Gá Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt

  • nhân sinh quan Tiếng Việt là gì?
  • sàng đông Tiếng Việt là gì?
  • ngủ đỗ Tiếng Việt là gì?
  • oan Tiếng Việt là gì?
  • thủ tín Tiếng Việt là gì?
  • nhơn nhơn Tiếng Việt là gì?
  • thổ hào Tiếng Việt là gì?
  • tiền tệ Tiếng Việt là gì?
  • bệu Tiếng Việt là gì?
  • ra phá Tiếng Việt là gì?
  • nhận xét Tiếng Việt là gì?
  • xỉu Tiếng Việt là gì?
  • Trà Nam Tiếng Việt là gì?
  • phổ cập Tiếng Việt là gì?
  • say thuốc Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của gá trong Tiếng Việt

gá có nghĩa là: - 1 I đg. . Làm cho gắn phụ thêm vào. Chiếc xích đông đóng gá vào tường. . (chm.). Đặt đúng và giữ chặt vật để chế tạo trên máy. . Đưa đồ đạc cho người khác tạm giữ làm tin để vay tiền. Gá quần áo lấy tiền đánh bạc. . (cũ; dùng hạn chế trong một vài tổ hợp). Cam kết gắn bó tình nghĩa với nhau. Gá nghĩa trăm năm. Gá duyên.. - II d. Đồ dùng để . Bộ gá của máy tiện.. - 2 đg. Chứa cờ bạc để thu tiền hồ. Gá bạc. Gá xóc đĩa.

Đây là cách dùng gá Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ gá là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » Khái Niệm Gá Là Gì