chứng minh các tỉ lệ thức, đẳng thức trong bai tp.

II/ <b>Chuẩn bị</b>:

GV: Bảng phụ ghi sẵn các bài tập.

HS: Ôn lại các định lí về trờng hợp đồng dạng của hai tam giác.III/ <b>Tiến trình dạy học</b>.

A. <b>KiĨm tra</b> :

1) Phát biểu định lí về trờng hợp đồng dạng của hai tam giác.2) Bài tập  38/ 79 SGk. Tìm x ; y trên hình vẽ.

Lời giải.Xét ABC và DEC có:B = D ( gt )

ACB = DCE ( đối đỉnh)

 Δ ABC <sub></sub> Δ DEC ( g.g)

CA<sub>CE</sub> =CBCD=

ABDE

 <i>x<sub>y</sub></i>= <i>x</i>3,5=

36=

12Ta cã : 2<i><sub>y</sub></i>=1

2  y = 4 ;

<i>x</i>

3,5=12<i>⇒x</i>=

3,5

2 = 1,75

<b>B.</b> <b>Bµi míi</b>

Y/C HS đọc đề bi trong SGK.

HS vẽ hình vào vở 1HS lên bảng vẽ hình

Y/C HS nêu GT; KL.

a) GV hng dn HS phân tích để tìm ra hớng chứng minh OA.OD = OB. OCOA

OC=OBOD 

Δ AOB <sub></sub> Δ COD

Cho Δ ABC và DEF là hai tam giác cân.

<i><b>Bài 99/79 SGK</b></i>.

H×nh thang ABCDGT ( AB // CD ) AC  BD = {0}

a) OA.OD = OB. OCKL a  AB t¹i H

a  CD t¹i K c/m: OH<sub>HK</sub> =ABCD Chøng minh:

a) Do AB // CD (gt)  Δ AOB  Δ COD

 OA<sub>OC</sub>=OB

OD hay OA . OD = OB .OC b) XÐt Δ AOH vµ Δ COK cã:

¢1= C1 ( So le trong do AB // CD )H = K = 900<sub> ( gt)</sub>

 Δ AOH <sub></sub> Δ COK ( g.g )

 OA<sub>AC</sub>=OHHK mµ

OAAC=

AB

CD ( v× Δ AOB  Δ COD )

 <sub>CD</sub>AB=OH

HK ( ®pcm )

<b>Bài 41</b>. Tìm dấu hiệu nhận biết hai tam giác cân đồng dạng

A

B

D E

C3 2

x

y3,

5

6

A B

D

HO

Ka

</div><span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

( AB = AC; DE = DF )H? Δ ABC và Δ DEF cú n dng khụng?

Nếu có:

a) Â = D hoặcb) B = F hoặcc) Â = E hoặcd) AB

DE=BCEE hoặce) AB

DE=ACDF

Y/C HS đọc đề bàiviết gt ;kl

a) H? để có đợc tỉ số BM

CN

Ta cần xét hai tam giác nào đồng dạng.

H? §Ĩ cã tØ sè DM

DN ta cÇn xÐt hai tam giác nào?

DBM <sub></sub> DCN theo tỉ số k = ?

H ? TÝnh tØ sè SABM/ SACN

( cho HS hoạt động nhóm )

a) Δ ABC <sub></sub> Δ CEF nÕu ¢ = D Hc B = Fd) AB

DE=BCEF

Vậy : Hai tam giác cân có một cặp góc bằng nhau thì hai tam giác đó đồng dạng.

b) Cạnh bên và cạnh đáy của tam, giác cân này tỉ lệ vớicạnh bên và cạnh đáy của tam giác cân kia thì hai tam giác cân đó đồng dạng.

<i><b>Bµi 44 SGK</b></i>.

Δ ABC: AB = 24cm; AC = 28cm GT ¢1 = ¢2 ; BM  AD; CN  AD

b) TÝnh tØ sè BMCNc) c/m: AM

MN=DMDN

Chøng minh.a) XÐt Δ DBM vµ Δ DCN cã:M = N = 900<sub> ( gt)</sub>

MDB = NDC ( đối đỉnh )

 Δ DBM <sub></sub> Δ DCN ( g.g)

BMCN =

BDDC=

DMMNBD

DC=ABAC(<i>t</i>/<i>c</i>)

}<i>⇒</i>BM

CN =ABAC=

2428=

67VËy BM

CN =67

b) Xét ABMvà ACN có:Â1 = Â2 ( gt )

M = N = 900 Δ DBM  Δ DCN ( g.g)

AMAN =

BMCNmaBM

CN =DMDN (cmt)

 AM<sub>AN</sub> =DMDN* SABM = 1/2 AM. BM

SACN = 1/2 AN. CN

GV: Trịnh Thị Hợi THCS Ba §×nh

C <sub>F</sub>

KL

</div><span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

7

 SABM<sub>SACN</sub> =AM. BMAN . CN =

AMMN .

BMCN =

67.

67=

3649 D. <b>H íng dÉn vỊ nhµ.</b>

BT: 42; 43; 45 SGK. 43 45 SBT. Ôn ba trờng hợp đồng dạng của tam giác.

- Đọc trớc trờng hợp đồng dạng của tam giác vuông.

Ngày 16 tháng 3 năm 2009.

Tit 49

<b>Đ8.</b> Các trờng hợp đồng dạng của tam giác vuông.I/ <b>Mục tiêu</b>:

HS nắm chắc các dấu hiệu đồng dạng của tam giác vuông nhất là dấu hiệu đặc biệt ( dấu hiệu về cạnh huyền và cạnh góc vng ).

Vận dụng định lí về hai tam giác đồng dạng để tính tỉ số các đờng cao, tỉ số diện tớch tớnh t s cỏc cnh.

II/ <b>Chuẩn bị:</b>

Gv: Bảng phụ vẽ sẵn các hình 47, 49, 50 sgk.

HS: ụn tp các trờng hợp đồng dạng của hai tam giác.III/ <b>Tiến trình dạy học</b>.

A/ <b>KiĨm tra</b> :

1. Cho tam giác vng ABC (Â=900<sub>), đờng cao AH. Chứng minh:</sub>a, ΔABC<sub></sub>ΔHBA. b, ABC<sub></sub>HAC.

2. Cho tam giác ABC và DEF cã : ¢=900<sub>; AB =4,5cm; AC = 6cm; D = 90</sub>0<sub>; DE=3cm; DF = 4cm.</sub>

hỏi? ΔABC và ΔDEF có đồng dạng với nhau không ?C. <b>Bài mới</b>.

Hỏi, Qua bài tập trên hãy cho biết hai tam giác vuông đồng dạng với nhau khi nào ?

I/ <b>áp dụng các tr ờng hợp đồng dạng</b><b>của hai tam giác vào tam giác vuông.</b>

1, <b>Hai tam giác vng đồng dạng nhau nếu</b>:a,Tam giác vng này có một góc nhọn bằng 1 gócnhọn của tam giác vng kia.

Hc

GV: Trịnh Thị Hợi THCS Ba Đình

</div><span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

ABC &ABC có Â=Â=900<sub>, cã:</sub>

a, B=B’ hc AB

<i>A ' B '</i>=

AC

<i>A ' C '</i> thì

ABC<sub></sub>ABC.-y/c hs làm ? 1.

Hóy ch ra cỏc cp tam giác đồng dạng trong hình 47.

Gv: Ta đã nhận thấy 2 tam giác vng có cạnh huyền và cạnh góc vng của tam giác vng này tỉ lệ với cạnh huyền và cạnh góc vng của tam giác vng kia thì chúng địng dạng với nhau thơng qua việc tính cạnh góc vng vịn lại.

Ta sẽ chứng minh điều này qua định lí.

vÏ h×nh viƠt gt, kl.

HS tự đọc phần chứng minh trong sgk.

Hỏi, Tơng tự nh cách chứng minh đã học ta chứng minh định lí này nh thé nào ?HS: chứng minh theo 2 bớc.-Dựng ΔAMN<sub></sub>ΔABC.-chứng minh

ΔAMN=ΔA’B’C’.

áp dụng định lí đối với 2 tam giác vuụng bI ? 1

( tham khảo cách chứng minhở sgk )

y/c hs c nh lớ 2.

Gv đa hình 49 sgk lên bảng phụ có ghi sẵn gt, kl?

Gv: y/c học sinh c/m định lí.Dựa vào cơng thức tính diện tớch tam giỏc t chng minh nh lớ.

Tam giác vuông này có cạnh góc vuông tỉ lệ với 2 cạnh góc vuông của tam giác vuông kia.

2/ <b>Du hiu c biệt nhận biết hai tam</b>

<b>giác vuông đồng dạng</b>.* ΔDEF<sub></sub>ΔD’E’F’ :DE<i><sub>D' E '</sub></i>=DF<i><sub>D' F '</sub></i>=1<sub>2</sub>.* Tam giác vng A’B’C’ có :

A’C’2<sub>= B’C’</sub>2<sub>-A’B’</sub>2 <sub>=5</sub>2<sub>- 2</sub>2 <sub>= 21 </sub><sub>A’C’=</sub><sub>√</sub><sub>21.</sub>Tam giác vuông có:

AC2<sub>= BC</sub>2<sub>- AB</sub>2 <sub>= 10</sub>2<sub>- 4</sub>2<sub>=84 </sub><sub> AC= 2</sub><sub></sub><sub>21.</sub>xét tam giác ABC và ABC có:

<i>A ' B '</i>

AB =24=

1

2.         

<i>A ' B '</i>

AB = 

<i>A ' C '</i>

AC    

<i>A ' C '</i>

AC =

21

221=

1

2.ABCABC(c.g.c).<i>Định lí 1 (sgk)</i>

ΔABC&ΔA’B’C’ : ¢ = ¢’= 900Gt <i>B ' C '</i>

BC =

<i>A ' B '</i>

AB (1).Kl ΔA’B’C’<sub></sub>ΔABC

<i>Chøng minh :</i>

Trên tia AB đặt AM=A’B’ (2).

kỴ MN//BC cắt AC tại N. AMNABC (đlí Đ4 )(*) AM<sub>AB</sub> =MN<sub>BC</sub> (3).

Tõ (1) vµ (3) <i>A ' B '</i>AB =

AMAB 

<i>B ' C '</i>

BC =MN

BC B’C’=MN.xÐt ΔAMN vµ ΔA’B’C’ cã :

¢’= ¢ = 900<sub> </sub>AMN = ABCMN= BC (cmđ). (cạnh huyền cạnh gãc vu«ng) AM = A’B’ (cd).

ΔAMN<sub></sub>ΔA’B’C’ <sub></sub>ΔA’B’C’<sub></sub> ΔABC.3/ <b>TØ sè hai ® êng cao, tØ sè diƯn tÝch</b>

<b>của hai tam giác đồng dạng</b>.a, Định lí 2 (sgk).

ΔA’B’C’<sub></sub>ΔABCGt A’H’B’C’ AHBCKl <i>A ' H '</i>

AH =

<i>A ' B '</i>

AB =k.

GV: Trịnh Thị Hợi THCS Ba Đình

</div><span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<i>Chứng minh. ( HS tự chứng minh ).</i>b, Định lí 3 (sgk). (hs tự chøng minh ).

C.<b>Cđng cè-Lun tËp.</b>

Đa đề bài và hình vẽ bài 46 lên bảng phụ.

D. <b>H íng dÉn vỊ nhµ.</b>

-Nắm vững các trờng hợp đồng dạng của tam giác vuông.-Tỉ số hai đờng cao, tỉ số hai diện tích của tam giác đồng dạng.BT: 47, 50/ 84 Sgk. c/m lại định lí 3- Tiết sau luyện tập.

Thø 4 ngày 18 tháng 3 năm 2009.

Tit 50.

<b>Đ8.</b> Các trờng hợp đồng dạng của tam giác vuông. A/ <b>Mục tiêu</b>:

-Củng cố các dấu hiệu đồng dạng của hai tam giác vuông, tỉ số hai đờng cao, tỉ số hai diện tích của hai tam giác đồng dạng.

-Vận dụng các định lí để chứng minh các tam giác đồng dạng, để tìm độ dàI các đoạn thẳng, tính chu vi, diện tích tam giác.

-Thấy đợc ứng dụng thực tế của hai tam giác đồng dạng.II/ <b>Chuẩn bị</b>.

Gv: B¶ng phơ.

HS: Ơn tập các trờng hợp đồng dạng của hai tam giác.III/ <b>Tiến trìng bài dạy</b>.

A/ <b>KiĨm tra:</b>

1/ Phát biểu các trờng hợp đồng dạng của hai tam giác vng.2/ Cho ΔABC có Â= 900 và ΔDEF có D = 900<sub>.</sub>

Hỏi hai tam giác có đồng dạng với nhau khơng nếu.a, B = 400<sub>; F =50</sub>0<sub>.</sub>

b, AB = 6cm; BC = 9cm; DF =4cm; EF = 6cm.

B. <b>Luyện tập</b>.Gv đa đề bài và hỡnh v lờn bng

phụ.

? Trong hình vẽ có những tam giácnào ?.

Nhng cp tam giỏc no ng dng vi nhau ? vì sao ?

TÝnh BC ?

TÝnh AH; BH; CH.

Hỏi, Nên xét cặp tam giác đồng dạng nào ?

y/c HS hot ng nhúm gii bitp.

Gợi y: Xét cặp tam giác nào có cạnh là HB; HA; HC.

ΔABC: ¢=900 AHBC

BH=25cm; HC=36cmKl PABC ?; SABC ?

<i><b>Bµi 49 sgk</b></i>.

a, Trong hình vẽ có 3 tam giác vng đồng dạng với nhau từng đôi một.

ΔABC<sub></sub>ΔHBA ( B chung ).ΔABC<sub></sub>ΔHAC (C chung ).

ΔHBA<sub></sub>ΔHAC ( cùng đồng dạng ΔABC ).* Vì ΔABC vng tại A

BC2<sub>=AC</sub>2<sub>+AB</sub>2<sub>=12,45</sub>2<sub>+20,5</sub>2<sub> BC=23,48.</sub>ΔABC<sub></sub>ΔHBA (cm®)

<sub>HB</sub>AB=<sub>HA</sub>AC=BC<sub>AB</sub> hay <sub>HB</sub>12<i>,</i>45=20<sub>HA</sub><i>,</i>5=23<sub>12</sub><i>,<sub>,</sub></i>48<sub>45</sub>.

HB=12,45.12,45/23,486,6. HA=20,5.12,45/23,4810,8. HC=BC-HB=23,48-6,6=16,88.<i>Bµi 51/ 84 sgk.</i>

A

B

CH

12,

45 20,5

ED

F

</div><span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

Gv kiểm tra các nhóm hoạt độngSau thời gian 7 phút y/c đại diện các nhóm lên trình bày.

N1 : TÝnh HA.

N2 : TÝnh AB ; AC.

N3 : TÝnh chu vi, diện tích.Cả lớp chú y chữa bài.y/c hs vÏ h×nh viÕt gt, kl.

Hỏi, để tính đợc HC ta cn tớnh -c on no ?

- y/c hs trình bày miệng, 1hs lên bảng chứng minh. HS lớp viết vào vở.

<i>Lời giải.</i>

xét HBA và HAC có:H1= H2 = 900<sub>.</sub>

Â1= C (cïng phơ víi B ).

 ΔHBA<sub></sub>ΔHAC (g.g)<sub></sub>HB<sub>HA</sub>=HA<sub>HC</sub> =AB<sub>AC</sub>.Hay 25

HA=HA

36 HA2=25.36=900 HA=30cm+ HAB vuông tại H<sub></sub> AB2<sub>=AH</sub>2<sub>+HB</sub>2<sub>=</sub>=252<sub>+30</sub>2<sub>=1525</sub><sub>AB</sub><sub>39,5 (cm).</sub>

+HAC vuông tại H <sub></sub> AC2<sub>=AH</sub>2<sub>+HC</sub>2<sub>=</sub>=900+1296=2196AC46,86 (cm).+ Chu vi ΔABC lµ AB+AC+BC==39,5+61+46,86=146,91 (cm ).+ DiƯn tÝch <i> Δ ABC lµ  :</i>

S=BC. AH2 =

61 .30

2 =915 ( cm2 ).<i>Bµi 52/ 85 sgk.</i>

gt ΔABC : ¢ = 900

AHBC. AB =12cm; BC= 20cm.kl tÝnh : BH, HC ?

Giải.

ABC và HBA có : Â = H = 900<sub>, B chung </sub>ΔABC <sub></sub> ΔHBA <sub></sub><sub>HB</sub>AB=BC<sub>BA</sub> hay 12<sub>HB</sub>=20<sub>12</sub>=5<sub>3</sub>

 HB =12 .3

5 =7,2 (cm).

vËy HC = BC- HB = 20 - 7,2 = 12,8 (cm).D. <b>H íng dÉn vỊ nhµ.</b>

-Ơn tập các trờng hợp đồng dạng của hai tam giác vng.-BT: 46, 47, 48, 49 /75 SBT.

-Xem tríc bài Đ9.

-Xem li cỏch s dng giỏc k o góc trên mặt đất.

Thứ 2 ngày23 tháng 3 năm 2009.

Tiết 51

<b>. Đ9.</b> ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng.I/ <b>Mục tiêu:</b>

HS nắm vững nội dung hai bài toán thực hành ( đo gián tiếp chiều cao của vật, đo khoảng cách giữa 2 địa điểm trong đó có một địa điểm khơng thể tới đợc. )

</div><span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

+ HS nắm chắc các bớc tiến hành đo đạc và tính tốn trong từng trờng hợp, chuẩn bị cho các bớcthực hành tiếp theo.

II/ <b>ChuÈn bÞ</b>:

Gv: Hai loại giác kế : Giác kế ngang và giác kế đứng.- Tranh vẽ sẵn hình 54, 55, 56, 57 Sgk.

HS : Ơn định lí về hai tam giác đồng dạng và các trờng hợp đồng dạng của hai tam giác.III/ <b>Tiến trình dạy học.</b>

Gv đvđ : Các trờng hợp đồng dạng của hai tam giác có nhiều ứng dụng trong thực tế. Một trong các ứng dụng đó là đo gián tiếp chiều cao của vật.Gv đa hình 54 lên bảng giới thiệu.

Giả sử ta cần xác định chiều cao của một cái cây, của một toà nhà hay của 1 ngọn tháp nào đó.

Trong hình nàt ta cần tính chiềucao A’C’ của 1 cái cây, vậy ta cần xác định những đoạn nào trên hình, tại sao ?

Gv: Để xác định đợc AB, AC, A’B

Ta lµm nh sau:

HS đọc mục này trong sgk.Gv hớng dẫn hs ngắm sao cho thớc đi qua đỉnh C’ của cây.-Sau đó đổi vị trí ngắm sao cho hớng đi của thớc qua C’ để xác định giao điểm B của đt CC’ vớiAA’.

Gv: giả sử ta đo đợc:BA=1,5m

BA’=7,8mCäc AC=1,2mH·y tÝnh A’C’

1hs lên bảng trình bày.

-gv đa hình 55 lên bảng và nêu bài toán:

gi s phI o khong cỏch AB trong đó địa điểm A có ao hồ bao quanh khơng thể tới đợc.Gv: y/c hs hoạt động nhóm nghiên cứu sgk để giải quyết.y/c đại diện nhóm lên trình bày cỏch lm.

hỏi, trên thực tế ta đo dộ dài BCbằng dụng cụ gì ?

Đo B và C bằng dụng cụ gì ?gv: giả sử BC=a=50cm.BC=a=5cm

AB=4,2cmHÃy tính AB ?

Ghi chú: gv đa hình 56/86 sgk lên bảng giới thiệu với hs 2 loại giác kế, y/c hs nhắc lại cách

a, <i><b>Tiến hành đo đạc</b></i>.

-Đặt cọc AC thẳng đứng trên đó có gắn thớc ngắmquay đợc quanh 1 cái chốt của cọc

-Điều khiển thớc ngắm sao cho hớng thớc đI qua đỉnh C’ của cây ( hoặc tháp ).

-Sau đó xác nh giao im ca ng thng CC vi AA.

-Đo khoảng cách BA và BA.

b, Tính chiều cao của cây hoặc th¸p.

Ta có ΔA’BC’<sub></sub>ΔABC với tỉ số đồng dạng k=<i>A ' B</i>

AB  A’C’=kAC.

II/ <b>Đo khoảng cách giữa hai địa điểm trong</b>

<b>đó có 1 địa điểm không thể tới đ ợc. </b>

a, <i><b>Tiến hành đo đạc</b></i>:

-Chọn 1 khoảng đất bằng phẳng rồi vạch một đoạnBC và đo độ dàI của nó ( BC=a ).

-Dùng thớc đo góc (giác kế) đo các góc ABC=; ACB=.

b, Tính khoảng cách AB.

-V trờn giy ABC vi B’C’=a’; B=<sub></sub>; C’=, khiđó ΔA’B’C’<sub></sub>ΔABC theo tỉ số k=<sub>BC</sub><i>B ' C '</i>=<i>a '<sub>a</sub></i> .

đo AB trên hình vẽ AB=<i>A ' B '<sub>k</sub></i> .

A A’

B

C

C’

A

B C

</div><span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

dùng giác kế ngang để đo ABC trên mặt dất.

C. <b>Lun tËp</b>.Bµi 53/87 Sgk.D. H íng dÉn vỊ nhµ.

-BT: 54, 55 /87 sgk.

Hai tiết sau thực hành ngoài trời.-Mỗi tổ chuẩn bị.

1 giác kế ngang1 sợi dây dài khoảng 10m1 thớc đo dộ dài ( 3m hoặc 5m )

2 cc ngắn, mỗi cọc dài 0,3mgiấy làm bài, bút, thớc kẻ, thc o .

-Ôn lại hai bài toán học hôm nay.

Thø 4 ngày 25 tháng 3 năm 2009.

Tiết 52. TH: §o chiỊu cao một vật, đo khoảng cách giữa hai điểm

trên mặt đất, trong đó có một điểm khơng tới đợc.I/ <b>Mục tiêu:</b>

HS biết cách đo gián tiếp chiều cao của một vật và đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất, trong đó có 1 điểm khơng thể tới đợc.

-Rèn luyện kỹ năng sử dụng thớc ngắm để xác định điểm nằm trên đờng thẳng, sử dụng giác kế đo góc trên mặt đất, đo độ dài đoạn thẳng trên mặt đất.

+ Biết áp dụng kiến thức về tam giác đồng dạng để giải quyết bài tập.

+ Rèn luyện y thức làm việc có phân cơng, có tổ chức y thức kỷ luật trong hot ng tp th.II/ <b>Chun b:</b>

Gv: Địa điểm thực hành.-Các thớc ngắm và giác kế.

-Huấn luyện trớc một nhóm cốt cán thực hành.-Mẫu báo cáo thực hành của các tæ.

HS: ( Nh đã dặn ở tiết trớc )III/ <b>Tiến trỡnh dy hc</b>

A/ <b>Kiểm tra bài cũ</b>.1/ Đa hình 54/85 lên bảng

Hi, xỏc nh chiu cao AC ca cõy ta phải tiến hành đo đạc nh thế nào, tính A’C’.2/ Để xác định đợc khoảng cách AB ta cần tiến hành đo đạc nh thế nào ?

B. <b>Bµi míi</b>.+ <i><b>Chuẩn bị thực hành</b></i>

-y/c các tổ trởng báo cáo việc chuẩn bị thực hành của các tổ về dụng cụ.-gv giao cho các tổ mẫu báo cáo thực hành.

<i><b>+Thực hành</b></i> ( 45 phót ).

( Tiến hành ngồi trời nơi có bãi đất rộng ).

</div><span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

Gv đa hs tới địa điểm thực hành.-phân cơng vị trí từng tổ

-Bè trÝ 2 tổ cùng làm, gv kiểm tra kỹ năng thực hµnh cđa tõng tỉ.

Mỗi tổ cử một th kí ghi lại kết quả đo đạc và tình hình thực hành ca t.

-Thực hành xong các tổ trả thớc ngắm và gi¸c kÕ.

-HS thu xếp dụng cụ, rửa tay chân vào lớp để tiếp tục hoàn thành báo cáo.

<i><b>Hoàn thành báo cỏo-nhn xột-ỏnh giỏ.</b></i>

y/c các tổ hoàn thành báo cáo.gv thu bài báo cáo thực hành

-gv ỏnh giỏ v cho im thc hnh tng t ca hs.

HS các tổ hoàn thành b¸o c¸o, c¸c tỉ nép b¸o c¸o.

D. <b>H ớng dẫn về nhà.</b>

Đọc: có thể em cha biết

-Chuẩn bị tiết sau: Ôn tập chơng III.-BT: 56; 57; 58/ 92 SGK.

Thø 2 ngày 30 tháng 4 năm 2009.

Tiết 53

<b>. Ôn tập chơng III.</b>

I/ <b>Mơc tiªu</b>:

Hệ thống hố kiến thức và định lí Talet và tam giác đồng dạng đã học trong chơng.-Vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập dạng tính tốn, chứng minh.

Gãp phÇn rÌn lun t duy cho học sinh.II/ <b>Chuẩn bị</b>:

Gv: Bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập.

HS: Ôn tập ly thuyết theo các câu hỏi trong sgk.III/ <b>Tiến trình dạy học</b>.

-I/ <b>Ôn lí thuyết</b>.

Hỏi, Chơng III có những nội dung cơ bản nào.

-gv t cõu hi hng dn hs ơn tập tồn bộ lí thuyết trong chơng ( 9 câu hỏi )HS xem và hoc tính chất trong sgk.

-II/ <b>Ôn bài tập</b>.1/ Cho xoy. Trên tia Ax đặt hai

đoạn thẳng AD=4cm và AE=6cm.

a, c/m: ACD<sub></sub>AFE.

b, gọi I là giao điểm của CD và EF.

Cm: IEC<sub></sub>IDF .

( gv đa hình vẽ sẵn lên bảng phụ )

b, xét IEC và ΔIDF cã:E=F (cm®)

ΔIEC<sub></sub>ΔIDF (g.g)DIF=EIC (đối đỉnh )

Gv hỏi: ΔIEC<sub></sub>ΔIDF theo tỉ số đồng dạng nào ?

tÝnh tØ sè diƯn tÝch cđa ΔIEC vµ IDF.

y/c hs lên bảng vẽ hình.

<i>Giải.</i>

a, Xét ACD và AFE có:Â chung; AE

AD=34;

ACAF=

68=

34

AEAD=

ACAF

ACD<sub></sub>AFE (c.g.c)<sub></sub>E=F ( 2 góc tơng øng ).Cã: DE=AF-AD=6-4=2cm.

EC=AC-AE=8-3=5cm.

VËy ΔIEC<sub></sub>ΔIDF theo tØ sè k=EC<sub>DF</sub>=5<sub>2</sub>.

<i>S</i><sub>IEC</sub><i>S</i>IDF

=k2<sub>=</sub>254 .<i>Bµi 59/92 sgk.</i>

</div><span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

Gv gợi y:

Qua O kẻ MN//BC//AB.( MAD; NBC )

h·y chøng minh : OM=ON.

Hỏi, Để chứng minh bài toán này ta dựa trên cơ sở nào ?( hệ quả của đlí Talet )y/c hs đọc đề bài sgk.- Vẽ hình viết gt, kl

( AB//CD )gt ACBD={<i>O</i>}

ADBC={<i>K</i>}

Kl AD=EB; DF=FC<i>Chứng minh.</i>

Qua O kẻ MN//DC, vì AB//CD MN//AB//DC.

OA<sub>AC</sub>=OB<sub>BD</sub>=OM<sub>DC</sub> =ON<sub>DC</sub>OM=ON.Vì AB//MN KE

KO=AEMO=

BEON.Vì OM=ON AE=BF.

Chứng minh tơng tự ta có: DF=FC.<i>Bài 60/92 sgk.</i>

ABC: Â=900<sub>; C =30</sub>0Gt

848

484848484848484848484848484848484848484848484848484848484848484848484848484848484848484B1= B2

Kl a, tÝnh ADCD

b, AB =12,5cm; tÝnh chu vi

và diện tích của ABC

<b>Bài giải</b>.

a, Vì BD là phân giác B <sub>DC</sub>AD=<sub>BC</sub>AB( t/c phân giác).do ABC vuông tại A có C=300<sub> AB=</sub>1

2BC.Vậy AD

DC =ABBC =

12.

b, có AB=12,5cm  BC=12,5.2=25 (cm)AC2<sub>=BC</sub>2<sub>-AB</sub>2<sub> (®lÝ PiTaGo) </sub>

=252<sub>-12,5</sub>2<sub>=468,75 </sub><sub>AC</sub>21,65 (cm)chu vi ΔABC=AB+AC+BC=59,15 (cm)diÖn tÝch ABC là:

AB. AC2 =

12<i>,</i>5 . 21<i>,</i>65

2 =135,31 (cm2 ).C. <b>Dặn dß.</b>

-Về học kỹ nội dung ơn tập-Xem lại các bài tập đã giải-Làm tiếp các bài tập còn lại

-TiÕt sau lµm bµi kiĨm tra.

</div><span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

Thø 7 ngµy 6 tháng 4 năm 2009

Tiết 54.

KiÓm tra.

( Có đề kèm theo )

Thø 4 ngµy 8 tháng 4 năm 2009

Ch ng IV: Hình lăng trụ. Hình chóp đều.

Tiết 55

<b>.Đ1.</b> Hình hộp chữ nhật.

I/ <b>Mơc tiªu:</b>

-HS nắm đợc ( trực quan ) các yếu tố của hình hộp chữ nhật.-Biết số mặt, số đỉnh, số cạnh của hình hộp chữ nhật.

</div><span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

-Làm quen với các khái niệm điểm, đờng thẳng, đoạn thẳng, đoạn trong khụng gian, cỏch kớ hiu.

II/ <b>Chuẩn bị</b>.

GV mô hình hình lập phơng, hình hộp chữ nhật.- Thớc đo đoạn thảng.

- Bao diêm, hộp phấn hình lập phơng khai triển.- Tranh vÏ mét sè vËt thĨ trong kh«ng gian,III/ <b>TiÕn trình dạy học</b>.

Gv t vn v gii thiu v chơngGVđa các mơ hình nh SGK.

GV: ở tiểu học ta đã làm quen với một số hình học khơng gianVD: Hình hộp chữ nhật, hình lập phơng.

Trong cuộc sống hàng ngày ta gặp nhiều hình khơng gian nh: hình lăng trụ, hình cầu… Đó là những hình mà trong đó các điểm của chúng không cùng nằm trên một mặt phẳng.

Chơng IV ta đợc học về hình lăng trụ đứng, hình chóp đều thơng qua đó ta hiểu đợc một số kháiniệm cơ bản của hình khơng gian nh : điểm, đờng thẳng, mặt phẳng trong kgông gian, hai đờng thẳng song song, đờng thẳng song song với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song, đờng thẳng vng góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song, hai mặt phẳng vng góc.

Hơm nay ta học một hình khơng gian quen thuộc đó là : hình hộp chữ nhật.GV đa ra hình hơpợ chữ nhật

bằng nhựa trong và giới thiệu :Mặt, đỉnh, các cạnh của hình hộp chữ nhật.

H? Hình hộp chữ nhật có mấy mặt? Các mặt là những hình gì?Hỏi tơng tự với số đỉnh, số cạnh của hình hộp chữ nhật.

GV giới thiệu về mặt đối diện.GV hớng dẫn chio HS cách vẽ hình hộp chữ nhật.

Y/C HS lÊy vÝ dơ trong thùc tÕ nh÷ng vËt cã dạng hình hộp chữ nhật.

GV cho HS quan sát hình lập phơng.

H? Em có nhận xé gì về các mặtcủa hình lập phơng này?

Nêu ĐN hình lập phơng.

Y/C HS lấy ví dụ về hình lập ph-ơng

GV hớng dẫn cho HS tìm hiểu về hình hộp chữ nhật thông qua Trong SGK.

I/ <i><b>Hình hộp chữ nhật</b></i>.

* Hình hộp chữ nhật có 6 mặt là những hình ch÷ nhËt.

* Hình hộp chữ nhật có 6 mặt, 8 đỉnh và 12 cạnh.* Hai mặt khơng có đỉnh chung gọi là hai mặt đáy( hai mặt đối diện ) các mặt cịn lại là các mặt bên* Ví dụ:

- Bể nuôi cá vàng có dạng hình hộp chữ nhật.- Bao diêm thống nhất có dạng hình hộp chữ nhật

* Hình lập phơng là hình hộp chữ nhật có 6 mặt lànhững hình lập phơng.

<i>Ví dụ: Hộp phấn 100 viên có dạng hình lập </i>ph-ơng.

II/ <i><b>Mặt phẳng và đoạn thẳng.</b></i>

* Hình hộp chữ nhật ABCD. A/<sub>B</sub>/<sub>C</sub>/<sub>D</sub>/-Ta có thể xem:

+ Cỏc nh: A,B,C nh l cỏc im.

+ Các cạnh: AD,DC,CC/<sub> nh</sub><sub> là các đoạn thẳng</sub>+ Mỗi mặt chẳng hạn: ABCD là một phần của mặt phẳng ( ABCD).

ng thnh qua hai điểm A; B của mặt phẳng( ABCD ) thì nằm trọn trong mặt phẳng đó( mọi điểm đều thuộc mặt phẳng)

GV: TrÞnh Thị Hợi THCS Ba Đình A

B C

D/ D

C/ A/

B/

</div><span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

C. <b>Cđng cè </b>–<b> lun tËp.</b>

<i>Bài 1/ 96 SGK. GV đa hình vẽ 72 đã vẽ sẵn trên bảng phụ lên bảng</i>* Những cạnh bằng nhau: AB = CD = NM = PQ; DQ = AM = Bn = CP.<i>Bài 2/ 96 SGK.GV đa hình vẽ 73 đã vẽ sẵn lên bảng phụ lên bảng.</i>

a) Vì AB1C1C là hình chữ nhật  BC1  CB1 tại trung điểm của mỗi đờng; do O là trung điểm của CB1  O là trung điểm của BC1.

b) K CD  K BB1 vì: CD và BB1 là hai đờng thẳng riêng biệt; không cùng nằm trên một mặt phẳng.

D. <b>H íng dÉn häc ë nhµ.</b>

- Häc kü bµi. Lµm bµI tËp 3;4 - Đọc trớc bài Đ 2.

Thø 4 ngµy 8 tháng 4 năm 2009

Tiết 56.

<b>Đ2</b>. Hình hộp chữ nhật <b>( tiếp )</b>

I/ <b>Mục tiêu</b>:

* Nhn biết ( qua mơ hình ) khái niệm về hai đờng thẳng song song, hiểu đợc các vị trí tơng đối của hai đờng thẳng trong khơng gian.

* Bằng hình ảnh cụ thể, HS bớc đầu nắm đợc dấu hiệu đờng thẳng song song với mặt phẳng và hai mặt phẳng song song.

HS nhận xét đợc trong thực tế hai đờng thẳng song song, đờng thẳng song song với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song.

-HS nhớ lại và áp dụng đợc cơng thức tính diện tích hình hộp chữ nht.II/ <b>Chun b</b>:

Gv: Mô hình hình hộp chữ nhật có que nhùa.-Tranh vÏ h×nh 77, 78, 79 / 100; 101 Sgk

HS: Ôn lại cách tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật.III/ <b>Tiến trình dạy học</b>.Gv: Hình hộp ch÷ nhËt

ABCDA’B’C’D’ có AA’ và BB’ cùng nằm trong một mặt phẳng và khơng cóđiểm chung. Đờng thẳng AA’ và BB’ là 2 đờng thẳng song song.

Hỏi, Vậy thế nào là 2 đờng thẳng songsong trong không gian?

Gv lu y: ĐN này cũng giống định nghĩa hai đờng thẳng song song trong hình học phẳng.

a&b cïng thuéc mét mfa//b  a&b ko có điểm chung

Hỏi, HÃy chỉ ra các cặp đt // khác.?

I/ <b>Hai đ ờng thẳng song song trong</b>

<b>kh«ng gian</b>.

1/ <i><b>ĐN</b></i>: Hai đờng thẳng song song trong không gian là hai đờng thẳng:

</div><span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

Hỏi, có nhận xét gì về 2 đt DD vµ CC’.

Hỏi, 2 đờng thẳng AD và D’C’ có song song với nhau khơng ? vì sao ?Gv giới thiệu : AD và D’C’ là hai đờngthẳng chéo nhau.

Hỏi, Với 2 đt a và b phân biệt trong khơng gian có thể xảy ra những vị trí tơng đối nào ?

Hỏi, Hãy chỉ ra vài cặp đờng thẳng chéo nhau.

Gv giíi thiệu t/c bắc cầu.

Giống hình phẳng ( a//b; b//c <sub></sub> a//c )áp dụng chứng minh : AD//BC-y/c hs làm ? 2 Sgk

gv: AB  mf(A’B’C’D’).

 AB song song mf (A’B’C’D’).nªu kí hiệu:

AB//mf(ABCD).

Hỏi, Tìm trên hình vẽ các đt song songvới mặt phẳng (ABCD)

Cỏc ng thng song song vi mt phng (ABAB)

Hỏi, tìm trong phòng học.Gv: Trên hình hộp chữ nhật

ABCDA’B’C’D’. xét hai mặt phẳng (ABCD) và (A’B’C’D’). Nêu vị trí t-ơng đối của các đờng thẳng AB&AD, A’B’&A’D’, AB & A’B’, AD & A’D’.Gv: mf (ABCD) chứa hai đờng thẳng cắt nhau AB & AD, mf (A’B’C’D’) chứa 2 đt cắt nhau A’B’ & A’D’, AB//A’B’, AD// A’D’. Khi đó ta nói mf (ABCD) song song mf (A’B’C’D’).Hỏi, Hãy chỉ ra mf song song khác củahình hộp chữ nhật, gt ?

Gv cho hs đọc ví dụ sgk và lấy ví dụ thực tế để hs hiểu đợc 2 mf phân biệt có 1 điểm chung thì chúng có chung 1 đờng thẳng đI qua điểm chung đó.

* Với hai đờng thẳng a, b phân biệt trong khơng gian có th xy ra:

+a//b+ a cắt b

+ a và b chéo nhau

+ Trong không gian, 2 đt phân biệt cùng song song với đờng thẳng thứ 3 thì chúng song song vi nhau.

II/ <b>Đ ờng thẳng song song với mặt</b><b>phẳng. Hai mặt phẳng song song</b>.1/ <b> ờng thẳng song song vớiĐ</b>

<b>mặt phẳng</b>. a mf(P); a//b; b  mf(P) a// mf (P)

b, <i><b>Hai mặt phẳng song song</b></i>.<i>Nhận xét: ( SGK )</i>

a, b  (ABCD); a c¾t b c, d  (A’B’C’D’); c c¾t d a//c ; b//c

mf (ABCD) // mf (A’B’C’D’) <i>NhËn xÐt : (SGK )</i>

C. <b>Củng cố</b>.<i>Bài 5/100 sgk: gv đa hình 80 lên bảng phụ</i>

y/c hs dùng phấn màu tô đậm những cạnh song song<i>bài 7/100 sgk</i>

hỏi, diện tích cần quét vôi bao gồm những hình nào? hÃy tính cụ thểD. <b>H íng dÉn vỊ nhµ</b>

-Nắm vững ba vị trí tơng đối giữa 2 đt phân biệt trong không gian-Khi nào đt// với mf. Khi nào 2 mf song song với nhau

BT: 6, 8 /100; 712 /100, 107 sbt-Ôn công thức tính thĨ tÝch h×nh hép.

</div><span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

Thứ 2 ngày 13 tháng 4 năm 2009

Tiết 57+58

. <b>Đ3.</b> Thể tích của hình hộp chữ nhật.I/ <b>Mục tiêu</b>:

Bng hình ảnh cụ thể cho hs bớc đầu nắm đợc dấu hiệu đờng thẳng vng góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng vng góc với nhau.

-Nắm đợc cơng thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật.-Biết vận dụng cơng thc v tớnh toỏn.

II/ <b>Chuẩn bị:</b>

-Mô hình hình hộp chữ nhật.

_Ôn tập công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật.III/ <b>Tiến trình dạy học</b>.

A/ <b>Kiểm tra</b><i>:</i>

Gv đa ra mô hình hình hộp chữ nhật ABCDABCD rồi nêu y/c kiểm tra.

Hai đờng thẳng phân biệt trong không gian giữa chúng có những vị trí tơng đối nào ? Lấy ví dụ minh hoạ

<i>BT sè 7/106 sbt</i>

B. <b>Bài mới</b>.Gv đặt vấn đề:

Trong khơng gian ngồi mối quan hệ song song giữa đờng thẳng và mặt phẳng cịn có mối quan hệ phổ biến là quan hệ vng góc.

Gv: quan sát hình nháy cao ở bàItập 70 đó là hình ảnh đờng thẳngvng góc với mặt phẳng.

y/c hs lµm bµi ? 1 sgk.

Hỏi, AD & AB là hai đờng thẳngcó vị trí tơng đối nào ? cùng thuộc mặt phẳng nào ?

Gv giíi thiệu đtmf-y/c hs tìm trên hình vẽ

gv giới thiệu mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng.

y/c hs c k/n trong sgk.y/c hs làm ? 2.

Hỏi, tìm trên mơ hình các mặt phẳng vng góc với nhau ?-y/c hs đọc sgk phần 102, 103 phần thể tích hình hộp chữ nhật

 V=a.b.c

hái, em hiểu ba kích thớc của hình hộp chữ nhật là gì?

hỏi, Muốn tính V hình hộp chữ nhật ta lµm thÕ nµo ?

gv lu y : V hình hộp chữ nhật cũn=din tớch ỏy*chiu cao

t-I/ <b>Đ ờng thẳng vu«ng gãc víi mf , </b><b> hai mặt phẳng vuông góc.</b>

1/ <b>Đ ờng thẳng vuông góc với mặt phẳng</b>.AAAB.

AAAD

AB; AC mf (ABCD)Ta nói: AA vuông gócvới mặt phẳng (ABCD) tại A

kí hiệu: AAmp (ABCD)

2/ <b>Mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng</b>.

khi một trong hai mặt phẳng chứa 1 đt vuông gócvới mf còn lại ngời ta nói 2 mf vuông góc víi nhau.

kÝ hiƯu: mp (ABCD)mp (A’B’C’D’)II/ <b>ThĨ tÝch h×nh hép ch÷ nhËt</b>.

<i><b>Tổng qt</b></i>: Nếu các kích thớc của hình hộp chữ nhật là a, b, c ( cùng đơn vị đo độ dài ) thì thể tích của hình hộp chữ nhật là V=a.b.c

</div><span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

¬ng øng.

Hỏi, thể tích của hình lập phơng đợc tính nh thế nào ? tai sao ?y/c hs đọc ví dụ sgk.

C. <b>Luyện tập</b>.<i>Bài 13/104. ( Đa đề bài và hình vẽ lên bảng phụ )</i>

y/c hs lên bảng lần lợt điền vào ô thích hợp.

D. <b>H ớng dẫn về nh</b>à.-Nắm đợc dấu hiệu: đt  mp ; mp  mp

c«ng thøc tÝnh diƯn tÝch, thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phơng:- BT : 1014 /103105 sgk

- Híng dÉn bµi 11 sgk.

Thø 7 ngµy 8 tháng 4 năm 2009

Tiết 59.

Lun tËp

I/ <b>Mơc tiªu</b>:

Rèn luyện cho hs khả năng nhận biết đờng thẳng song song với mặt phẳng, đờng thẳng vng góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song, hai mặt phẳng vng góc và bớc đầu giải thích có cơ sở

-Củng cố các cơng thức tính diện tích, thể tích, đờng chéo trong hình hộp chữ nhật, vận dụng vào giải bài tốn thực tế.

II/ <b>Chn b</b>Þ:

Bảng phụ ghi đề bài, lời giải một số bài tậpHS: Ôn lại toàn bộ các khái niệm theo yêu cầu.III/ <b>Tiến trình dạy học</b>

</div><span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

A/ <b>KiĨm tra</b> 

1, Cho hình hộp chữ nhật ABCDABCD. cho biết:

-Đờng thẳng BF những mặt phẳng nào? giảI thích vì sao BFmp (EFGH)-giải thÝch t¹i sao mp (BCDE)  mp(EFGH).

-Kể tên các đt//mp (EFGH)-đờng thẳng AB//mp nào ?

-đờng thẳng AD// với những đt nào ?2/ Chữa bài 12/104 sgk.

DA=45; CD=40; BC=23; AB=25

B. <b>Bµi míi.</b>

-gv đa đề bàI lên bảng phụ.gọi 2 hs cùng lên bảng trình bày.mỗi em làm 1 y.

lu y hs tr¸nh sai lầm.

<i>a</i>

3=

<i>b</i>

4=

<i>c</i>

5=

<i>a</i>.<i>b</i>.<i>c</i>

3. 4 .5=48060 =8( áp dụng sai tính chất )

Đa đề bài lên bảng phụ có hình vẽ kèm theo.

Hỏi, Đổ vào bể 120 thùng nớc thì dung tích nớc đổ vào bể là bao nhiêu ?

Khi đó mực nớc cao 0,8m.Hãy tính diện tích đáy bể.

- TÝnh chiỊu réng bĨ níc.

<i>Bµi 11/104 sgk</i>

a, gäi ba kÝch thíc cđa hình họp chữ nhật lần lợt là a, b, c

đk: a, b, c > 0. ta cã:

<i>a</i>

3=

<i>b</i>

4=

<i>c</i>

5==k  a=3k; b=4k; c=5k

V=a.b.c=480  3k.4k.5k=480  k=2  a=6; b=8;c=10 (cm).

b, H×nh lập phơng có 6 mặt là những hình vuông bằng nhau.

Diện tích mỗi mặt là:486;6=81 (cm2<sub> )</sub>

di cnh hỡnh lp phng l:a=<sub></sub>81=9 (cm)

Thể tích hình lập phơng là:V=a3<sub>=9</sub>3<sub>=729 (cm</sub>3<sub> ).</sub><i>Bài 14/104 sgk.</i>

<i>Giải.</i>

a, 120 thùng nớc có dung tích12020=2400 (lít )=2400 (dm3<sub> ).</sub>Thể tích phần nớc có trong bể là:V1=a1.b.c1=2,4 m3 <sub> b=</sub> 2,4

2. 0,8=1,5 (m).

- Đổ thêm 60 thùng sẽ đầy bể, vậy dung tích của bể là:

( 120+60 ).20=3600 dm3<sub>=3,6m</sub>3<sub>.</sub>Ta cã : V=a.b.c1=3,6m3 <sub> c=</sub>3,6

<i>a</i>.<i>b</i>=1,2 (m).

VËy chiỊu cao cđa bĨ lµ 1,2m.

AD

CE

FG

H

0,8m

2m

</div><span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

Thứ ngày tháng 4 năm 2007

Tiết 60

. <b>Đ4</b>. Hình lăng trụ đứng.

I/ <b>Mơc tiªu</b>:

HS nắm đợc ( trực quan ) các yếu tố của hình lăng trụ đứng ( đỉnh, cạnh, mặt đáy, mặt bên, chiều cao ).

-Biết gọi tên hình lăng trụ đứng theo đa giác đáy.

-Biết cách vẽ hình lăng trụ theo ba bứoc ( vẽ đáy, vẽ mặt bên, vẽ đáy thứ hai ).-Củng cố khái niệm song song.

II/ <b>Chn bÞ</b>.

Gv: Mơ hình hình lăng trụ tứ giác, hình lăng trụ đứng tam giác.III/ <b>Tiến trình bài dạy</b>.Gv đvđ dẫn đến bài mới.

Ta đã học…..các hình đó là các dạng đặc biệt của hình lăng trụ đứng.

Hỏi. Thế nào là hình lăng trụ đứng.

- quan sát mặt đáy và các mặt bên ( đèn lồng ) là hình gì ?-y/c hs đọc và quan sát hình 93/106 (từ đầu đến kí hiệu…)gv đa hình 93 sgk lên bảng (có ghi chú ).

Hỏi, nêu tên các đỉnh của hình lăng trụ này ?

Hỏi, nêu tên các mặt bên, các mặt bên là những hình gì ?Hỏi, Nêu tên các mặt đáy?Các mặt đáy là những hình gì ?

I/ <b>Hình lăng trụ đứng</b>.

-Các đỉnh của hình lăng trụ là : A, B, C, D, A1, B1, C1, D1.

-Các mặt bên của hình lăng trụ là:

ABB1A1; BCC1B1; CDD1C1, ADD1A1. các mặt bênlà các hình chữ nhật.

-Các cạnh bên là: AA1; BB1; CC1; DD1.

</div><span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

Hi, Hình lăng trụ ở hình 93 có đặc điểm gì ?

Gv nêu tên gọi

y/c hs làm bài? 1 sgk

hi, 2 mf chứa 2 dáy của 1 lăng trụ đứng có song song với nhau hay khơng ? Tại sao ?

Hái, C¸c mặt bên có vuông góc với 2 mặt dáy không?

c/m

gv: Hình lăng trụ đứng có đáy làhình bình hành  hình hộp đứng.Hình hộp chữ nhật, hình lập ph-ơng cũng là hình lăng trụ đứng.Gv đa 1 số mơ hình lăng trụ đứng.

Cho hs lµm ? 2

y/c hs đọc…..đoạn thẳng AD.Gv hớng dẫn hs vẽ hình lăng trụ đứng tam giác (h.95) theo các b-ớc.

+vÏ ΔABC ( ko vÏ cao )

+ Vẽ cạnh bên AD, BE, CI // và b»ng nhau, AB.

+ Vẽ dáy DEF ( lu y cạnh bị khuất vẽ nét đứt )

-HS đọc to chú y.

-HS làm bài 20 (h.97 b, c)( hình vẽ sẵn trên b¶ng phơ )

b»ng nhau.

-Hai mặt đáy: ABCD & A1B1C1D1.Hai mặt đáy là các đa giác bằng nhau.

-Hình lăng trụ có đáy là tứ giác  lăng trụ tứ giác.

<i>kÝ hiÖu : ABCD.A1B1C1D1.</i>

AA1mp (ABCD) mµ AA1 mp (AA1B1B) mp(ABCD)mp(AA1B1B).

<i>l u y’  : Trong hình lăng trụ đứng các cạnh bên // </i>v bng nhau.

Các mặt bên là các hình chữ nhật.II/ <b>VÝ dơ</b>

+ Chó y’ ( sgk ).

C. <b>Lun tËp.</b>

<i>Bµi 19/ 108 sgk. </i>

a b c d 3 4 6 5 6 8 6 5 3 4 6 10 <i>bµi 21/ 108 sgk. ( hình vẽ đa lên bảng phụ )</i>a, mp (ABC) //mp (A’B’C’)

b, mp(ABB’A’)mp (ABC)c, mp (ACC’A’)  mp (ABC).

D. <b>H íng dÉn vỊ nhµ.</b>

-Phân biệt mặt bên, mặt đáy của (hình hộp), lăng trụ.

-Lun tËp c¸ch vÏ hình lăng trụ, hình hộp chữ nhật, hình lập phơng.-BT: 20, 22 sgk+ 2629 SBT.

</div><span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

Thứ ngày tháng 4 năm 2007Tiết 61. <b>Đ5. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng.</b>I/ <b>Mục tiêu:</b>

-Nắm đợc cách tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng.-Biết vận dụng cơng thức vào việc tính tốn với các hình cụ thể.-Củng cố các khái niệm đã học ở tiết trớc.

II/ <b>Chn bÞ</b>:

Gv: Tranh phóng to hình khai triển của một lăng trụ đứng tam giác.-Bảng phụ ghi sẵn một số bi tp

III/ Tiến trình dạy học.A/ <b>Kiểm tra</b>:

Chữa bài 112/ 29 SBT.

B. <b>Bµi míi</b>.Gv chỉ vào hình lăng trụ tam giác

ABC.DEF núi: din tích xung quanh của hình lăng trụ là tổng dt các mặt bên.Cho AC=2,7cm; BC=1,5cm, AB=2cm, AD=3cm.( gv điền kích thớc vào h. vẽ )Hãy tính diện tích xung quanh ca hỡnh lng tr ng.

( Tính diện tích các mặt bên rồi cộng lại )Hỏi, có còn cách tính khác kh«ng ?

Gv đa hình khai triển của lăng trụ đứng tam giỏc lờn bng cụng thc.

-Đa vào hình khai triển hớng dẫn hs tìm racông thứca tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ tam giác.

-HÃy phát biểu công thức bằng lời.Hỏi, Muốn tính diện tích toàn phần của hình lăng trụ tam giác ta làm thế nào?-y/c hs nhắc lại cách tính diện tích toàn phần

bi toỏn: Tính diện tích tồn phần của mộthình lăng trụ tam giác đáy là tam giác vng, có 2 cạnh góc vuông là 3cm & 4cm, chiều cao là 9cm.

Hái, Muèn tính diện tích toàn phần của hình lăng trụ ta lµm nh thÕ nµo ?

Hỏi, để tính đợc diện tích tồn phần ta cầntính đợc cạnh nào nữa? ( tính BC)

y/c hs tÝnh BC ?

y/c hs tÝnh diÖn tÝch xung quanh của hình lăng trụ tam giác

I/ <b>Công thức tính diÖn tÝch</b>

<b>xung quanh</b>.

* Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng bằng tổng các dt bao quanh các mặt bên.

Ta cã c«ng thøc:

S

xq=2p.h

( p là nửa chu vi đáy ; h là chiều cao )* <i><b>Phát biểu</b></i> : sgk.

<i>VÝ dơ :</i>

<i>Gi¶i :</i>

GV: Trịnh Thị Hợi THCS Ba Đình

2,7 1,5 2

3

Chu vi đáy

A

BC

C’ B’

A’

3

4

</div><span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

9

ΔABC vuông tại A theo định lí PiTago ta có :

BC2<sub>=AB</sub>2<sub>+AC</sub>2<sub> BC=5(cm).</sub>Sxq=2p.h=(3+4+5).9=108Diện tích 2 đáy là:

2S®=2.1

2AC.AB=3.4=12 (cm)diƯn tích toàn phần là:

S

<sub>tp</sub>

=

S

<sub>xq</sub>

+

S

<sub>2ỏy</sub>

.

=108+12=120 (cm2<sub>).</sub>C. <b>Luyện tập</b>.

<i>Bài 23/ 111 sgk.</i>

<i>Bài 24 sgk.</i>

<i>Bài 6/111 sgk.</i>

a, <i><b>Hình hộp chữ nhật.</b></i>

Sxq=2.(3+4).5=70 (cm2<sub>).</sub>2.Sđ=2.3.4=24 (cm2<sub> ).</sub>Stp=70+24=94 (cm2<sub>).</sub>

b, <i><b>Hỡnh lng tr đứng tam giác</b></i>.BD=

<sub>√</sub>

22

+32=√13.

S

<sub>xq</sub>

= (2+3+√13 ).5=25+5√13 (cm2<sub>).</sub>2

.S

<sub>®</sub>=2.1<sub>2</sub>.2.3=6 (cm2<sub>).</sub>

S

<sub>tp</sub>

=25+5√13+6=31+5√13 (cm2<sub>).</sub> 18 4 2 8

180 45 40 3.

a, cã 5 mặt, 2 mặt là 2 tam giác bằng nhau, 3 mặt còn lại là hình chữ nhật.

-Cú th gp theo các cạnh để đợc một hình lăng trụ đứng tam giác.

b, §; §; S; §; S.D. <b>H íng dÉn vỊ nhµ.</b>

-Nắm vững cơng thức tính diện tích xung quanh, tồn phần của hình lăng trụ đứng.BT: 25 /111 sgk +3236/113115 SBT.

BT bổ sung: Tính diện tích tồn phần của một lăng trụ đứng có dáy là tam giác vng hai cạnh góc vng là 6cm và 8cm, chiều cao bằng 9cm.

Thứ ngày tháng năm 2007

Tiết 62

. <b>Đ6</b>. Thể tích của hình lăng trụ đứng.I/ <b>Mục tiêu:</b>

-HS nắm đợc cơng thức tính thể tích của hình lăng trụ đứng.-Biết vận dụng cơng thức vào vic tớnh toỏn.

II/ <b>Chuẩn bị:</b>

-Tranh vẽ hình 106/112 sgk. Bảng phụ.

-HS ôn công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật.III/ <b>Tiến trình dạy học</b>.

A/ <b>Kiểm tra</b>:

-Phỏt biu v vit cơng thức tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình lăng trụ đứng.

GV: Trịnh Thị Hợi THCS Ba §×nhB C8c

m

</div><span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

-Cho hình lăng trụ đứng nh hỡnh v.Tớnh

S

<sub>tp</sub>

Giải.BC=

<sub></sub>

62

+82=10 (cm) (đlí Pitago).Sxq= (8+6+10).9=216 (cm2<sub>).</sub>2.Sđ = 2.1

2AB.AC=2. 1

2.8.6=48 (cm2).STP =216+48 (cm2<sub>).</sub>

B. <b>Bài mới</b>.Hỏi, nêu công thức tính thể tích hình hộp

chữ nhËt.

Gv…..hình hộp chữ nhật cũng là hình lăng trụ đứng, ta thử xét xem cơng thức tính V hình hộp chữ nhật có áp dụng đợc vào hình lăng trụ ng hay khụng ?

y/c hs làm ? 1.

Đa h.106 và câu hỏi lên bảng phụ.

-So sỏnh V ca hỡnh lng trụ đứng tam giác và hình hộp chữ nhật ở hình 106 sgk.

hỏi, Tính cụ thể và cho biết thể tích hình lăng trụ đứng tam giác có bằng diện tớch ỏychiu cao ?

V

HHCN =5.4.7=140

Vlăng trụ

. Là: 5. 4 .7<sub>2</sub> =5. 4<sub>2</sub> .7=S®chiỊu cao.

Gv: với đáy là tam giác thờng và mở rộng ra đáy là 1 đa giác bất kỳ ta chứng minh đợc công thức vẫn đúng.

-y/c hs nhắc lại công thức.

Gv đa hình 107 sgk lên bảng phơ.

Cho hình lăng trụ đứng ngũ giác với các kích thớc đã cho trên hình.

Hãy tính thể tích hình lăng trụ đứng.Hỏi, làm thế nào để tính đợc thể tích của hình này ?

y/c: nửa lớp làm cách 1, nửa lớp làm cách 2.Gọi 2 đại diện lên trình by.

( cách 1: lấy

V

<sub>trụ</sub>

+V

<sub>l.t</sub>cách 2: lấy Sđchiều cao )

I<b>/ Công thức tính thể tích</b>.

Tổng quát ta có:V=Sđh.

( S l diện tích đáy, h là chiều cao )

II/ <b>vÝ dơ:</b>

<i>Lêi giải.</i>

Thể tích của hình hộp chữ nhật là :V1=5.4.7=140 (cm3<sub>).</sub>

Thể tích của hình lăng trụ tam giác là :1

2.2.5.7=35 (cm3).

Thể tích của hình lăng trụ ngũ giác là :140+35=175 (cm3<sub>).</sub>

Cách 2: Diện tích của ngũ giác là:5. 2

2 +5.4=25 (cm3).

Thể tích của hình lăng trụ dứng ngũ giác là :25.7=175 (cm3<sub>).</sub>

C. <b>LuyÖn tËp.</b>

GV: Trịnh Thị Hợi THCS Ba ĐìnhA

A

B C

5cm

7cm

</div><span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

9

Bµi 27/113 sgk. b 5 6 4 2,5 Gv đa hình vẽ và h 2 3 4 4

đề bài lên bảng phụ. h1 8 5 2 10y/c hs nói kết quả. Sđ 5 12 6 5 V 40 60 12 50

C«ng thøc tÝnh : S®=<i>b</i>.<i>h</i>

2 b=2S®/h. ; h=2S®/b. V=S® h1 Sđ=<i>V<sub>h</sub></i>

1.

y/c hs nêu công thức tính.

<i>Bài 28/ 114 sgk. Diện tích đáy của chúng là:</i> 1

2.90.60=2700 (cm2).

Thể tích của chúng là: V=Sđ.h=189 dm3<sub>.</sub>Vậy dung tích thïng lµ 189 dm3<sub>.</sub>

D. <b>Híng dÉn vỊ nhµ.</b>

-Nắm vững cơng thức và phát biểu thành lời cách tính thể tích hình lăng trụ đứng.-Khi tính chú y xác định đúng đáy và chiều cao của hỡnh.

BTVN: 2933 / 115 SGK và 4147 /117, upload.123doc.net SBT.-Ôn lại đt // đt, đt//mp trong không gian.

Tiết sau luyện tËp.

Thø 2 ngày 7 tháng 5 năm 2007

Tiết 63.

Lun tËp.

I<b>/ Mơc tiªu:</b>

-Củng cố khắc sâu các cơng thức tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần, thể tích của hình lăng trụ đứng.

-RÌn luyện kỹ năng tính toán.II/ <b>Chuẩn bị:</b>

Gv: Bảng phụ vẽ sẵn các hình.III/ <b>Tiến trình dạy học</b>.

A/ <b>Bài cũ</b>:

HS1: làm bµi 29 sgkHS2: lµm bµi 30/114 sgk

B. <b>Bµi míi.</b>

HS lµm các bài tập:

Bi 31: ? lng tr 1 mun tính chiều cao tam giác đáy h1 ta làm thế nào? Nêu công thức?

- §Ĩ tÝnh thể tich lăng trụ ta dùmh công thức nào? _ ? ë h×nh 2 cần tình ô nào trớc ? Nêu cách tính ?

_ ở hình 3 hãy nêu cách tính vhiều cao h và cạnh b của tam giác đáy ? lăng trụ 1: h= 4cm…

V= 30cm3<sub>..</sub> Lăng trụ 2: h= 2,8cm… S®= 7cm2…<sub>.</sub>

Lăng trụ 3: h1= 3cm b = 6cm

Bài 32; ( GV đa đề bài và hình vẽ lên bảng phụ

_ Y/C H/S khá lên vẽ thêm các nét khuất vào hình )

1HS lên vẽ các nét khuátVà điền thêm các chữ và hình

GV: Trịnh Thị Hợi THCS Ba Đìnhh<sub>1</sub>

h

</div><span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

H ?. Cạnh AB song song vứi những cạnh nào?

Tính thể tích lỡi rìu?

GV đa hình vẽ lên bảng phụ Học sinh làm bài tập

GV gọi 1 em lên bảng trình bµy

GV lu ý HS đây là lăng trụ đứng đáy là tam giác vngđặt nằm có chiều cao 15 cm? Cho biếtdiện tích và chiều cao của lăng trụ đứng?Tính thể tích lăng trụ

b) Sđ = ( 4. 10 ) : 2 = 20 (cm2<sub> )</sub> V = Sđ . h = 20 . 8 = 160 ( cm3<sub> )</sub>c) Đổi đơn vị:

160 cm3<sub> = 0,16 dm</sub>3Khối lợng của lỡi rìu là: 7,874 . 0,16 1, 26 ( kg )

<b>Bài 35</b>.

Sđ = ( 8 . 3 ) : 2 + (8 . 4 ) : 2 = 12 + 16 = 28 ( cm 2<sub> )</sub>

V = S®. h = 28 . 10 = 280 ( cm3<sub> )</sub>

<b>Bµi 48.</b>

V = ( 5 . 12 ) : 2 . 5 = 450 ( cm3<sub> )</sub>Chọn kết quả c.

<b>Bài 49/ 19 SBT</b>.

Lăng trụ này có đáy là tam giác , diện tích đày bằng:

( 6 . 4 ) : 2 = 12 (cm2<sub> )</sub>Thể tich lăng trụ là:V = 12 . 8 = 96 ( cm3<sub> )</sub>Chọn kết quả là bD. <b>H íng dÉn vỊ nhµ</b>.

Bài tậpp 34/ 116 SGK. Bài 50, 51, 53 / 119 SBT Đọc trớc bài hình chóp đều,

GV: Trịnh Thị Hợi THCS Ba Đình

E B

CD

A C

</div><span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

Thứ 2 ngày 7 tháng 5 năm 2007

Tit 64+65

. 7. Hình chóp đều và hình chóp cụt đều.

I/ <b>Mơc tiªu:</b>

HS có khái niệm về hình chóp đều ( đỉnh, cạnh bên, nặt bên, đáy, chiều cao )-Biết gọi tên hình chóp theo đa giác đáy.

-Vẽ hình chóp tam giác đều theo bốn bớc.

-Củng cố khái niệm vng góc đã học ở tiết trớc.II/ <b>Chuẩn bị</b>:

-Tranh vẽ hình 116; 117; upload.123doc.net; 119 sgk

III/ <b>Tiến trình dạy học</b>.-gv cho hs quan sát mô hình rồi nêu các

c điểm của mơ hình.

Gv giíi thiƯu c¸c u tè cđa hình chóp.

-gv hớng dẫn hs vẽ hình chóp tứ giác vàtên gọi.

-HS quan sỏt mụ hỡnh v gv gii thiu về hình chóp đều ; hình chóp tứ giác đều-cách vẽ, và giới thiệu cách vẽ đờngcao.

-Cho hs lµm ? 1 Sgk.

gv hớng dẫn hs cắt và ghép hình.Gv làm mẫu ở trên lớp.

Gv cho hs quan sát hình vẽ rồi giới thiệu.

Hỏi, có nhận xét gì về các mặt bên của h×nh chãp cơt.

-H×nh chãp cã :

mặt đáy là đa giác, các mặt bên là những tam giác có chung 1 đỉnh.

đỉnh chung là đỉnh của hình chóp.

-Đờng thẳng đi qua đỉnh, vng góc với mặt đáy gọi là đờng cao của hỡnh chúp.-Hỡnh chúp SABCD cú nh S.

-Đáy là tứ giác suy ra nó là hình chóp tứ giác.

II/ <b>Hỡnh chúp u.</b>

-Hỡnh chúp SABCD.+ ỏy l hỡnh vuụng.

+ Các mặt bên là những tam giác cân bằngnhau.

_ SABCD hỡnh chúp tứ giác đều.* Hình chóp đều: là hình chóp có :+mặt đáy là 1 đa giác đều.

+Các mặt bên là những tam giác cân bằng nhau có chung đỉnh.

-H là tâm đờng tròng đi qua 4 đỉnh mặt đáy.

-SI gäi là trung đoạn của hình chóp.

-Hỡnh chúp ct u.( SGK )

<i>nhËn xÐt : Sgk.</i>

C. <b>LuyÖn tËp</b>.

Bài 36/upload.123doc.net sgk.y/c hs hot ng cỏ nhõn.

S

B C

A D

c.cao Mặt bên

Mt ỏy

S

A

B

CD

HI

Mặt bên

Mt ỏyCnh bờn

</div><span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

gọi lần lợt từng em lên bảng làm.

bi 37 sgkhớng dẫn hs đứng tại chỗ trả lời a: sai b: sai.

D. <b>Häc ë nhµ.</b>

- Häc kü bµi.

- Lµm bµi tËp 38, 39 /119 sgk.- Xem tríc bài Đ8.

Thø ngµy tháng năm 2007

Tit 66<b>. Đ8.</b> Diện tích xung quanh của hình chóp đều.I/ <b>Mục tiêu</b>:

-Nắm đợc cách tính diện tích xung quanh của hình chóp đều.-Biết áp dụng cơng thức tính tốn đối với các hình cụ thể.-Củng cố các khái niệm hình học cơ bản ở các tiết trớc.-Hoàn thiện dần các kỹ năng cắt gấp hình đã biết.-Quan sát hình theo nhiều góc nhìn khác nhau.II/ <b>Chuẩn bị:</b>

-Mơ hình khai triển hình chóp đều.-Hình vẽ 124; 125; 126 /121 Sgk.III/ <b>Tiến trình dạy học</b>.

A/ Kiểm tra: ( gv đa hình vẽ )

</div><span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

B. <b>Bài mới</b>.y/c hs làm ? sgk

a, 4 mặt bằng nhau.b, 12 cm2

c, 16cm2

d, 124=48(cm2<sub>).</sub>

Gv đặt vấn đề và dẫn n

Sxq=(4+4).6=48 hay = nửa chu vitrung đoạn.

Hỏi, ?

Gv khái quát y/c hs phát biểu chung.y/c hs đọc đề bi.

-Vẽ hình.

-y/c hs tiến hành làm cá nhân- gv hớng dẫn hs thực hiện.Gọi hs lên bảng trình bày.

.gv hi: Để tính diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều này ta làmthế nào ?

-Tính nửa chu vi ỏy.

-Tính trung đoạn hình chóp SI.

( gv cn v tam giác đều ABC nội tiếp đờng tròn (H; R) để tính đờng cao AI ).

-TÝnh diƯnt tÝch xung quanh cđa h×nh chãp.

-Đây là hình chóp có bốn mặt là nhữngtam giác đều bằng nhau. Vậy có cách tính khác khơng ?.

+ làm bài 40; 41/121 sgk.

I/ <b>Công thức tính diện tÝch xung quanh</b>.

Diện tích xung quanh của hình chóp đều bằng tích của nửa chi vi đáy với trung đoạn.Sxq=P.d

( P: nửa chu vi.d: trung đoạn ).II/ <b>Ví dụ</b>:

Hỡnh chúp tam giác đều S.ABCH là tâm đờng tròn ngoại tiếp ΔABCHC=R=<sub>√</sub>3 (cm).

AB=R<sub>√</sub>3.tÝnh

Sxq.

HS: Để tính diện tích xung quanh hình chóp tam giác đều này ta dùng cơng thức:Sxq=p.d.

+ p=3. AB2 =

3.<i>R</i>.√32 =

3.√3 .√32 =

9

2 (cm).+ Vì ΔSBC=ΔABC nên trung đoạn SI bằng đờng cao AI của tam giác đều ABC.

Trong tam giác vuông ABI có BAI=300BI=AB

2 =

<i>R</i>.32 =

3.32 =

32.AI2<sub>=AB</sub>2<sub>-BI</sub>2<sub> ( ®lÝ Pitago )</sub>=32<sub>- (</sub>3

2)2=27

4  AI=3.√3

2 .VËy d=3.√3

2 .+ Sxq =p.d=9

2.3.√3

2 =27 .√3

4 (cm2<sub>).</sub>+ HS : tính tơng tự nh trên ta đợc :AI=3.√3

2 (cm).

Diện tích một tam giác đều là :SΔ=BC. AI<sub>2</sub> =1

2.3 .3√3

2 =9√3

4 (cm2).

DiÖn tÝch xung quanh của hình chóp là:Sxq=3.S=3. 9<sub>4</sub>3=27 .<sub>4</sub>3 (cm2<sub>).</sub>

AS

C

B

</div><span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

D. Híng dÉn vỊ nhµ.

-Nắm vững cơng thức tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần của hình chóp đều.-Xem lại ví dụ trang 120 sgk và các bài tập đã làm để hiểu rõ cách tính.

-Bµi tËp vỊ nhµ sè 41, 42, 43/121 sgk.bµi 58, 59, 60 / 122; 123 SBT.

Thứ ngày tháng 3 năm 2007.

Tiết 67. Đ9. Thể tích của hình chóp đều.I/ Mục tiêu:

.Học sinh dình dung đợc cách xác định và nhớ đợc cơng thức tính thể tích hình chóp đều..Biết vận dụng cơng thức vào việc tính thể tích hình chóp đều.

II/ Chn bÞ:

+gv: hai dụng cụ đựng nớc hình lăng trụ đứng và hình chóp đều có đáy bằng nhau và chiều cao bằng nhau để tiến hành đong nớc nh hình 127/122 sgk.

-bảng phụ hoặc đèn chiếu, giấy trong ghi đề bài tập và hình vẽ.-thớc thẳng, compa, phấn màu, máy tính bỏ túi.

+hs: ơn tập định lí Pitago và cách tính đờng cao trong một tam giác đều.Thớc thng, compa, mỏy tớnh b tỳi.

III/ Tiến trình dạy học.

A/ Kiểm tra : ( gv đa đề bài và hình vẽ lên bảng )

Hs lên viết cơng thức tính diện tích xung quanh, thể tích của hình chóp đều.B. Bài mới:

</div><span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

Thứ ngày tháng 5 năm 2001.

Tiết 68. lun tËp.

I/ <b>Mơc tiªu</b>:

_ Rèn luyện cho HS khả năng phân tích hình để tính đợc diện tích đáy. diện tích xung quanh, diện tích tồn phần. Thể tích hỡnh chúp u.

_ Tiếp tục rèn luyện kỹ năng gấp, dán hình chóp, kỹ năng vẽ hình chóp.II/ <b>Chuẩn bị</b>.

GV: Các miếng bìa hình 134 / 124SGK _ Bảng phụ ghi bài tập và hình vẽ

HS: Mỗi nhóm chuẩn bị bốn miếng bìa cắt sẵn nh ở hình 134 SGK.III/ <b>Tiến trình bài dạy</b>.

A. <i><b>KiĨm tra:</b></i>

1) Viết cơng thức tính thể tích của hình chóp đều.

_ Chữa bài tập 67 / 125 SBT. ( áp dụng công thức V = 1/3 S. h thay số , tính đợc V = 50 cm3<sub> )</sub>

<b> B. </b>Luyện tậpY/C học sinh hoạt động theo nhóm làm thực hnh gp, dỏn cỏcming bỡa hỡnh 131.

Đa hình vẽ lên bảng phụ

SH = 35cmHM = 12cm

a) Tớnh din tớch đáy và thể tích hình chóp

( GV gỵi ý )

b) Tính độ dài cạnh bên SM_ Xét tam giác nào?

_ Cách tính ?

+ Tính trung đoạn SI.

+ Tính diện tích xung quanh.

<i><b>Bài 47/124 SGK</b></i>.Kết quả:

Ming 4 khi gp v dỏn chập hai tam giác vào thì đợc các mặt bên của hình chóp tam giác đều.Các miếng 1; 2; 3 khơng gấp đợc một tam giácđều.

<i><b>Bµi 46/124 SGK</b></i>

Gi¶i.

a) Diện tích đáy của hình chóp lục giác đều là: Sđ = 6. SHMN = 6 . 12

2

.√3

4 = 216√3 ( cm2<sub> )</sub>Thể tích của hình chóp là:

V= 1

3<i>Sd, h</i>=

1

32163. 35=2520√3<i>≈</i>4364<i>,</i>77(cm3)b) Tam gi¸c SMH cã: H = 900

SH = 35 cm; HM = 12 cm.

SM2<sub> = SH</sub>2<sub> + HM</sub>2<sub> ( định lí Pytago )</sub>

SM2<sub> = 35</sub>2<sub> + 12</sub>2<sub> = 1369 </sub><sub> SM = 37 ( cm )</sub>+ Tính trung đoạn SK.

Tam giác vuông SKP có:K = 900<sub>; SP = SM = 37 cm.</sub>KP = PQ

2 =6 cm.

SK2<sub> = SP</sub>2<sub> – KP</sub>2<sub> ( định lí Pytago )</sub>SK2<sub> = 37</sub>2<sub> – 6</sub>2<sub> = 1333 </sub>

SK = √1333<sub>¿</sub> <i>≈</i>

¿

36,51 9 cm )+ Sxp = p.d  12.3.36,51 ( cm2 )S®= 216.<sub>√</sub>3 = 374,1 ( cm2<sub> )</sub>S

R Q

ON

H

K

12 HK M

ON

M P

</div><span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

+ Tính diện tích toàn phần

GV hng dn HS từ bớc phân tíchhình đến tính tốn cụ thể.

( Hoạt ng nhúm )

Nửa lớp làm phần a, nửa lớp làm phÇn c.

Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp tứ giác đều.( bổ sung tính thể tích )

Đại diện hai nhóm lên trình bày bài- HS theo dõi nhận xét, chữa bài.

+ Stp = Sxq + S ® = 1314,4 + 374,1 = 1688,5( cm2<sub> )</sub>

<i><b>Bµi 49(a,c )/ 125.SGK</b></i>

Bµi lµma) Sxp = p.d = 1

2.6.4.10 = 120 (cm2)+ Tính thể tích hình chóp.

Tam giác vuông SHI cã:

H = 900<sub>; SI = 10 cm </sub>; HI = 6cm2 = 3cm. SH2<sub> = SI</sub>2<sub> – HI</sub>2<sub> ( định lí Pytago )</sub>

SH2<sub> = 10</sub>2<sub> – 3</sub>3<sub> = 91 </sub><sub> SH = </sub>

√91V = 1/3 S.h = 1

36

2

.√91 = 1291<sub></sub> <i></i>

114,47(cm3<sub> )</sub>c) Tam giác vuông SMB có:

M = 900<sub>; SB = 17 cm.</sub> MB = AB

2 =16 cm

2 = 8cmSM2<sub> = SB</sub>2<sub> – MB</sub>2<sub> ( Pyta go )</sub>= 172<sub> – 8</sub>2<sub> = 225 </sub><sub> SM = 15</sub>Sxq = pd = 1

2. 16. 4. 15 = 480 (cm2 )S® = 162<sub> = 256 (cm</sub>2<sub>).</sub>

Stp = Sxq + S® = 480 + 256 = 736 ( cm2<sub> )</sub>

<i><b>Bµi 50(b)/ 125SGK</b></i>.

Tính diện tích xung quanh của hình chóp cụt đều.

Gi¶i

DiƯn tÝch cđa một hình thanh cân là:(2+4). 3,5

2 = 10,5 (cm2<sub>)</sub>

Diện tích xung quanh của hình chóp cút là:Sxq= 10,5 . 4 = 42 (cm2<sub>) </sub>

D. <b>H íng dÉn vỊ nhµ</b>. _ Tiết sau ôn tập chơng IV.

_ HS cần nắm vững câu hỏi ôn tập chơng.

_ Về bảng tổng kết cuối chơng : HS cần ơn lại kháiniệm các hình lăng trụ đứng, hình hộp chữ nhật, hình lập phơng, hình chóp đều, và các cơng thức tính diện tích xung quanh, điện tích tồn phần, thể tích của các hình,

_ Bµi tËp vỊ nhµ sè 52; 55; 57 / 128; 129 SGK

GV: Trịnh Thị Hợi THCS Ba ĐìnhS

C

A M B

2cm

3,5cm

</div><span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105></div><!--links-->

Từ khóa » Cách đặt Tên Nào Sau đây Không đúng Tam Giac Baitap1 5k Hoc_tap